Mời bạn cùng hoibuonchuyen.com theo dõi nội dung mới nhất về Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 theo từng Unit dưới đây:
HoiBuonChuyen mày mò Tổng hợp từ vị và ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 đầy đủ, cụ thể nhất trong bài viết bữa nay nha ! Các bạn đang xem nội dung về : “Tổng hợp từ vị và ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 đầy đủ, cụ thể nhất”
Tóm tắt nội dung bài viết
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 theo từng Unit
- Video – “Tiếng Anh Lớp 7 – Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Anh 7 Học Kỳ I Đầy Đủ Nhất”
- 1. Từ vị tiếng Anh lớp 7
- Từ vị tiếng Anh lớp 7 – Unit 1
- Từ vị tiếng Anh lớp 7 – Unit 2
- Từ vị tiếng Anh lớp 7 – Unit 3
- Từ vị tiếng Anh lớp 7 – Unit 4
- Từ vị tiếng Anh lớp 7 – Unit 5
- Từ vị tiếng Anh lớp 7 – Unit 6
- Từ vị tiếng Anh lớp 7 – Unit 7
- Từ vị tiếng Anh lớp 7 – Unit 8
- Từ vị tiếng Anh lớp 7 – Unit 9
- Từ vị tiếng Anh lớp 7 – Unit 10
- Từ vị tiếng Anh lớp 7 – Unit 11
- Từ vị tiếng Anh lớp 7 – Unit 12
- Từ vị tiếng Anh lớp 7 – Unit 13
- Từ vị tiếng Anh lớp 7 – Unit 14
- Từ vị tiếng Anh lớp 7 – Unit 15
- Từ vị tiếng Anh lớp 7 – Unit 16
- 2. Tóm lược ngữ pháp tiếng Anh lớp 7
- những loại thì trong tiếng Anh
- Từ chỉ số lượng
- Câu so sánh
- Đại từ nghi vấn
- Số quy trình
- Câu cảm thán
- Giới từ
- Hỏi giờ
- Cách nói ngày tháng
- Tính từ kép
- Video – “Học tiếng anh chủ đề các môn thể thao- Sports- English trực tuyến”
- Các câu hỏi về Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 theo từng unit
- Các Hình Ảnh Về Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 7 theo từng unit
- Tham khảo thông tin về Tổng hợp từ vị và ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 đầy đủ, cụ thể nhất tại WikiPedia
- Xem thêm nội dung khác
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 theo từng Unit
thôi nào!
Video – “Tiếng Anh Lớp 7 – Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Anh 7 Học Kỳ I Đầy Đủ Nhất”
https://www.youtube.com/watch?v=x6JrFSYlVvc
1. Từ vị tiếng Anh lớp 7
Từ vị tiếng Anh lớp 7 – Unit 1
UNIT 1: BACK TO SCHOOL (TRỞ LẠI TRƯỜNG) – bus stop /bʌs stɒp/ (n): trạm xe bus – different /ˈdɪfərənt/ (adj): khác – distance /ˈdɪstəns/ (n):
khoảng cách – far /fɑr/ (adj/adv): xa – means /minz/ (n): dụng cụ – transport /ˈtrænspɔrt/ (n): sự chuyển chở, chuyên chở – miss /mɪs/ (v): nhớ, nhỡ – nice /naɪs/ (adj): vui – fine /faɪn/
(adj): tốt, khỏe – pretty /ˈprɪti/ (adv): khá – unhappy /ʌnˈhæpɪ/ (adj): ko ưng ý, ko vui – still /stɪl/ (adv): vẫn – lunch room /ˈlʌntʃ rum/ (n): phòng ăn trưa – parent /ˈpɛərənt/
(n): cha, mẹ – market /ˈmɑː.kɪt/ (n) chợ – movie /ˈmuː.vi/ (n):: bộ phim – survey /ˈsɜrveɪ/ (n): cuộc khảo sát
Unit 1 Back mập school
Từ vị tiếng Anh lớp 7 – Unit 2
UNIT 2: PERSONAL INFORMATION (THÔNG TIN CÁ NHÂN) – address /əˈdrɛs/ (n): địa chỉ – appear /əˈpɪər/ (v): hiện ra – birthday /ˈbɜrθˌdeɪ/ (n):
sinh nhật – calendar /ˈkæləndər/ (n): lịch, tờ lịch – call /kɔl/ (v): gọi, liên lạc thoại – date /deɪt/ (n): ngày (trong tháng) – except /ɪkˈsɛpt/ (v): không kể – finish /ˈfɪnɪʃ/ (v): kết
thúc, xong xuôi – invite /ɪnˈvaɪt/ (v): mời – join /dʒɔɪn/ (v): tham dự – fun /fʌn/ (adj/noun): vui, cuộc vui – moment /ˈmoʊmənt/ (n): giây phút, giây khắc – nervous /nɜrvəs/ (adj): lo âu,
bồn chồn – party /ˈpɑrti/ (n): bữa tiệc – worried /ˈwɜrid/ (adj): lo âu – months /mʌnθ/ (n): tháng – January /ˈdʒænjuəri/ (n): tháng 1 – February /ˈfebruəri/ (n): tháng 2 – March /mɑːtʃ/
(n): tháng 3 – April /ˈeɪprəl/ (n): tháng tư – May /meɪ/ (n): tháng năm – June /dʒuːn/ (n): tháng 6 – July /dʒuˈlaɪ/ (n): tháng 7 – August /ˈɔːɡəst / (n): tháng 8 – September
/sepˈtembə(r)/ (n): tháng 9 – October /ɒkˈtəʊbə(r)/ (n): tháng mười – November /nəʊˈvembə(r)/(n): tháng mười 1 – December /dɪˈsembə(r)/ (n): tháng mười 2
Các từ vị về tháng ngày năm
Từ vị tiếng Anh lớp 7 – Unit 3
UNIT 3: AT HOME (Ở NHÀ) – put /pʊt/ (v): đặt để – washing machine /ˈwɒʃɪŋ məˈʃiːn/ (n): máy giặt – refrigerator /rɪˈfrɪdʒəreɪtə(r)/ (n): tủ lạnh
– electric stove /ɪˈlektrɪk stəʊv/: lò điện – sink /sɪŋk/ (n): bồn rửa – shower /ˈʃaʊə(r)/ (n): vòi tắm hoa sen – closet /ˈklɒzɪt/ (n): tủ áo quần – interesting/ˈɪntrəstɪŋ/ (a): thú vị –
friendly /ˈfrendli/(a): gần gũi – modern /ˈmɒdn/ (a): đương đại – narrow /ˈnærəʊ/ (a): hẹp – clever /ˈklevə(r)/ (a): mưu trí – sour/ˈsaʊə(r)/(a): chua – colorful /ˈkʌləfl/(a): sặc sỡ – Quiet
/ˈkwaɪət/ (a): yên tĩnh – neighbor /ˈneɪbə(r)/ (n): người hàng xóm – wonderful /ˈwʌndəfl/(a): hoàn hảo – farmhouse /ˈfɑːmhaʊs/ (n): nhà ở trang trại – large /lɑːdʒ/(a): to – really
/ˈriːəli/(adv): thực thụ – view /vjuː/ (n): tầm nhìn – bright /braɪt/ (a): lạc quan – test /test/ (n): bài rà soát – dress /dres/ (n): áo đầm – doll /dɒl/ (n): búp bê – clean /kliːn/(a): sạch
sẽ – journalist /ˈdʒɜːnəlɪst/ (n): nhà báo – painter /ˈpeɪntə(r)/(n): họa sĩ – article /ˈɑːtɪkl/ (n): bài báo – dentist/ˈdentɪst/ (n): nha sĩ – sick /sɪk/ (a) : bệnh – among (prep)/əˈmʌŋ/:
trong số – airplane /ˈeəpleɪn/ (n): phi cơ – cheap /tʃiːp/(a): rẻ tiền – enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ (v): thích – company /ˈkʌmpəni/ (n): doanh nghiệp – cost/kɒst/ (n,v): giá trị – center /ˈsentə(r)/ (n):
trung tâm – move /muːv/ (v): chuyển di – pineapple /ˈpaɪnæpl/: quả thơm
Từ vị chương trình lớp 7
Từ vị chương trình lớp 7
Từ vị tiếng Anh lớp 7 – Unit 4
UNIT 4: AT SCHOOL (Ở TRƯỜNG) – primary School /ˈpraɪmɛri skul/ (n): trường tiểu học – secondary school /ˈsɛkənˌdɛri skul/ (n): trường trung học
cơ sở – high School /haɪ skul/ (n): trường phổ biến trung học – uniform /ˈjuː.nɪ.fɔːm/ (n): đồng phục – schedule /ˈskɛdʒul/ (n): lộ trình, chương trình – timetable /ˈtaɪmˌteɪbəl / (n): thời
khóa biểu – library /ˈlaɪˌbrɛri/ (n): thư viện – plan /plænl/ (n): lược đồ ( chỉ dẫn mượn sách) – index /ˈɪndeks/ (n): mục lục( sách thư viện) – order /ˈɔːdər/ (n): quy trình – title /ˈtaɪtl/ (n):
tiêu đề – set /set/ (n): bộ – shelf /ʃelf/ (n): giá sách + shelves (n): giá sách (số nhiều) – area /ˈɛəriə/ (n): khu vực – author /ˈɔθər/ (n): tác giả – dictionary /ˈdɪkʃəˌnɛri / (n): tự điển –
novel /ˈnɒv.əl/ (n): truyện, tiểu thuyết – rack /ræk/ (n): giá đỡ – past /pɑst/ (n): qua ( lúc nói giờ) – quarter /ˈkwɔː.tər/ (n): 1/4, 15 phút – break /breɪk/ (n): giờ giải lao – cafeteria
/ˌkæf.əˈtɪə.ri.ə/ (n): quán ăn tự phục vụ – snack /snæk/ (n): đồ ăn nhanh – capital /ˈkæp.ɪ.təl/ (n): thủ đô – receive /rɪˈsiːv/ (v): nhận – show /ʃoʊ/ (v): chỉ ra rằng rằng – subjects (n)
/ˈsʌb.dʒekt/ các môn học – Math /mæθ/ (n): Môn toán, toán học – History /ˈhɪstəri/ (n): Lịch sử, môn lịch sử – Music /ˈmjuː.zɪk/ (n): Môn nhạc – Geography /dʒiˈɒgrəfi/ (n): Địa lý, môn địa lý –
Economics /ˌiː.kəˈnɒm.ɪks/ (n): Môn kinh tế – Biology /baɪˈɒlədʒi/ (n): Đồ đệ học – Chemistry /ˈkɛməstri / (n): Môn hóa học – Physical Education /ˈfɪzɪkəl ˌɛdʒʊˈkeɪʃən/ (n): Môn thể dục –
Physics /ˈfɪzɪks / (n): Môn vật lý – English /ˈɪŋglɪʃ/ (n): Môn tiếng Anh
Từ vị về trường học
Từ vị về trường học
Từ vị tiếng Anh lớp 7 – Unit 5
UNIT 5: WORK AND PLAY (HỌC VÀ CHƠI) – appliance /əˈplaɪəns/ (n): thiết bị – atlas /ˈætləs/ (n): sách bản đồ – bell /bɛl/ (n): cái chuông –
blindman”s bluff /ˈblaɪndˌmænz ˈbʌf/ (n): trò bị mắt bắt dê – calculator /ˈkælkyəˌleɪtər/ (n): Máy tính – chat /ˈ tʃæt/ (v): tán phễu – drawing /ˈdrɔɪŋ/ (n): tranh vẽ – energetic /ˌɛnərˈdʒɛtɪk/
(n): hiếu động, nhiều năng lượng – enjoy /ɛnˈdʒɔɪ/ (v): thích thú, thưởng thức – equation /ɪˈkweɪ.ʒən/ (n): công thức – essay /ˈes.eɪ/ (n): bài tiểu luận – event /ɪˈvɛnt/ (n): sự kiện –
experiment /ɪkˈspɛrəmənt/ (n): thí nghiệm – famous /ˈfeɪməs/ (adj): lừng danh – fix / fɪks/ (v): tu sửa – globe /gloʊb/ (n): quả địa cầu – household /ˈhaʊsˌhoʊld/ (n): hộ gia đình – indoors
/ɪnˈdɔrz/ (adv): trong nhà – marbles /ˈmɑrbəlz/ (n): trò bắn bi – pen pal /penpæl/ (n): bạn qua thư – portable /ˈpɔrtəbəl/ (adj): bản lĩnh xách tay – present /ˈprɛzənt/ (adj): ngày nay – relax
/rɪˈlæks/ (v): thư giãn – repair /rɪˈpɛər/ (n): tu sửa (máy móc) – score /skɔːr/ (v): phá lưới (thể thao) – swap /swɑːp/ (v): luận bàn
Từ vị unit 5 chương trình lớp 7
Từ vị unit 5 chương trình lớp 7
Từ vị tiếng Anh lớp 7 – Unit 6
UNIIT 6: AFTER SCHOOL (SAU GIỜ HỌC) – anniversary /ˌæn əˈvɜr sə ri / (n): ngày/lễ kỷ niệm – campaign /kæmˈpeɪn/ (n): chiến dịch/ đợt chuyển di –
celebration /ˌselɪˈbreɪʃən/ (n): sự tổ chức,lễ kỷ niệm – collection /kəˈlekʃən/ (n): bộ sưu tập – comic /ˈkɑːmɪk/ (n): truyện tranh – concert /ˈkɒnsət/ (n): buổi hòa nhạc – entertainment
/entəˈteɪnmənt/ (n): sự tiêu khiển – orchestra /ˈɔːkɪstrə/ (n): dàn nhạc giao hưởng – paint /peɪnt/ (v): sơn – pastime /ˈpɑːstaɪm/ (n): trò giải trí – rehearse /rɪˈhɜːs/ (v): diễn tập – stripe
/straɪp/ (n): kẻ sọc – teenager /ˈtiːnˌeɪdʒər/ (n): thiếu niên (13-19 tuổi) – volunteer /ˌvɒlənˈtɪər/ (n:) tự nguyện viên – wedding /ˈwedɪŋ/ (n) lễ cưới – should /ʃʊd/ (v) nên – musical
Instrument /ˈmjuː.zɪ.kəl ˈɪnstrəmənt/(n) nhạc cụ – bored /bɔːd/ (adj) buồn bã – healthy /ˈhelθi/ (adj) mạnh khỏe – attend /əˈtend/ (v) tham gia – model /ˈmɒdəl/ (n) mẫu hình, mẫu – coin /kɔɪn/
(n) tiền xu – environment /ɪnˈvaɪə rənmənt/ (n) môi trường – wear /weər/ (v) mặc, đội – assignment /əˈsaɪnmənt/ (n) bài tập
Từ vị sau giờ học unit 6
Từ vị tiếng Anh lớp 7 – Unit 7
UNIT 7: THE WORLD OF WORK (THẾ GIỚI CÔNG VIỆC) – coop /kuːp/ (n): chuồng gà – definitely /ˈdefɪnətli/ (adv): kiên cố, nhất mực – feed /fiːd/
(v): cho ăn – hard /hɑːd/ (adv): nặng nhọc/chịu khó – hour /aʊr/ (n): tiếng, giờ – lazy /ˈleɪ.zi/ (adj): lười nhác – period /ˈpɪə.ri.əd/ (n): tiết học – public holiday /ˈpʌb.lɪk ˈhɒl.ɪ.deɪ/ (n):
ngày lễ – quite /kwaɪt/ (adv): hơi hơi, khá – real /riː.əl/ (adj): thật, thật sự – realize /ˈrɪə.laɪz/ (v): nhìn thấy – shed /ʃed/ (n): nhà kho, chuồng (trâu bò) – shift /ʃɪft/ (n): ca làm việc
– typical / ˈtɪp.ɪ.kəl/ (adj): tiêu biểu, điển hình – vacation /veɪˈkeɪ.ʃən/ (n): kỳ nghỉ lễ – Easter /ˈiː.stər/ (n): Lễ Phục Sinh – Thanksgiving /ˌθæŋksˈgɪv.ɪŋ/ (n): Lễ Tạ Ơn – review
/rɪˈvjuː/ (v): ôn tập – supermarket /ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/ (n): siêu thị – homeless /ˈhəʊm.ləs/ (adj): ko nhà
Từ vị unit 7
Từ vị tiếng Anh lớp 7 – Unit 8
UNIT 8: PLACES (NƠI CHỐN) – altogether /ˌɔːltəˈgeðər/ (adv): tổng cộng, tính gộp lại – change /tʃeɪndʒ/ (n): tiền lẻ, tiền thừa – coach /koʊtʃ/
(n): xe chạy đường dài – cost /kɒst/ (n,v): chi tiêu, có giá là – direction /da ɪˈrekʃən/ (n): phương hướng – guess /ges/ (v): sự phỏng đoán – mail /meɪl/ (v): gửi thư – overseas /ˌəʊvəˈsiːz/
(adj): ở nước ngoài – phone card /fəʊn kɑːd/ (n): thẻ dế yêu – plain /pleɪn/ (n): đồng bằng – regularly /ˈregjʊləli/ (adv): nhiều – send /Send/ (v): gửi đi – souvenir /ˌsu:vənˈɪər/ (n): đồ
lưu niệm – total /ˈtəʊtəl/ (n, adj): tổng, toàn thể – police station / pəˈliːs ˈsteɪʃən/ (n): đồn cảnh sát – bakery /ˈbeɪkəri/ (n): hiệu bánh – envelope /ˈenvələʊp/ (n): bao thơ – price /praɪs/
(n): giá bán – vật phẩm /ˈaɪtəm/ (n): món hàng – ask /ɑːsk/ (v): hỏi
Từ vị về nơi chốn
Từ vị tiếng Anh lớp 7 – Unit 9
UNIT 9: AT HOME AND AWAY (Ở NHÀ VÀ ĐI XA) – recent /’ri:snt/ (adj): vừa mới đây, vừa mới đây – welcome /’welk m/ (v) : chúc mừng, chào đón – welcome back
(v): chào mừng bạn trở về – think of /θiɳk əv/ (v): nghĩ về – friendly /’frendli/ (adj): gần gũi, hiếu khách – delicious /di’liʃəs/ (adj): ngon – quite /kwait/ (adv): hoàn toàn – aquarium
/ə’kweəriəm/ (n): bể/ hồ nuôi cá – gift /gift/ (n): quà – shark /ʃɑ:k/ (n): cá béo – dolphin /’dɔlfin/ (n): cá heo – turtle /’tə:tl/ (n) : rùa biển – exit /‘eksit/ (n): lối ra – cap /kap/ (n):
mũ lưỡi trai – poster /’poustə/ (n): áp phích – crab /krab/ (n): con cua – seafood /’si:fud/ (n): hải sản, đồ biển – diary /’daiəri/ (n): nhật kí – rent /rent/ (v): thuê – move (mập) /mu:v/ (v):
chuyển di – keep in touch (v): liên lạc – improve /im’pru:v/ (v): cải tiến, trau dồi
Những từ vị thường ngày lớp 7
Từ vị tiếng Anh lớp 7 – Unit 10
UNIT 10: HEALTH AND HYGIENE (SỨC KHỎE VÀ VỆ SINH) – be in a lot of pain /biː ɪn ǝ ǀɒt ǝv peɪn/: đớn đau nhiều – be scared of /biː skeəd ǝv/: sợ –
broken /ˈbrəʊkən/ (adj): hư, bể, vỡ – cavity /ˈkævəti/ (n): lỗ răng sâu – check /tʃek/ (v): rà soát – dentist /ˈdentɪst/ (n): nha sĩ – difficult /ˈdɪfɪkəlt/ (adj): điều kiện – explain
/ɪkˈspleɪn/ (v): giả thích – fill /fɪl/ (v): trám, lấp lỗ hổng – have an appointment with/hæv ən əˈpɔɪntmənt wɪð/: có cuộc hứa hẹn với – healthy /ˈhelθi/ (adj): đúng đắn, tẩm bổ – hurt /hɜːt/
(v): làm đau – keep sb away /kiːp ˈsʌmbədi əˈweɪ/ (v): ngăn người nào tới gần – kind /kaɪnd/ (adj): đàng hoàng, tốt bụng – loud /laʊd/ (adj): (âm thanh) – notice /ˈnəʊtɪs/ (v): để ý – pain /peɪn/ (n): sự
đớn đau – patient /ˈpeɪʃnt/ (n): bệnh nhân – serious /ˈsɪəriəs/ (adj): nghiêm trọng – smile /smaɪl/ (v): cười – sound /saʊnd/ (n): âm thanh – strange /streɪndʒ/ (adj): xa lạ – toothache
/ˈtuːθeɪk/ (n): đau răng – touch /tʌtʃ/ (v): sờ, đụng, chạm – unhealthy /ʌnˈhelθi/ (adj): kém đúng đắn, ko tẩm bổ – personal /ˈpɜː.sən.əl/ (adj): tư nhân – hygiene /ˈhaɪ.dʒiːn/ (n): phép
vệ sinh – harvest /ˈhɑː.vɪst/ (n,v): mùa gặt/thu hoạch – all the time /ɔːl ðə taɪm/ (adv): xoành xoạch – shower /ʃaʊəʳ/ (n,v): vòi tắm hoa sen/tắm bằng hương sen – take care of /teɪk keəʳ əv/
(n): chăm bẵm, coi ngó – washing /wɒʃɪŋ/ (n): việc giặt áo quần + do the washing /duː ðə wɒʃɪŋ/ (v): giặt áo quần – iron /aɪən/ (v): ủi (áo quần) + ironing /ˈaɪə.nɪŋ/ (n): việc ủi áo quần –
own /əʊn/ (adj): riêng, tư nhân – be bad for (+ noun) /bi bæd fɔːʳ/ (v): có hại cho… – advice /ədˈvaɪs/ (n): lời khuyên + advise /ədˈvaɪz/ (v): khuyên – follow one’s advice /ˈfɒl.əʊ wʌns
ədˈvaɪs/ (v): theo lời khuyên của người nào – change /tʃeɪndʒ/ (v): chỉnh sửa ngay – probably /ˈprɒb.ə.bli/ (adv): có nhẽ – brush /brʌʃ/ (v,n): chải (bằng bàn chải)/bàn chải – comb /kəʊm/ (v,n): chải
(tóc)/cái lược – take exercise /teɪk ˈek.sə.saɪz/ (v): số đông dục – reply /rɪˈplaɪ/ (n,v): câu giải đáp/giải đáp – suitable /ˈsjuː.tə.bļ/ (adj): phù hợp – appointment /əˈpɔɪnt.mənt/ (n): cuộc
hứa hẹn – drill /drɪl/ (v,n): khoan/cái khoan – afterward /ˈɑːf.tə.wəd/ (adv): sau đấy – fix /fɪks/ (v): lắp – surgery /ˈsɜː.dʒər.i/ (n): phòng khám bệnh, phẫu thuật – nervous /ˈnɜː.vəs/ (adj): lo
lắng, ái ngại – painful /ˈpeɪn.fəl/ (adj): đớn đau – sensible /ˈsent.sɪ.bļ/ (adj): khôn ngoan – neglect /nɪˈglekt/ (v): chểnh mảng
Mỗi cụm từ sẽ có nhiều các dùng và văn cảnh không giống nhau
Mỗi cụm từ sẽ có nhiều các dùng và văn cảnh không giống nhau
Từ vị tiếng Anh lớp 7 – Unit 11
UNIT 11: KEEP FIT, STAY HEALTHY (GIỮ DÁNG ĐẸP VÀ KHỎE MẠNH) – check-up /´tʃek¸ʌp/ (n): khám toàn cục – medical check-up /’medikə tʃek¸ʌp/ (n):
khám sức khỏe toàn cục – record /´rekɔ:d/ (n): hồ sơ – medical record ‘medikə rekɔ:d/ (n): hồ sơ bệnh lí – follow /’fɔlou/ (v): đi theo – temperature /´temprətʃə/ (n): sốt, nhiệt độ –
run/have a temperature (v): bị sốt – take one’s temperature (v): đo nhiệt độ – normal /’nɔ:məl/ (adj): tầm thường – height /hait/ (n): chiều cao, đỉnh cao – measure /’meʤə/ (v): đo –
centimetre/centimeter /’senti,mi:tə/ (n): 1 phân – weigh /wei/ (v): cân, cân nặng – scale /skeil/ (n): tỷ lệ, cân – get on /get ɔn/ (v): lên, bước lên – form /fɔ:m/ (n): mẫu đơn – medical form
/’medikəfɔ:m/ (n): đơn/ giấy khám sức khỏe – cover /’kʌvə/ (v): điền – missing information /’misiɳ infə’meinʃn/ (n): thông tin thiếu – record card /´rekɔ:d kɑ:d/ (n): phiếu hồ sơ – forename
/´fɔ:¸neim/ (n): tên riêng, tên gọi – male /meil/ (adj): nam, giống đực – female /’fi:meil/ (adj): nữ, giống cái
Lúc học từ hãy đặt tỉ dụ và văn cảnh cho từ
Từ vị tiếng Anh lớp 7 – Unit 12
UNIT 12: LET’S EAT! (CHÚNG TA CÙNG ĂN NÀO) – add /æd/ (v): thêm vào, bổ sung – affect /əˈfekt/ (v): ảnh hưởng – amount /əˈmaʊnt/ (n): số lượng,
khối lượng – balanced /ˈbælənst/ (adj): hợp lý, thăng bằng – bowl /boʊl/ (n): cái bát – chopstick /ˈtʃɒpstɪk/ (n): chiếc đũa – cucumber /ˈkjuːkʌmbər/ (n): quả dưa chuột – diet /ˈdaɪət/ (n): chế
độ ăn uống, cơ chế ăn kiêng – dirt /dɜːt/ (n): bụi bẩn – dish /dɪʃ/ (n): món ăn – durian /dʊəriən/ (n): quả sầu riêng – energy /ˈenədʒi/ (n): năng lượng – lifestyle /ˈlaɪfstaɪl/ (n): cá tính
sống – moderate /ˈmɒdərət/ (adj): khiêm tốn, vừa phải, trung bình – pan / pæn/ (n): cái soong – plate /pleɪt/ (n): cái đĩa – ripe /raɪp/ (adj): 9 – selection /sɪˈlekʃən/ (n): sự tuyển lựa –
slice /slaɪs/ (n, v): lát mỏng, thái lát mỏng – spinach / ˈspɪn.ɪtʃ/ (n): rau chân vịt – spoon /spuːn/ (n): cái thìa – stir-fry /ˈstɜːfraɪ/ (v): xào – taste /teɪst/ (v,n): nếm, có vị/Vị – smell
/smel/ (v,n): ngửi, có mùi/mùi
những loại từ vị sẽ giúp bạn áp dụng từ thích hợp trong câu
Từ vị tiếng Anh lớp 7 – Unit 13
UNIT 13: ACTIVITIES (CÁC vận hành) – teenager /’ti:n,eidʤə/ (n): thanh thiếu niên – surprising /sə’praiziɳ/ (adj): đáng kinh ngạc – skateboard
/´skeit¸bɔ:d/ (v): trượt ván – skateboarding /´skeit¸bɔ:diɳ/ (n): môn trượt ván – roller-skating /’roulə skeitiɳ/ (n): trượt pa-tin (giày trượt có bánh xe ở 4 góc) – roller- blading /roulə
bleidiɳ/ (n): trượt patin (giày trượt có bánh xe dọc ở dưới) – choice /tʃɔis/ (n): sự tuyển lựa – choose /tʃu:z/ (v): tuyển lựa – athletics /æθ’letiks/ (n): môn điền kinh – swimmer /’swimə/ (n):
người bơi – cyclist /’saiklist/ (n): người đi xe đạp + cycle /’saikl/ (v): đi xe đạp – skateboarder /´skeit¸bɔ:də/ (n): người trượt ván – skillful /’skilful/ (adj): khéo tay – badly /’bædli/
(adv): kém, dở – take part in /teik pɑ:t in/ (v): tham dự – competition /,kɔmpi’tiʃn/ (n): cuộc thi/đua – district /’distrikt/ (n): quận, khu vực – prize /praiz/ (n): giải thưởng – organize
/’ɔ:gənaiz/ (v): tổ chức – participant /pɑ:’tisipənt/ (n): người tham dự – increase /’inkri:s/ (v): tăng – regular activity /’rəgjulə æk’tiviti/ (n): sinh hoạt nhiều – walk- to- school day
/wɔ:k tə sku:l dei/ (n): ngày đi bộ tới trường – volunteer /,vɔlən’tiə/ (v): tự nguyện – be on one’s way /bi: ɔn wʌns wei/ (v): trên đường đi đến – awareness /ə´wɛənis/ (n): tinh thần – aim
/eim/ (n): mục tiêu – water safety /wɔ:tə seifti/ (n): sự an toàn nước – kid /kid/ (n): con dê con, đứa trẻ – lifeguard /’laifgɑ:d/s (n): viên chức bảo vệ, cứu hộ – swimming pool /’swimiɳpu:l/
(n): hồ bơi – stay away /stei ə’wei/ (v): giữ cách xa, rời xa – edge /edʤ/ (n): mé, bìa – flag /’flæg/ (n): cờ – strict /strikt/ (ad): cẩn mật – obey /ə’bei/ (v): vâng lời, làm theo – sign
/sain/ (n): bảng hiệu – be aware of /bi: ə’weə ɔv/ (v): tinh thần – risk /risk/ (n): sự nguy khốn, không may – careless /’keəlis/ (adj): bất cẩn – water play /wɔ:tə plei/ (n): trò chơi dưới nước –
jump /ʤʌmp/ (v): nhày, cú nhảy – land on one’s back /lænd ɔn wʌnsbæk/ (v): ngã ngửa – speed /spi:d/ (n): vận tốc – bump /bʌmp/ (n): cú va chạm – fly /flaɪ/ (v): bay – at the speed of sound /æt ðə
spi:d əv saund/: với vận tốc âm thanh
Các cách phát âm sẽ phân phối bạn nói tốt hơn
Từ vị tiếng Anh lớp 7 – Unit 14
UNIT 14: FREE TIME FUN (THÚ VUI LÚC RẢNH RỖI) – adventure /ədˈventʃər̩/ (n): cuộc phiêu lưu – band /bænd/ (n): ban nhạc – cartoon /kɑrˈtun/ (n):
phim hoạt hình – character /ˈkærɪktər/ (n): đối tượng – complete /kəmˈpli:t/ (v): xong xuôi – contest /ˈkɒntest/ (n): cuộc thi + contestant /kənˈtestənt/ (n): người dự thi – cricket /ˈkrɪkɪt/
(n): con dế – detective /dɪˈtektɪv/ (n): thám tử – gather /ˈgæð.ər/ (v): tập trung – import / ɪmˈpɔrt/ (v): nhập cảng – mixture /ˈmɪkstʃə/ (n): sự pha trộn, liên kết – owner /ˈəʊnər/ (n): người sở
hữu – perform /pəˈfɔːm/ (v): trình diễn – satellite /ˈsætəlaɪt/ (n): vệ tinh – series /ˈsɪəri:z/ (n): phim truyền hình nhiều tập – switch on /swɪtʃ ɒn/ (v): bật công tắc – viewer /ˈvjuːər/ (n):
người xem – drama / ˈdrɑmə/ (n): kịch – interest /ˈɪntərɪst/ (n): thị hiếu – cable TV /ˈkeɪbəl ˈtiˈvi/ (n): truyền hình cáp – comfortable /ˈkʌmftəbəl/ (adj): dễ chịu
thứ tự học tiếng Anh cần sự cố gắng và đoàn luyện nghiêm chỉnh
thứ tự học tiếng Anh cần sự cố gắng và đoàn luyện nghiêm chỉnh
Từ vị tiếng Anh lớp 7 – Unit 15
UNIT 15: GOING OUT (ĐI CHƠI/ RA NGOÀI CHƠI) – amusement /ə’mju:zmənt/ (n): sự tiêu khiển + amusement center /ə’mju:zmənt ‘sentə/ (n): trung tâm
tiêu khiển – addictive /ə´diktiv/ (adj): (có tính) gây ra nghiện – arcade /ɑ:’keid/ (n): khu giải trí/sắm sửa có mái vòm – player /’pleiə/ (n): game thủ – dizzy /’dizi/ (adj): choáng – outdoors
/’aut’dɔ:z/ (adv): ngoài trời – indoors /’indɔ:z/ (adv): trong nhà – develop /di’veləp/ (v): tăng trưởng, mở mang – social skill /’souʃəl skil/ (n): kỹ năng giao tiếp + skill /skil/ (n): kỹ năng
– of one’s age /ɔv wʌns eiʤ/ (prep): cùng tuổi – protect /prə’tekt/ (v): bảo vệ, chở che – premises /’premis/ (n): nhà cửa, đất đai, cơ ngơi – robbery /’rɔbəri/ (n): vụ cướp + robber /’rɔbə/
(n): tên cướp + rob /rɔb/ (v): cướp – education /ˌedʒuˈkeɪʃn/ (n): việc giáo dục – university course /ju:ni’və:siti kɔ:s/ (n): khóa học ở ĐH – teaching aid /’ti:tʃiɳ eid/ (n): trợ huấn cụ, học
cụ – recorder /ri’kɔ:də/ (n): máy thu thanh – industry /’indəstri/ (n): công nghiệp – compact disc /’kɔmpækt disk/: đĩa com-pắc – image /’imiʤ/ (n): hình ảnh – worldwide /’wə:ldwaid/ (adj, adv):
rộng khắp toàn cầu – at the same time /ət ðə seim taim/ (adv): cùng 1 khi, đồng thời đó
Từ vị chiếm phần quan trọng trong giao tiếp cũng như viết tiếng Anh
Từ vị chiếm phần quan trọng trong giao tiếp cũng như viết tiếng Anh
Từ vị tiếng Anh lớp 7 – Unit 16
UNIT 16: PEOPLE AND PLACES (CON NGƯỜI VÀ NƠI CHỐN) – ancient /ˈeɪnt ʃənt/ (adj): cổ kính – attraction /əˈtrækʃən/ (n): sự thu hút – battle /ˈbætl/
(n): cuộc chiến đấu – bulb /bʌlb/ (n): đèn điện – coral /ˈkɔrəl / (n): san hô – defeat /dɪˈfiːt/ (v): đánh bại – depend /dɪˈpend/ (v): lệ thuộc – destination /ˌdestɪˈneɪʃən/ (n): điểm tới –
gramophone /ˈgræməˌfoʊn/ (n): máy quay đĩa – invention /ɪnˈvent ʃən/ (v): sáng chế – minority /maɪˈnɒrɪti/ (n): thiểu số – monument /ˈmɒnjʊmənt/ (n): tượng đài – quiz /kwɪz/ (n): câu đố –
region /ˈriː.dʒən/ (n): vùng/miền – resort /rɪˈzɔːt/ (n): lúc nghỉ dưỡng – show /ʃəʊ/ (n): buổi biểu diễn – temple /ˈtempl ̩/ (n): đền thờ – veteran /ˈvetərən/ (n): cựu chiến binhz – peaceful
/ˈpiːsfəl/ (adj): bình an
Chủ đề con người và nơi chốn có nhiều từ vị thông dụng trong giao tiếp
Chủ đề con người và nơi chốn có nhiều từ vị thông dụng trong giao tiếp
2. Tóm lược ngữ pháp tiếng Anh lớp 7
những loại thì trong tiếng Anh
Các thì chiếm phần rất quan trọng trong ngữ pháp tiếng Anh. Trọng điểm các thì lớp 7 gồm có: ngày nay đơn, ngày nay tiếp tục, dĩ vãng đơn, mai sau đơn. – Thì ngày nay
đơn: được dùng để diễn đạt 1 chân lý, sự thực hiển nhiên hay 1 hành động thường lặp đi lặp lại nhiều lần, như 1 tập tính hoặc hành động xảy ra chỉ cần khoảng ngày nay. –
Thì ngày nay tiếp tục: dùng diễn đạt hành động hoặc sự việc đang diễn ra ở ngày nay (bản lĩnh trong khi nói). – Thì dĩ vãng đơn: dùng để diễn đạt hành động, sự
việc xác định trong dĩ vãng hay vừa mới chấm dứt. – Thì mai sau đơn: được dùng để diễn đạt hành động nhưng mà ko có quyết định hay kế hoạch gì trước lúc nói. Đây bản lĩnh là hành
động tự phát ngay tại thời khắc nói.
Các thì thường ngày trong chương trình lớp 7
Các thì thường ngày trong chương trình lớp 7
Từ chỉ số lượng
Các từ chỉ số lượng thường được đặt trước danh từ để bổ nghĩa về số lượng cho danh từ. Các chỉ số lượng từ thường gặp: – Từ chỉ số lượng đồng hành danh từ đếm được: many, a large number of,
few, a few, a larger number of, hundreds of, thousands of, a couple of, several,… – Từ chỉ số lượng đồng hành danh từ ko đếm được: much, a great deal of, little, a little, a large amount
of,… – Từ chỉ số lượng đồng hành danh từ đếm được và ko đếm được: some, any, most, of, no; plenty,of, a lot of, heaps of; lots of, all, none of, tons of,…
Các từ chỉ số lượng sẽ thường gặp trong các bài tập, bài rà soát
Các từ chỉ số lượng sẽ thường gặp trong các bài tập, bài rà soát
Câu so sánh
Câu so sánh thường hiện ra trong các bài thi, bài rà soát tiếng Anh. Các dạng so sánh thường ngày thường gặp trong lớp 7: so sánh bằng, so sánh hơn, so sánh nhất.
Câu so sánh hiện ra nhiều trong bài tập tiếng Anh lớp 7
Đại từ nghi vấn
Đại từ nghi vấn là những đại từ dùng trong câu hỏi và luôn đứng đầu câu hỏi, bản lĩnh là số ít hay số nhiều. Đây là 1 dạng bài tập thường gặp trong tiếng Anh lớp 7. Với cấu trúc ngữ pháp
này, bạn bản lĩnh vận dụng để hỏi. Các đại từ nghi vấn thường gặp: Who, Whom, Whose, Which, What.
dùng các đại từ nghi vấn trong câu hỏi
dùng các đại từ nghi vấn trong câu hỏi
Số quy trình
Số quy trình là ngữ pháp quan trọng và thường dùng trong giao tiếp lẫn trong văn viết. Đây là 1 ngữ pháp căn bản nhưng mà lại thường lầm lẫn vì vậy chúng ta cần để ý về cách chuyên dụng cho đúng
từng trường hợp.
Số quy trình trong tiếng Anh
Số quy trình trong tiếng Anh
Câu cảm thán
Câu cảm thán được dùng để diễn đạt xúc cảm, hiện trạng của người nói về sự vật, sự việc được đề cập. Thường khởi đầu với How, What, So, Such,… Công thức: What + a/an + adj +
N! Tỉ dụ: What a beautiful house!
Bạn bản lĩnh dùng câu cảm thán để biểu đạt xúc cảm
Bạn bản lĩnh dùng câu cảm thán để biểu đạt xúc cảm
Giới từ
Giới từ mang tính năng chỉ sự liên can giữa các từ loại trong cụm từ trong câu. Các giới từ thường đứng trước tân ngữ, V-ing và các cụm danh từ,… Các giới từ thường ngày trong tiếng Anh
lớp 7 gồm: giới từ chỉ thời kì, nơi chốn và chỉ dụng cụ.
Các giới từ phổ biển trong tiếng Anh
Hỏi giờ
Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta sẽ gặp nhiều câu hỏi không giống nhau, trong đấy có câu hỏi về thời kì, giờ giấc. Có rất nhiều dạng câu hỏi về chủ đề này, mặc khác bạn hãy để ý các dạng sau
nha! – What time is it? – What’s the time? – Do you have the time? – Have you got the time?
Hỏi giờ rất thông dụng trong giao tiếp hằng ngày
Cách nói ngày tháng
Những từ vị về tháng ngày rất quan trọng ở đời sống, vì bạn bản lĩnh sẽ gặp hằng ngày lúc giao tiếp.
Tháng ngày trong tiếng Anh
Tháng ngày trong tiếng Anh
Tính từ kép
Trong 1 câu thường chứa nhiều nhân tố như chủ từ, danh từ, động từ, tính từ,… Tính từ kép còn được gọi là tính từ ghép được dùng để bổ trợ nghĩa cho danh từ sau nó. Trong tiếng Anh lớp
7, bạn sẽ chú trọng tới loại từ ghép số đếm và danh từ đếm được số ít.
1 vài mẫu máy tính bảng phân phối bạn ôn tập tiếng Anh hiệu quả: Bài viết tổng hợp cho bạn từ vị và ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 cụ thể. Chờ đợi sẽ bổ ích với bạn. Chúc
bạn thành công trên mọi lĩnh vực.
Video – “Học tiếng anh chủ đề các môn thể thao- Sports- English trực tuyến”
Các câu hỏi về Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 theo từng unit
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê Tổng hợp từ vị và ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 đầy đủ, cụ thể nhất hãy cho chúng mình biết nha, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình tăng lên
hơn hơn trong các bài sau nha <3 Bài viết Tổng hợp từ vị và ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 đầy đủ, cụ thể nhất ! được mình và team phê duyệt cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết
Tổng hợp từ vị và ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 đầy đủ, cụ thể nhất Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết Tổng hợp từ vị và ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 đầy đủ, chi
tiết nhất rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nha!!
Các Hình Ảnh Về Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 7 theo từng unit
Các từ khóa kiếm tìm cho bài viết #Tổng #hợp #từ #vựng #và #ngữ #pháp #tiếng #Anh #lớp #đầy #đủ #chi #tiết #nhất
Tham khảo thông tin về Tổng hợp từ vị và ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 đầy đủ, cụ thể nhất tại WikiPedia
Bạn hãy tham khảo thêm thông tin cụ thể về Tổng hợp từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 đầy đủ, chi tiết nhất từ trang Wikipedia tiếng Việt.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại ???? Nguồn Tin tại:
https://hoibuonchuyen.com/ ???? Xem Thêm hỏi đáp tại : https://hoibuonchuyen.com/hoi-dap Từ khóa liên can: ngữ pháp tiếng anh lớp 7 theo từng unit, tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 7 theo từng unit, ngữ pháp tiếng anh
lớp 7 theo từng unit chương trình mới, ngữ pháp tiếng anh lớp 7, ngữ pháp và bài tập tiếng anh lớp 7 theo từng unit, ngữ pháp tiếng anh 7, tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 7, tổng hợp ngữ pháp
tiếng anh lớp 7 chương trình mới, ngữ pháp tiếng anh 7 theo từng unit, ngữ pháp lớp 7, từ vị và ngữ pháp tiếng anh lớp 7, các công thức tiếng anh lớp 7, các cấu trúc tiếng anh lớp 7, các ngữ
pháp tiếng anh lớp 7, ngữ pháp anh 7, tiếng anh lớp 7 ngữ pháp, ngữ pháp tiếng anh lớp 7 chương trình mới, tri thức ngữ pháp tiếng anh lớp 7, công thức tiếng anh lớp 7, tổng hợp công thức tiếng
anh lớp 7, ngu phap tieng anh lop 7, cấu trúc ngữ pháp tiếng anh lớp 7, tổng hợp ngữ pháp tiếng anh 7 chương trình mới, ôn tập ngữ pháp tiếng anh lớp 7, ngu phap tieng anh 7, ngữ pháp tiếng anh
lớp 7 unit 9, ngữ pháp tiếng anh 7 chương trình mới, tổng hợp tiếng anh 7, tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 7 pdf, tổng hợp ngữ pháp tiếng anh 7, tóm lược ngữ pháp tiếng anh lớp 7, tổng hợp ngữ
pháp lớp 7, cấu trúc tiếng anh lớp 7, ngữ pháp tiếng anh lớp 7 unit 8, tổng hợp các công thức tiếng anh lớp 7, tổng hợp tiếng anh lớp 7, ngữ pháp 7, tóm lược tiếng anh lớp 7, công thức anh văn lớp
7, các cấu trúc ngữ pháp tiếng anh lớp 7, tổng hợp ngữ pháp lớp 7 chương trình mới, ngữ pháp tiếng anh lớp 7 unit 7, ngữ pháp tiếng anh lớp 7 sách mới, từ vị tiếng anh lớp 7 theo từng unit,
công thức anh 7, chương trình ngữ pháp tiếng anh lớp 7, các mẫu câu trong tiếng anh lớp 7, từ vị tiếng anh 7 theo từng unit, cấu trúc lớp 7, những ngữ pháp tiếng anh lớp 7
Trên đây là nội dung về Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 theo từng Unit được nhiều bạn đọc ân cần trong thời khắc ngày nay. Chúc quý bạn đọc tích lũy được nhiều thông tin bổ ích qua bài viết này!
Xem thêm bài khác cùng phân mục: http://wp.ftn61.com/hoi-dap
Từ khóa kiếm tìm: Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 theo từng Unit
Xem thêm nội dung khác
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 theo từng Unit
#Tổng #hợp #ngữ #pháp #tiếng #Anh #lớp #theo #từng #Unit
Bài viếtTổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 theo từng Unit thuộc chủ đề về hỏi đáp đang được rất nhiều bạn ân cần đúng ko nào !! Bữa nay, Hãy cùng
HoiBuonChuyen mày mò Tổng hợp từ vị và ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 đầy đủ, cụ thể nhất trong bài viết bữa nay nha ! Các bạn đang xem nội dung về : “Tổng hợp từ vị và ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 đầy đủ, cụ thể nhất”
Mục lục
ẩn
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 theo từng Unit
Video – “Tiếng Anh Lớp 7 – Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Anh 7 Học Kỳ I Đầy Đủ Nhất”
1. Từ vị tiếng Anh lớp 7
Từ vị tiếng Anh lớp 7 – Unit 1
Từ vị tiếng Anh lớp 7 – Unit 2
Từ vị tiếng Anh lớp 7 – Unit 3
Từ vị tiếng Anh lớp 7 – Unit 4
Từ vị tiếng Anh lớp 7 – Unit 5
Từ vị tiếng Anh lớp 7 – Unit 6
Từ vị tiếng Anh lớp 7 – Unit 7
Từ vị tiếng Anh lớp 7 – Unit 8
Từ vị tiếng Anh lớp 7 – Unit 9
Từ vị tiếng Anh lớp 7 – Unit 10
Từ vị tiếng Anh lớp 7 – Unit 11
Từ vị tiếng Anh lớp 7 – Unit 12
Từ vị tiếng Anh lớp 7 – Unit 13
Từ vị tiếng Anh lớp 7 – Unit 14
Từ vị tiếng Anh lớp 7 – Unit 15
Từ vị tiếng Anh lớp 7 – Unit 16
2. Tóm lược ngữ pháp tiếng Anh lớp 7
những loại thì trong tiếng Anh
Từ chỉ số lượng
Câu so sánh
Đại từ nghi vấn
Số quy trình
Câu cảm thán
Giới từ
Hỏi giờ
Cách nói ngày tháng
Tính từ kép
Video – “Học tiếng anh chủ đề các môn thể thao- Sports- English trực tuyến”
Các câu hỏi về Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 theo từng unit
Các Hình Ảnh Về Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 7 theo từng unit
Tham khảo thông tin về Tổng hợp từ vị và ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 đầy đủ, cụ thể nhất tại WikiPedia
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 theo từng UnitBạn muốn ôn lại chương trình tiếng Anh lớp 7 1 cách ngắn gọn, xúc tích và dễ hiểu? Bài viết này sẽ giúp bạn tổng hợp từ vị và ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 đầy đủ, cụ thể nhất. Cùng học ngay
thôi nào!Video – “Tiếng Anh Lớp 7 – Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Anh 7 Học Kỳ I Đầy Đủ Nhất”
https://www.youtube.com/watch?v=x6JrFSYlVvc1. Từ vị tiếng Anh lớp 7Từ vựng tiếng Anh lớp 7 – Unit 1
UNIT 1: BACK TO SCHOOL (TRỞ LẠI TRƯỜNG) – bus stop /bʌs stɒp/ (n): trạm xe bus – different /ˈdɪfərənt/ (adj): khác – distance /ˈdɪstəns/ (n):
khoảng cách – far /fɑr/ (adj/adv): xa – means /minz/ (n): dụng cụ – transport /ˈtrænspɔrt/ (n): sự chuyển chở, chuyên chở – miss /mɪs/ (v): nhớ, nhỡ – nice /naɪs/ (adj): vui – fine /faɪn/
(adj): tốt, khỏe – pretty /ˈprɪti/ (adv): khá – unhappy /ʌnˈhæpɪ/ (adj): ko ưng ý, ko vui – still /stɪl/ (adv): vẫn – lunch room /ˈlʌntʃ rum/ (n): phòng ăn trưa – parent /ˈpɛərənt/
(n): cha, mẹ – market /ˈmɑː.kɪt/ (n) chợ – movie /ˈmuː.vi/ (n):: bộ phim – survey /ˈsɜrveɪ/ (n): cuộc khảo sát Unit 1 Back mập schoolTừ vựng tiếng Anh lớp 7 – Unit 2
UNIT 2: PERSONAL INFORMATION (THÔNG TIN CÁ NHÂN) – address /əˈdrɛs/ (n): địa chỉ – appear /əˈpɪər/ (v): hiện ra – birthday /ˈbɜrθˌdeɪ/ (n):
sinh nhật – calendar /ˈkæləndər/ (n): lịch, tờ lịch – call /kɔl/ (v): gọi, liên lạc thoại – date /deɪt/ (n): ngày (trong tháng) – except /ɪkˈsɛpt/ (v): không kể – finish /ˈfɪnɪʃ/ (v): kết
thúc, xong xuôi – invite /ɪnˈvaɪt/ (v): mời – join /dʒɔɪn/ (v): tham dự – fun /fʌn/ (adj/noun): vui, cuộc vui – moment /ˈmoʊmənt/ (n): giây phút, giây khắc – nervous /nɜrvəs/ (adj): lo âu,
bồn chồn – party /ˈpɑrti/ (n): bữa tiệc – worried /ˈwɜrid/ (adj): lo âu – months /mʌnθ/ (n): tháng – January /ˈdʒænjuəri/ (n): tháng 1 – February /ˈfebruəri/ (n): tháng 2 – March /mɑːtʃ/
(n): tháng 3 – April /ˈeɪprəl/ (n): tháng tư – May /meɪ/ (n): tháng năm – June /dʒuːn/ (n): tháng 6 – July /dʒuˈlaɪ/ (n): tháng 7 – August /ˈɔːɡəst / (n): tháng 8 – September
/sepˈtembə(r)/ (n): tháng 9 – October /ɒkˈtəʊbə(r)/ (n): tháng mười – November /nəʊˈvembə(r)/(n): tháng mười 1 – December /dɪˈsembə(r)/ (n): tháng mười 2 Các từ vị về tháng ngày nămTừ vựng tiếng Anh lớp 7 – Unit 3
UNIT 3: AT HOME (Ở NHÀ) – put /pʊt/ (v): đặt để – washing machine /ˈwɒʃɪŋ məˈʃiːn/ (n): máy giặt – refrigerator /rɪˈfrɪdʒəreɪtə(r)/ (n): tủ lạnh
– electric stove /ɪˈlektrɪk stəʊv/: lò điện – sink /sɪŋk/ (n): bồn rửa – shower /ˈʃaʊə(r)/ (n): vòi tắm hoa sen – closet /ˈklɒzɪt/ (n): tủ áo quần – interesting/ˈɪntrəstɪŋ/ (a): thú vị –
friendly /ˈfrendli/(a): gần gũi – modern /ˈmɒdn/ (a): đương đại – narrow /ˈnærəʊ/ (a): hẹp – clever /ˈklevə(r)/ (a): mưu trí – sour/ˈsaʊə(r)/(a): chua – colorful /ˈkʌləfl/(a): sặc sỡ – Quiet
/ˈkwaɪət/ (a): yên tĩnh – neighbor /ˈneɪbə(r)/ (n): người hàng xóm – wonderful /ˈwʌndəfl/(a): hoàn hảo – farmhouse /ˈfɑːmhaʊs/ (n): nhà ở trang trại – large /lɑːdʒ/(a): to – really
/ˈriːəli/(adv): thực thụ – view /vjuː/ (n): tầm nhìn – bright /braɪt/ (a): lạc quan – test /test/ (n): bài rà soát – dress /dres/ (n): áo đầm – doll /dɒl/ (n): búp bê – clean /kliːn/(a): sạch
sẽ – journalist /ˈdʒɜːnəlɪst/ (n): nhà báo – painter /ˈpeɪntə(r)/(n): họa sĩ – article /ˈɑːtɪkl/ (n): bài báo – dentist/ˈdentɪst/ (n): nha sĩ – sick /sɪk/ (a) : bệnh – among (prep)/əˈmʌŋ/:
trong số – airplane /ˈeəpleɪn/ (n): phi cơ – cheap /tʃiːp/(a): rẻ tiền – enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ (v): thích – company /ˈkʌmpəni/ (n): doanh nghiệp – cost/kɒst/ (n,v): giá trị – center /ˈsentə(r)/ (n):
trung tâm – move /muːv/ (v): chuyển di – pineapple /ˈpaɪnæpl/: quả thơm Từ vị chương trình lớp 7
Từ vị chương trình lớp 7Từ vựng tiếng Anh lớp 7 – Unit 4
UNIT 4: AT SCHOOL (Ở TRƯỜNG) – primary School /ˈpraɪmɛri skul/ (n): trường tiểu học – secondary school /ˈsɛkənˌdɛri skul/ (n): trường trung học
cơ sở – high School /haɪ skul/ (n): trường phổ biến trung học – uniform /ˈjuː.nɪ.fɔːm/ (n): đồng phục – schedule /ˈskɛdʒul/ (n): lộ trình, chương trình – timetable /ˈtaɪmˌteɪbəl / (n): thời
khóa biểu – library /ˈlaɪˌbrɛri/ (n): thư viện – plan /plænl/ (n): lược đồ ( chỉ dẫn mượn sách) – index /ˈɪndeks/ (n): mục lục( sách thư viện) – order /ˈɔːdər/ (n): quy trình – title /ˈtaɪtl/ (n):
tiêu đề – set /set/ (n): bộ – shelf /ʃelf/ (n): giá sách + shelves (n): giá sách (số nhiều) – area /ˈɛəriə/ (n): khu vực – author /ˈɔθər/ (n): tác giả – dictionary /ˈdɪkʃəˌnɛri / (n): tự điển –
novel /ˈnɒv.əl/ (n): truyện, tiểu thuyết – rack /ræk/ (n): giá đỡ – past /pɑst/ (n): qua ( lúc nói giờ) – quarter /ˈkwɔː.tər/ (n): 1/4, 15 phút – break /breɪk/ (n): giờ giải lao – cafeteria
/ˌkæf.əˈtɪə.ri.ə/ (n): quán ăn tự phục vụ – snack /snæk/ (n): đồ ăn nhanh – capital /ˈkæp.ɪ.təl/ (n): thủ đô – receive /rɪˈsiːv/ (v): nhận – show /ʃoʊ/ (v): chỉ ra rằng rằng – subjects (n)
/ˈsʌb.dʒekt/ các môn học – Math /mæθ/ (n): Môn toán, toán học – History /ˈhɪstəri/ (n): Lịch sử, môn lịch sử – Music /ˈmjuː.zɪk/ (n): Môn nhạc – Geography /dʒiˈɒgrəfi/ (n): Địa lý, môn địa lý –
Economics /ˌiː.kəˈnɒm.ɪks/ (n): Môn kinh tế – Biology /baɪˈɒlədʒi/ (n): Đồ đệ học – Chemistry /ˈkɛməstri / (n): Môn hóa học – Physical Education /ˈfɪzɪkəl ˌɛdʒʊˈkeɪʃən/ (n): Môn thể dục –
Physics /ˈfɪzɪks / (n): Môn vật lý – English /ˈɪŋglɪʃ/ (n): Môn tiếng Anh Từ vị về trường học
Từ vị về trường họcTừ vựng tiếng Anh lớp 7 – Unit 5
UNIT 5: WORK AND PLAY (HỌC VÀ CHƠI) – appliance /əˈplaɪəns/ (n): thiết bị – atlas /ˈætləs/ (n): sách bản đồ – bell /bɛl/ (n): cái chuông –
blindman”s bluff /ˈblaɪndˌmænz ˈbʌf/ (n): trò bị mắt bắt dê – calculator /ˈkælkyəˌleɪtər/ (n): Máy tính – chat /ˈ tʃæt/ (v): tán phễu – drawing /ˈdrɔɪŋ/ (n): tranh vẽ – energetic /ˌɛnərˈdʒɛtɪk/
(n): hiếu động, nhiều năng lượng – enjoy /ɛnˈdʒɔɪ/ (v): thích thú, thưởng thức – equation /ɪˈkweɪ.ʒən/ (n): công thức – essay /ˈes.eɪ/ (n): bài tiểu luận – event /ɪˈvɛnt/ (n): sự kiện –
experiment /ɪkˈspɛrəmənt/ (n): thí nghiệm – famous /ˈfeɪməs/ (adj): lừng danh – fix / fɪks/ (v): tu sửa – globe /gloʊb/ (n): quả địa cầu – household /ˈhaʊsˌhoʊld/ (n): hộ gia đình – indoors
/ɪnˈdɔrz/ (adv): trong nhà – marbles /ˈmɑrbəlz/ (n): trò bắn bi – pen pal /penpæl/ (n): bạn qua thư – portable /ˈpɔrtəbəl/ (adj): bản lĩnh xách tay – present /ˈprɛzənt/ (adj): ngày nay – relax
/rɪˈlæks/ (v): thư giãn – repair /rɪˈpɛər/ (n): tu sửa (máy móc) – score /skɔːr/ (v): phá lưới (thể thao) – swap /swɑːp/ (v): luận bàn .u15f3498724d979cedadfb8a84dad6198 padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:#eaeaea; border:0!important; border-left:4px solid #D35400!important; text-decoration:none; .u15f3498724d979cedadfb8a84dad6198:active, .u15f3498724d979cedadfb8a84dad6198:hover opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; .u15f3498724d979cedadfb8a84dad6198 transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; .u15f3498724d979cedadfb8a84dad6198 .ctaText font-weight:bold; color:#2C3E50; text-decoration:none; font-size: 16px; .u15f3498724d979cedadfb8a84dad6198 .postTitle color:#27AE60; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; .u15f3498724d979cedadfb8a84dad6198:hover .postTitle text-decoration: underline!important; Nhiều Người Cũng Xem [Video] Cách chặn PR trên dế yêu Samsung cực đơn giảnTừ vựng unit 5 chương trình lớp 7
Từ vị unit 5 chương trình lớp 7Từ vựng tiếng Anh lớp 7 – Unit 6
UNIIT 6: AFTER SCHOOL (SAU GIỜ HỌC) – anniversary /ˌæn əˈvɜr sə ri / (n): ngày/lễ kỷ niệm – campaign /kæmˈpeɪn/ (n): chiến dịch/ đợt chuyển di –
celebration /ˌselɪˈbreɪʃən/ (n): sự tổ chức,lễ kỷ niệm – collection /kəˈlekʃən/ (n): bộ sưu tập – comic /ˈkɑːmɪk/ (n): truyện tranh – concert /ˈkɒnsət/ (n): buổi hòa nhạc – entertainment
/entəˈteɪnmənt/ (n): sự tiêu khiển – orchestra /ˈɔːkɪstrə/ (n): dàn nhạc giao hưởng – paint /peɪnt/ (v): sơn – pastime /ˈpɑːstaɪm/ (n): trò giải trí – rehearse /rɪˈhɜːs/ (v): diễn tập – stripe
/straɪp/ (n): kẻ sọc – teenager /ˈtiːnˌeɪdʒər/ (n): thiếu niên (13-19 tuổi) – volunteer /ˌvɒlənˈtɪər/ (n:) tự nguyện viên – wedding /ˈwedɪŋ/ (n) lễ cưới – should /ʃʊd/ (v) nên – musical
Instrument /ˈmjuː.zɪ.kəl ˈɪnstrəmənt/(n) nhạc cụ – bored /bɔːd/ (adj) buồn bã – healthy /ˈhelθi/ (adj) mạnh khỏe – attend /əˈtend/ (v) tham gia – model /ˈmɒdəl/ (n) mẫu hình, mẫu – coin /kɔɪn/
(n) tiền xu – environment /ɪnˈvaɪə rənmənt/ (n) môi trường – wear /weər/ (v) mặc, đội – assignment /əˈsaɪnmənt/ (n) bài tập Từ vị sau giờ học unit 6Từ vựng tiếng Anh lớp 7 – Unit 7
UNIT 7: THE WORLD OF WORK (THẾ GIỚI CÔNG VIỆC) – coop /kuːp/ (n): chuồng gà – definitely /ˈdefɪnətli/ (adv): kiên cố, nhất mực – feed /fiːd/
(v): cho ăn – hard /hɑːd/ (adv): nặng nhọc/chịu khó – hour /aʊr/ (n): tiếng, giờ – lazy /ˈleɪ.zi/ (adj): lười nhác – period /ˈpɪə.ri.əd/ (n): tiết học – public holiday /ˈpʌb.lɪk ˈhɒl.ɪ.deɪ/ (n):
ngày lễ – quite /kwaɪt/ (adv): hơi hơi, khá – real /riː.əl/ (adj): thật, thật sự – realize /ˈrɪə.laɪz/ (v): nhìn thấy – shed /ʃed/ (n): nhà kho, chuồng (trâu bò) – shift /ʃɪft/ (n): ca làm việc
– typical / ˈtɪp.ɪ.kəl/ (adj): tiêu biểu, điển hình – vacation /veɪˈkeɪ.ʃən/ (n): kỳ nghỉ lễ – Easter /ˈiː.stər/ (n): Lễ Phục Sinh – Thanksgiving /ˌθæŋksˈgɪv.ɪŋ/ (n): Lễ Tạ Ơn – review
/rɪˈvjuː/ (v): ôn tập – supermarket /ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/ (n): siêu thị – homeless /ˈhəʊm.ləs/ (adj): ko nhà Từ vị unit 7Từ vựng tiếng Anh lớp 7 – Unit 8
UNIT 8: PLACES (NƠI CHỐN) – altogether /ˌɔːltəˈgeðər/ (adv): tổng cộng, tính gộp lại – change /tʃeɪndʒ/ (n): tiền lẻ, tiền thừa – coach /koʊtʃ/
(n): xe chạy đường dài – cost /kɒst/ (n,v): chi tiêu, có giá là – direction /da ɪˈrekʃən/ (n): phương hướng – guess /ges/ (v): sự phỏng đoán – mail /meɪl/ (v): gửi thư – overseas /ˌəʊvəˈsiːz/
(adj): ở nước ngoài – phone card /fəʊn kɑːd/ (n): thẻ dế yêu – plain /pleɪn/ (n): đồng bằng – regularly /ˈregjʊləli/ (adv): nhiều – send /Send/ (v): gửi đi – souvenir /ˌsu:vənˈɪər/ (n): đồ
lưu niệm – total /ˈtəʊtəl/ (n, adj): tổng, toàn thể – police station / pəˈliːs ˈsteɪʃən/ (n): đồn cảnh sát – bakery /ˈbeɪkəri/ (n): hiệu bánh – envelope /ˈenvələʊp/ (n): bao thơ – price /praɪs/
(n): giá bán – vật phẩm /ˈaɪtəm/ (n): món hàng – ask /ɑːsk/ (v): hỏi Từ vị về nơi chốnTừ vựng tiếng Anh lớp 7 – Unit 9
UNIT 9: AT HOME AND AWAY (Ở NHÀ VÀ ĐI XA) – recent /’ri:snt/ (adj): vừa mới đây, vừa mới đây – welcome /’welk m/ (v) : chúc mừng, chào đón – welcome back
(v): chào mừng bạn trở về – think of /θiɳk əv/ (v): nghĩ về – friendly /’frendli/ (adj): gần gũi, hiếu khách – delicious /di’liʃəs/ (adj): ngon – quite /kwait/ (adv): hoàn toàn – aquarium
/ə’kweəriəm/ (n): bể/ hồ nuôi cá – gift /gift/ (n): quà – shark /ʃɑ:k/ (n): cá béo – dolphin /’dɔlfin/ (n): cá heo – turtle /’tə:tl/ (n) : rùa biển – exit /‘eksit/ (n): lối ra – cap /kap/ (n):
mũ lưỡi trai – poster /’poustə/ (n): áp phích – crab /krab/ (n): con cua – seafood /’si:fud/ (n): hải sản, đồ biển – diary /’daiəri/ (n): nhật kí – rent /rent/ (v): thuê – move (mập) /mu:v/ (v):
chuyển di – keep in touch (v): liên lạc – improve /im’pru:v/ (v): cải tiến, trau dồi Những từ vị thường ngày lớp 7Từ vựng tiếng Anh lớp 7 – Unit 10
UNIT 10: HEALTH AND HYGIENE (SỨC KHỎE VÀ VỆ SINH) – be in a lot of pain /biː ɪn ǝ ǀɒt ǝv peɪn/: đớn đau nhiều – be scared of /biː skeəd ǝv/: sợ –
broken /ˈbrəʊkən/ (adj): hư, bể, vỡ – cavity /ˈkævəti/ (n): lỗ răng sâu – check /tʃek/ (v): rà soát – dentist /ˈdentɪst/ (n): nha sĩ – difficult /ˈdɪfɪkəlt/ (adj): điều kiện – explain
/ɪkˈspleɪn/ (v): giả thích – fill /fɪl/ (v): trám, lấp lỗ hổng – have an appointment with/hæv ən əˈpɔɪntmənt wɪð/: có cuộc hứa hẹn với – healthy /ˈhelθi/ (adj): đúng đắn, tẩm bổ – hurt /hɜːt/
(v): làm đau – keep sb away /kiːp ˈsʌmbədi əˈweɪ/ (v): ngăn người nào tới gần – kind /kaɪnd/ (adj): đàng hoàng, tốt bụng – loud /laʊd/ (adj): (âm thanh) – notice /ˈnəʊtɪs/ (v): để ý – pain /peɪn/ (n): sự
đớn đau – patient /ˈpeɪʃnt/ (n): bệnh nhân – serious /ˈsɪəriəs/ (adj): nghiêm trọng – smile /smaɪl/ (v): cười – sound /saʊnd/ (n): âm thanh – strange /streɪndʒ/ (adj): xa lạ – toothache
/ˈtuːθeɪk/ (n): đau răng – touch /tʌtʃ/ (v): sờ, đụng, chạm – unhealthy /ʌnˈhelθi/ (adj): kém đúng đắn, ko tẩm bổ – personal /ˈpɜː.sən.əl/ (adj): tư nhân – hygiene /ˈhaɪ.dʒiːn/ (n): phép
vệ sinh – harvest /ˈhɑː.vɪst/ (n,v): mùa gặt/thu hoạch – all the time /ɔːl ðə taɪm/ (adv): xoành xoạch – shower /ʃaʊəʳ/ (n,v): vòi tắm hoa sen/tắm bằng hương sen – take care of /teɪk keəʳ əv/
(n): chăm bẵm, coi ngó – washing /wɒʃɪŋ/ (n): việc giặt áo quần + do the washing /duː ðə wɒʃɪŋ/ (v): giặt áo quần – iron /aɪən/ (v): ủi (áo quần) + ironing /ˈaɪə.nɪŋ/ (n): việc ủi áo quần –
own /əʊn/ (adj): riêng, tư nhân – be bad for (+ noun) /bi bæd fɔːʳ/ (v): có hại cho… – advice /ədˈvaɪs/ (n): lời khuyên + advise /ədˈvaɪz/ (v): khuyên – follow one’s advice /ˈfɒl.əʊ wʌns
ədˈvaɪs/ (v): theo lời khuyên của người nào – change /tʃeɪndʒ/ (v): chỉnh sửa ngay – probably /ˈprɒb.ə.bli/ (adv): có nhẽ – brush /brʌʃ/ (v,n): chải (bằng bàn chải)/bàn chải – comb /kəʊm/ (v,n): chải
(tóc)/cái lược – take exercise /teɪk ˈek.sə.saɪz/ (v): số đông dục – reply /rɪˈplaɪ/ (n,v): câu giải đáp/giải đáp – suitable /ˈsjuː.tə.bļ/ (adj): phù hợp – appointment /əˈpɔɪnt.mənt/ (n): cuộc
hứa hẹn – drill /drɪl/ (v,n): khoan/cái khoan – afterward /ˈɑːf.tə.wəd/ (adv): sau đấy – fix /fɪks/ (v): lắp – surgery /ˈsɜː.dʒər.i/ (n): phòng khám bệnh, phẫu thuật – nervous /ˈnɜː.vəs/ (adj): lo
lắng, ái ngại – painful /ˈpeɪn.fəl/ (adj): đớn đau – sensible /ˈsent.sɪ.bļ/ (adj): khôn ngoan – neglect /nɪˈglekt/ (v): chểnh mảng Mỗi cụm từ sẽ có nhiều các dùng và văn cảnh không giống nhau
Mỗi cụm từ sẽ có nhiều các dùng và văn cảnh khác nhauTừ vựng tiếng Anh lớp 7 – Unit 11
UNIT 11: KEEP FIT, STAY HEALTHY (GIỮ DÁNG ĐẸP VÀ KHỎE MẠNH) – check-up /´tʃek¸ʌp/ (n): khám toàn cục – medical check-up /’medikə tʃek¸ʌp/ (n):
khám sức khỏe toàn cục – record /´rekɔ:d/ (n): hồ sơ – medical record ‘medikə rekɔ:d/ (n): hồ sơ bệnh lí – follow /’fɔlou/ (v): đi theo – temperature /´temprətʃə/ (n): sốt, nhiệt độ –
run/have a temperature (v): bị sốt – take one’s temperature (v): đo nhiệt độ – normal /’nɔ:məl/ (adj): tầm thường – height /hait/ (n): chiều cao, đỉnh cao – measure /’meʤə/ (v): đo –
centimetre/centimeter /’senti,mi:tə/ (n): 1 phân – weigh /wei/ (v): cân, cân nặng – scale /skeil/ (n): tỷ lệ, cân – get on /get ɔn/ (v): lên, bước lên – form /fɔ:m/ (n): mẫu đơn – medical form
/’medikəfɔ:m/ (n): đơn/ giấy khám sức khỏe – cover /’kʌvə/ (v): điền – missing information /’misiɳ infə’meinʃn/ (n): thông tin thiếu – record card /´rekɔ:d kɑ:d/ (n): phiếu hồ sơ – forename
/´fɔ:¸neim/ (n): tên riêng, tên gọi – male /meil/ (adj): nam, giống đực – female /’fi:meil/ (adj): nữ, giống cái .uce58491faf4836134a134a98326a2051 padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:#eaeaea; border:0!important; border-left:4px solid #D35400!important; text-decoration:none; .uce58491faf4836134a134a98326a2051:active, .uce58491faf4836134a134a98326a2051:hover opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; .uce58491faf4836134a134a98326a2051 transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; .uce58491faf4836134a134a98326a2051 .ctaText font-weight:bold; color:#2C3E50; text-decoration:none; font-size: 16px; .uce58491faf4836134a134a98326a2051 .postTitle color:#27AE60; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; .uce58491faf4836134a134a98326a2051:hover .postTitle text-decoration: underline!important; Nhiều Người Cũng Xem Cách tắt nguồn dế yêu Nokia cục gạchKhi học từ hãy đặt tỉ dụ và văn cảnh cho từTừ vựng tiếng Anh lớp 7 – Unit 12
UNIT 12: LET’S EAT! (CHÚNG TA CÙNG ĂN NÀO) – add /æd/ (v): thêm vào, bổ sung – affect /əˈfekt/ (v): ảnh hưởng – amount /əˈmaʊnt/ (n): số lượng,
khối lượng – balanced /ˈbælənst/ (adj): hợp lý, thăng bằng – bowl /boʊl/ (n): cái bát – chopstick /ˈtʃɒpstɪk/ (n): chiếc đũa – cucumber /ˈkjuːkʌmbər/ (n): quả dưa chuột – diet /ˈdaɪət/ (n): chế
độ ăn uống, cơ chế ăn kiêng – dirt /dɜːt/ (n): bụi bẩn – dish /dɪʃ/ (n): món ăn – durian /dʊəriən/ (n): quả sầu riêng – energy /ˈenədʒi/ (n): năng lượng – lifestyle /ˈlaɪfstaɪl/ (n): cá tính
sống – moderate /ˈmɒdərət/ (adj): khiêm tốn, vừa phải, trung bình – pan / pæn/ (n): cái soong – plate /pleɪt/ (n): cái đĩa – ripe /raɪp/ (adj): 9 – selection /sɪˈlekʃən/ (n): sự tuyển lựa –
slice /slaɪs/ (n, v): lát mỏng, thái lát mỏng – spinach / ˈspɪn.ɪtʃ/ (n): rau chân vịt – spoon /spuːn/ (n): cái thìa – stir-fry /ˈstɜːfraɪ/ (v): xào – taste /teɪst/ (v,n): nếm, có vị/Vị – smell
/smel/ (v,n): ngửi, có mùi/mùi những loại từ vị sẽ giúp bạn áp dụng từ thích hợp trong câuTừ vựng tiếng Anh lớp 7 – Unit 13
UNIT 13: ACTIVITIES (CÁC vận hành) – teenager /’ti:n,eidʤə/ (n): thanh thiếu niên – surprising /sə’praiziɳ/ (adj): đáng kinh ngạc – skateboard
/´skeit¸bɔ:d/ (v): trượt ván – skateboarding /´skeit¸bɔ:diɳ/ (n): môn trượt ván – roller-skating /’roulə skeitiɳ/ (n): trượt pa-tin (giày trượt có bánh xe ở 4 góc) – roller- blading /roulə
bleidiɳ/ (n): trượt patin (giày trượt có bánh xe dọc ở dưới) – choice /tʃɔis/ (n): sự tuyển lựa – choose /tʃu:z/ (v): tuyển lựa – athletics /æθ’letiks/ (n): môn điền kinh – swimmer /’swimə/ (n):
người bơi – cyclist /’saiklist/ (n): người đi xe đạp + cycle /’saikl/ (v): đi xe đạp – skateboarder /´skeit¸bɔ:də/ (n): người trượt ván – skillful /’skilful/ (adj): khéo tay – badly /’bædli/
(adv): kém, dở – take part in /teik pɑ:t in/ (v): tham dự – competition /,kɔmpi’tiʃn/ (n): cuộc thi/đua – district /’distrikt/ (n): quận, khu vực – prize /praiz/ (n): giải thưởng – organize
/’ɔ:gənaiz/ (v): tổ chức – participant /pɑ:’tisipənt/ (n): người tham dự – increase /’inkri:s/ (v): tăng – regular activity /’rəgjulə æk’tiviti/ (n): sinh hoạt nhiều – walk- to- school day
/wɔ:k tə sku:l dei/ (n): ngày đi bộ tới trường – volunteer /,vɔlən’tiə/ (v): tự nguyện – be on one’s way /bi: ɔn wʌns wei/ (v): trên đường đi đến – awareness /ə´wɛənis/ (n): tinh thần – aim
/eim/ (n): mục tiêu – water safety /wɔ:tə seifti/ (n): sự an toàn nước – kid /kid/ (n): con dê con, đứa trẻ – lifeguard /’laifgɑ:d/s (n): viên chức bảo vệ, cứu hộ – swimming pool /’swimiɳpu:l/
(n): hồ bơi – stay away /stei ə’wei/ (v): giữ cách xa, rời xa – edge /edʤ/ (n): mé, bìa – flag /’flæg/ (n): cờ – strict /strikt/ (ad): cẩn mật – obey /ə’bei/ (v): vâng lời, làm theo – sign
/sain/ (n): bảng hiệu – be aware of /bi: ə’weə ɔv/ (v): tinh thần – risk /risk/ (n): sự nguy khốn, không may – careless /’keəlis/ (adj): bất cẩn – water play /wɔ:tə plei/ (n): trò chơi dưới nước –
jump /ʤʌmp/ (v): nhày, cú nhảy – land on one’s back /lænd ɔn wʌnsbæk/ (v): ngã ngửa – speed /spi:d/ (n): vận tốc – bump /bʌmp/ (n): cú va chạm – fly /flaɪ/ (v): bay – at the speed of sound /æt ðə
spi:d əv saund/: với vận tốc âm thanh Các cách phát âm sẽ phân phối bạn nói tốt hơnTừ vựng tiếng Anh lớp 7 – Unit 14
UNIT 14: FREE TIME FUN (THÚ VUI LÚC RẢNH RỖI) – adventure /ədˈventʃər̩/ (n): cuộc phiêu lưu – band /bænd/ (n): ban nhạc – cartoon /kɑrˈtun/ (n):
phim hoạt hình – character /ˈkærɪktər/ (n): đối tượng – complete /kəmˈpli:t/ (v): xong xuôi – contest /ˈkɒntest/ (n): cuộc thi + contestant /kənˈtestənt/ (n): người dự thi – cricket /ˈkrɪkɪt/
(n): con dế – detective /dɪˈtektɪv/ (n): thám tử – gather /ˈgæð.ər/ (v): tập trung – import / ɪmˈpɔrt/ (v): nhập cảng – mixture /ˈmɪkstʃə/ (n): sự pha trộn, liên kết – owner /ˈəʊnər/ (n): người sở
hữu – perform /pəˈfɔːm/ (v): trình diễn – satellite /ˈsætəlaɪt/ (n): vệ tinh – series /ˈsɪəri:z/ (n): phim truyền hình nhiều tập – switch on /swɪtʃ ɒn/ (v): bật công tắc – viewer /ˈvjuːər/ (n):
người xem – drama / ˈdrɑmə/ (n): kịch – interest /ˈɪntərɪst/ (n): thị hiếu – cable TV /ˈkeɪbəl ˈtiˈvi/ (n): truyền hình cáp – comfortable /ˈkʌmftəbəl/ (adj): dễ chịu thứ tự học tiếng Anh cần sự cố gắng và đoàn luyện nghiêm chỉnh
thứ tự học tiếng Anh cần sự cố gắng và đoàn luyện nghiêm túcTừ vựng tiếng Anh lớp 7 – Unit 15
UNIT 15: GOING OUT (ĐI CHƠI/ RA NGOÀI CHƠI) – amusement /ə’mju:zmənt/ (n): sự tiêu khiển + amusement center /ə’mju:zmənt ‘sentə/ (n): trung tâm
tiêu khiển – addictive /ə´diktiv/ (adj): (có tính) gây ra nghiện – arcade /ɑ:’keid/ (n): khu giải trí/sắm sửa có mái vòm – player /’pleiə/ (n): game thủ – dizzy /’dizi/ (adj): choáng – outdoors
/’aut’dɔ:z/ (adv): ngoài trời – indoors /’indɔ:z/ (adv): trong nhà – develop /di’veləp/ (v): tăng trưởng, mở mang – social skill /’souʃəl skil/ (n): kỹ năng giao tiếp + skill /skil/ (n): kỹ năng
– of one’s age /ɔv wʌns eiʤ/ (prep): cùng tuổi – protect /prə’tekt/ (v): bảo vệ, chở che – premises /’premis/ (n): nhà cửa, đất đai, cơ ngơi – robbery /’rɔbəri/ (n): vụ cướp + robber /’rɔbə/
(n): tên cướp + rob /rɔb/ (v): cướp – education /ˌedʒuˈkeɪʃn/ (n): việc giáo dục – university course /ju:ni’və:siti kɔ:s/ (n): khóa học ở ĐH – teaching aid /’ti:tʃiɳ eid/ (n): trợ huấn cụ, học
cụ – recorder /ri’kɔ:də/ (n): máy thu thanh – industry /’indəstri/ (n): công nghiệp – compact disc /’kɔmpækt disk/: đĩa com-pắc – image /’imiʤ/ (n): hình ảnh – worldwide /’wə:ldwaid/ (adj, adv):
rộng khắp toàn cầu – at the same time /ət ðə seim taim/ (adv): cùng 1 khi, đồng thời đó Từ vị chiếm phần quan trọng trong giao tiếp cũng như viết tiếng Anh
Từ vị chiếm phần quan trọng trong giao tiếp cũng như viết tiếng AnhTừ vựng tiếng Anh lớp 7 – Unit 16
UNIT 16: PEOPLE AND PLACES (CON NGƯỜI VÀ NƠI CHỐN) – ancient /ˈeɪnt ʃənt/ (adj): cổ kính – attraction /əˈtrækʃən/ (n): sự thu hút – battle /ˈbætl/
(n): cuộc chiến đấu – bulb /bʌlb/ (n): đèn điện – coral /ˈkɔrəl / (n): san hô – defeat /dɪˈfiːt/ (v): đánh bại – depend /dɪˈpend/ (v): lệ thuộc – destination /ˌdestɪˈneɪʃən/ (n): điểm tới –
gramophone /ˈgræməˌfoʊn/ (n): máy quay đĩa – invention /ɪnˈvent ʃən/ (v): sáng chế – minority /maɪˈnɒrɪti/ (n): thiểu số – monument /ˈmɒnjʊmənt/ (n): tượng đài – quiz /kwɪz/ (n): câu đố –
region /ˈriː.dʒən/ (n): vùng/miền – resort /rɪˈzɔːt/ (n): lúc nghỉ dưỡng – show /ʃəʊ/ (n): buổi biểu diễn – temple /ˈtempl ̩/ (n): đền thờ – veteran /ˈvetərən/ (n): cựu chiến binhz – peaceful
/ˈpiːsfəl/ (adj): bình an Chủ đề con người và nơi chốn có nhiều từ vị thông dụng trong giao tiếp
Chủ đề con người và nơi chốn có nhiều từ vị thông dụng trong giao tiếp2. Tóm lược ngữ pháp tiếng Anh lớp 7những loại thì trong tiếng Anh
Các thì chiếm phần rất quan trọng trong ngữ pháp tiếng Anh. Trọng điểm các thì lớp 7 gồm có: ngày nay đơn, ngày nay tiếp tục, dĩ vãng đơn, mai sau đơn. – Thì ngày nay
đơn: được dùng để diễn đạt 1 chân lý, sự thực hiển nhiên hay 1 hành động thường lặp đi lặp lại nhiều lần, như 1 tập tính hoặc hành động xảy ra chỉ cần khoảng ngày nay. –.u37b5dbc097ff035e8411ec5d9a1ad476 padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:#eaeaea; border:0!important; border-left:4px solid #D35400!important; text-decoration:none; .u37b5dbc097ff035e8411ec5d9a1ad476:active, .u37b5dbc097ff035e8411ec5d9a1ad476:hover opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; .u37b5dbc097ff035e8411ec5d9a1ad476 transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; .u37b5dbc097ff035e8411ec5d9a1ad476 .ctaText font-weight:bold; color:#2C3E50; text-decoration:none; font-size: 16px; .u37b5dbc097ff035e8411ec5d9a1ad476 .postTitle color:#27AE60; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; .u37b5dbc097ff035e8411ec5d9a1ad476:hover .postTitle text-decoration: underline!important; Nhiều Người Cũng Xem Danh sách acc 123doc 2022 không tính phí & chất khỏi bànThì ngày nay tiếp tục: dùng diễn đạt hành động hoặc sự việc đang diễn ra ở ngày nay (bản lĩnh trong khi nói). – Thì dĩ vãng đơn: dùng để diễn đạt hành động, sự
việc xác định trong dĩ vãng hay vừa mới chấm dứt. – Thì mai sau đơn: được dùng để diễn đạt hành động nhưng mà ko có quyết định hay kế hoạch gì trước lúc nói. Đây bản lĩnh là hành
động tự phát ngay tại thời khắc nói.Bạn bản lĩnh tham khảo tại bài viết:
Các thì thường ngày trong chương trình lớp 7
Các thì thường ngày trong chương trình lớp 7Từ chỉ số lượng
Các từ chỉ số lượng thường được đặt trước danh từ để bổ nghĩa về số lượng cho danh từ. Các chỉ số lượng từ thường gặp: – Từ chỉ số lượng đồng hành danh từ đếm được: many, a large number of,
few, a few, a larger number of, hundreds of, thousands of, a couple of, several,… – Từ chỉ số lượng đồng hành danh từ ko đếm được: much, a great deal of, little, a little, a large amount
of,… – Từ chỉ số lượng đồng hành danh từ đếm được và ko đếm được: some, any, most, of, no; plenty,of, a lot of, heaps of; lots of, all, none of, tons of,… Các từ chỉ số lượng sẽ thường gặp trong các bài tập, bài rà soát
Các từ chỉ số lượng sẽ thường gặp trong các bài tập, bài kiểm traCâu so sánh
Câu so sánh thường hiện ra trong các bài thi, bài rà soát tiếng Anh. Các dạng so sánh thường ngày thường gặp trong lớp 7: so sánh bằng, so sánh hơn, so sánh nhất. Câu so sánh hiện ra nhiều trong bài tập tiếng Anh lớp 7Đại từ nghi vấn
Đại từ nghi vấn là những đại từ dùng trong câu hỏi và luôn đứng đầu câu hỏi, bản lĩnh là số ít hay số nhiều. Đây là 1 dạng bài tập thường gặp trong tiếng Anh lớp 7. Với cấu trúc ngữ pháp
này, bạn bản lĩnh vận dụng để hỏi. Các đại từ nghi vấn thường gặp: Who, Whom, Whose, Which, What.Mày mò cụ thể về đại từ nghi vấn trong bài viết:
dùng các đại từ nghi vấn trong câu hỏi
dùng các đại từ nghi vấn trong câu hỏiSố quy trình
Số quy trình là ngữ pháp quan trọng và thường dùng trong giao tiếp lẫn trong văn viết. Đây là 1 ngữ pháp căn bản nhưng mà lại thường lầm lẫn vì vậy chúng ta cần để ý về cách chuyên dụng cho đúng
từng trường hợp.Để có điểm cao trong ngữ pháp này, hãy tham khảo bài viết:
Số quy trình trong tiếng Anh
Số quy trình trong tiếng AnhCâu cảm thán
Câu cảm thán được dùng để diễn đạt xúc cảm, hiện trạng của người nói về sự vật, sự việc được đề cập. Thường khởi đầu với How, What, So, Such,… Công thức: What + a/an + adj +
N! Tỉ dụ: What a beautiful house! Bạn bản lĩnh dùng câu cảm thán để biểu đạt xúc cảm
Bạn bản lĩnh dùng câu cảm thán để biểu đạt cảm xúcGiới từ
Giới từ mang tính năng chỉ sự liên can giữa các từ loại trong cụm từ trong câu. Các giới từ thường đứng trước tân ngữ, V-ing và các cụm danh từ,… Các giới từ thường ngày trong tiếng Anh
lớp 7 gồm: giới từ chỉ thời kì, nơi chốn và chỉ dụng cụ. Các giới từ phổ biển trong tiếng AnhHỏi giờ
Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta sẽ gặp nhiều câu hỏi không giống nhau, trong đấy có câu hỏi về thời kì, giờ giấc. Có rất nhiều dạng câu hỏi về chủ đề này, mặc khác bạn hãy để ý các dạng sau
nha! – What time is it? – What’s the time? – Do you have the time? – Have you got the time? Hỏi giờ rất thông dụng trong giao tiếp hằng ngàyCách nói ngày tháng
Những từ vị về tháng ngày rất quan trọng ở đời sống, vì bạn bản lĩnh sẽ gặp hằng ngày lúc giao tiếp. Tháng ngày trong tiếng Anh
Tháng ngày trong tiếng AnhTính từ kép
Trong 1 câu thường chứa nhiều nhân tố như chủ từ, danh từ, động từ, tính từ,… Tính từ kép còn được gọi là tính từ ghép được dùng để bổ trợ nghĩa cho danh từ sau nó. Trong tiếng Anh lớp
7, bạn sẽ chú trọng tới loại từ ghép số đếm và danh từ đếm được số ít.Để thông suốt cụ thể về tính từ kép, bạn bản lĩnh tham khảo bài viết:
1 vài mẫu máy tính bảng phân phối bạn ôn tập tiếng Anh hiệu quả: Bài viết tổng hợp cho bạn từ vị và ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 cụ thể. Chờ đợi sẽ bổ ích với bạn. Chúc
bạn thành công trên mọi lĩnh vực.Video – “Học tiếng anh chủ đề các môn thể thao- Sports- English trực tuyến”Các câu hỏi về Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 theo từng unit
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê Tổng hợp từ vị và ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 đầy đủ, cụ thể nhất hãy cho chúng mình biết nha, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình tăng lên
hơn hơn trong các bài sau nha <3 Bài viết Tổng hợp từ vị và ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 đầy đủ, cụ thể nhất ! được mình và team phê duyệt cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết
Tổng hợp từ vị và ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 đầy đủ, cụ thể nhất Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết Tổng hợp từ vị và ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 đầy đủ, chi
tiết nhất rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nha!!Các Hình Ảnh Về Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 7 theo từng unit
Các từ khóa kiếm tìm cho bài viết #Tổng #hợp #từ #vựng #và #ngữ #pháp #tiếng #Anh #lớp #đầy #đủ #chi #tiết #nhấtTham khảo thông tin về Tổng hợp từ vị và ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 đầy đủ, cụ thể nhất tại WikiPedia
Bạn hãy tham khảo thêm thông tin cụ thể về Tổng hợp từ vị và ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 đầy đủ, cụ thể nhất từ trang Wikipedia tiếng Việt.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại ???? Nguồn Tin tại:
https://hoibuonchuyen.com/ ???? Xem Thêm hỏi đáp tại : https://hoibuonchuyen.com/hoi-dap Từ khóa liên can: ngữ pháp tiếng anh lớp 7 theo từng unit, tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 7 theo từng unit, ngữ pháp tiếng anh
lớp 7 theo từng unit chương trình mới, ngữ pháp tiếng anh lớp 7, ngữ pháp và bài tập tiếng anh lớp 7 theo từng unit, ngữ pháp tiếng anh 7, tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 7, tổng hợp ngữ pháp
tiếng anh lớp 7 chương trình mới, ngữ pháp tiếng anh 7 theo từng unit, ngữ pháp lớp 7, từ vị và ngữ pháp tiếng anh lớp 7, các công thức tiếng anh lớp 7, các cấu trúc tiếng anh lớp 7, các ngữ
pháp tiếng anh lớp 7, ngữ pháp anh 7, tiếng anh lớp 7 ngữ pháp, ngữ pháp tiếng anh lớp 7 chương trình mới, tri thức ngữ pháp tiếng anh lớp 7, công thức tiếng anh lớp 7, tổng hợp công thức tiếng
anh lớp 7, ngu phap tieng anh lop 7, cấu trúc ngữ pháp tiếng anh lớp 7, tổng hợp ngữ pháp tiếng anh 7 chương trình mới, ôn tập ngữ pháp tiếng anh lớp 7, ngu phap tieng anh 7, ngữ pháp tiếng anh
lớp 7 unit 9, ngữ pháp tiếng anh 7 chương trình mới, tổng hợp tiếng anh 7, tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 7 pdf, tổng hợp ngữ pháp tiếng anh 7, tóm lược ngữ pháp tiếng anh lớp 7, tổng hợp ngữ
pháp lớp 7, cấu trúc tiếng anh lớp 7, ngữ pháp tiếng anh lớp 7 unit 8, tổng hợp các công thức tiếng anh lớp 7, tổng hợp tiếng anh lớp 7, ngữ pháp 7, tóm lược tiếng anh lớp 7, công thức anh văn lớp
7, các cấu trúc ngữ pháp tiếng anh lớp 7, tổng hợp ngữ pháp lớp 7 chương trình mới, ngữ pháp tiếng anh lớp 7 unit 7, ngữ pháp tiếng anh lớp 7 sách mới, từ vị tiếng anh lớp 7 theo từng unit,
công thức anh 7, chương trình ngữ pháp tiếng anh lớp 7, các mẫu câu trong tiếng anh lớp 7, từ vị tiếng anh 7 theo từng unit, cấu trúc lớp 7, những ngữ pháp tiếng anh lớp 7.review-header
display: flex;
justify-content: space-between;
flex-direction: column;
align-items: center;
div.p_content_ytb
border : 1px solid #ddd;
padding: 1em;
details.details_content_ytb
background: aliceblue;
padding: .5em;
margin-bottom: .5em;
a
text-decoration:none !important;
ul li
list-style:none !important;
.dfsdfe3s .boun
display : flex;
justify-content: center;
.dfsdfe3s
background:none !important;
border:1px solid #ddd !important;
.dfsdfe3s .boun a
width:30%;
background:#000;
cursor: pointer;
padding: 8px 15px !important;
color: #fff;
.review-container
margin-bottom:30px;
background-color: #f5f5f5; /* màu nền */
padding: 10px; /* khoảng cách trong */
border-radius: 10px; /* bo tròn cạnh */
box-shadow: 0px 0px 10px 0px rgba(0, 0, 0, 0.1); /* hiệu ứng đổ bóng */
transition: all 0.3s; /* chỉnh sửa hiệu ứng */
font-size:13px;
.review-header
margin-bottom: 20px; /* khoảng cách dưới */
.review-title
display:flex;
font-size: 2em; /* kích tấc font */
font-weight: 600; /* đậm */
margin-right: 20px; /* khoảng cách bên phải */
color: #007bff; /* màu chữ */
text-shadow: 1px 1px 1px rgba(0, 0, 0, 0.2); /* hiệu ứng bóng đổ */
.review-title b
padding: .4em;
background: #fabb0a;
border-radius: 10px;
margin-right: 1em;
height: 40px;
display: flex;
width: 40px;
align-items: center;
justify-content: center;
.review-meta
color: gray; / màu chữ /
text-transform: uppercase; / chuyển thành chữ hoa /
letter-spacing: 2px; / khoảng cách giữa các chữ */
.review-body
font-size: 1.2em; /* kích tấc font /
line-height: 1.5; / chiều cao dòng /
color: #333; / màu chữ */
.review-body ul
list-style-type: none; /* loại trừ dấu bullet /
padding: 0; / xóa khoảng cách trong /
display: flex; / hiển thị dạng flex /
flex-wrap: wrap; / xuống dòng */
.review-body li
margin-right: 10px; /* khoảng cách bên phải /
margin-bottom: 10px; / khoảng cách dưới /
font-weight: bold; / đậm /
background-color: #007bff; / màu nền /
padding: 5px 10px; / khoảng cách trong /
border-radius: 5px; / bo tròn cạnh /
color: white; / màu chữ /
text-shadow: 1px 1px 1px rgba(0, 0, 0, 0.2); / hiệu ứng bóng đổ */
.review-footer
text-align: center; /* căn chỉnh bên phải /
margin-top: 20px; / khoảng cách trên */
.review-container > p
font-weight: 900;
font-size: 20px;
text-align: center;
.review-more-link
color: white;
background: #097bff;
padding: 7px 20px;
font-weight: 500;
margin-bottom: 1em;
border-radius: 50px;
.review-more-link:hover
color: #f5f5f5; /* màu chữ lúc hover /
background-color: #0056b3; / màu nền lúc hover /
box-shadow: 0px 0px 10px 0px rgba(0, 0, 0, 0.2); / hiệu ứng đổ bóng lúc hover */
.sub_menu_hdmargin:0;display:flex;
.sub_menu_hd b padding: .5em;
background: #fabc07;
margin-right: 1em;
border-radius: 50px;
width: 2em;
height: 2em;
display: flex;
text-align: center;
align-items: center;
justify-content: center;
.sub_menu_hd b:hover
box-shadow: inset 100px 0 0 0 #54b3d6;
color: white;
.sub_menu_hd b span
color:#fff;
.div_sub_menu_hd
border-bottom: 2px solid #fbbc06;
padding-bottom: 1em;
Bạn vừa xem nội dung Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 theo từng Unit. Chúc bạn vui vẻ
Để lại một bình luận