Số thứ tự tiếng Anh từ 1 đến 100 viết như thế nào, viết tắt như thế nào. Dưới đây là cách viết số thứ tự trong tiếng Anh. Bên cạnh đó, anhhung.mobi sẽ hướng dẫn các bạn cách chuyển thể số đếm sang số thứ tự và cách dùng số thứ tự hợp lý nhất.
Bạn đang xem : 100 tiếng anh là gì
Số thứ tự trong tiếng Anh và cách sử dụng
Tóm tắt nội dung bài viết
- 1. Số thứ tự tiếng Anh từ 1 đến 100
- 2. Sử dụng số thứ tự khi nào?
- 3. Cách chuyển số đếm sang số thứ tự
- 3.1. Thêm th đằng sau số đếm. Số tận cùng bằng Y, phải đổi Y thành I rồi mới thêm th
- 3.2. Khi số kết hợp nhiều hàng, chỉ cần thêm th ở số cuối cùng, nếu số cuối cùng nằm trong danh sách ngoài lệ trên thì dùng theo danh sách đó
- 3.3. Khi muốn viết số ra chữ số (viết như số đếm nhưng đằng sau cùng thêm TH hoặc ST với số thứ tự 1, ND với số thứ tự 2, RD với số thứ tự 3)
- 4. Bài tập về số thứ tự trong tiếng Anh
1. Số thứ tự tiếng Anh từ 1 đến 100
1 – 10 1 ( one ) → 1 st ( first )2 ( two ) → 2 nd ( second )3 ( three ) → 3 rd ( third )4 ( four ) → 4 th ( fourth )5 ( five ) → 5 th ( fifth )6 ( six ) → 6 th ( sixth )7 ( seven ) → 7 th ( seventh )8 ( eight ) → 8 th ( eighth )9 ( nine ) → 9 th ( ninth )10 ( ten ) → 10 th ( tenth ) |
11 – 20 11 ( eleven ) → 11 th ( eleventh )12 ( twelve ) → 12 th ( twelfth )13 ( thirteen ) → 13 th ( thirteenth )14 ( fourteen ) → 14 th ( fourteenth )15 ( fifteen ) → 15 th ( fifteenth )16 ( sixteen ) → 16 th ( sixteenth )17 ( seventeen ) → 17 th ( seventeenth )18 ( eighteen ) → 18 th ( eighteenth )19 ( nineteen ) → 19 th ( nineteenth )20 ( twenty ) → 20 th ( twentieth ) |
21 – 30 21 ( twenty-one ) → 21 st ( twenty-first )22 ( twenty-two ) → 22 nd ( twenty-second )23 ( twenty-three ) → 23 rd ( twenty-third )24 ( twenty-four ) → 24 th ( twenty-fourth )25 ( twenty-five ) → 25 th ( twenty-fifth )26 ( twenty-six ) → 26 th ( twenty-sixth )27 ( twenty-seven ) → 27 th ( twenty-seventh )28 ( twenty-eight ) → 28 th ( twenty-eighth )29 ( twenty-nine ) → 29 th ( twenty-ninth )30 ( thirty ) → 30 th ( thirtieth ) |
31 – 40 31 ( thirty-one ) → 31 st ( thirty-first )32 ( thirty-two ) → 32 nd ( thirty-second )33 ( thirty-three ) → 33 rd ( thirty-third )34 ( thirty-four ) → 34 th ( thirty-fourth )35 ( thirty-five ) → 35 th ( thirty-fifth )36 ( thirty-six ) → 36 th ( thirty-sixth )37 ( thirty-seven ) → 37 th ( thirty-seventh )38 ( thirty-eight ) → 38 th ( thirty-eighth )39 ( thirty-nine ) → 39 th ( thirty-ninth )40 ( forty ) → 40 th ( fourtieth ) |
41 – 50 41 ( forty-one ) → 41 st ( forty-first )42 ( forty-two ) → 42 nd ( forty-second )43 ( forty-three ) → 43 rd ( forty-third )44 ( forty-four ) → 44 th ( forty-fourth )45 ( forty-five ) → 45 th ( forty-fifth )46 ( forty-six ) → 46 th ( forty-sixth )47 ( forty-seven ) → 47 th ( forty-seventh )48 ( forty-eight ) → 48 th ( forty-eighth )49 ( forty-nine ) → 49 th ( forty-ninth )50 ( fifty ) → 50 th ( fiftieth ) |
51 – 60 51 ( fifty-one ) → 51 st ( fifty-first )52 ( fifty-two ) → 51 nd ( fifty-second )53 ( fifty-three ) → 53 rd ( fifty-third )54 ( fifty-four ) → 54 th ( fifty-fourth )55 ( fifty-five ) → 55 th ( fifty-fifth )56 ( fifty-six ) → 56 th ( fifty-sixth )57 ( fifty-seven ) → 57 th ( fifty-seventh )58 ( fifty-eight ) → 58 th ( fifty-eighth )59 ( fifty-nine ) → 59 th ( fifty-ninth )60 ( sixty ) → 60 th ( sixtieth ) |
61 – 70 61 ( sixty-one ) → 61 st ( sixty-first )62 ( sixty-two ) → 61 nd ( sixty-second )63 ( sixty-three ) → 63 rd ( sixty-third )64 ( sixty-four ) → 64 th ( sixty-fourth )65 ( sixty-five ) → 65 th ( sixty-fifth )66 ( sixty-six ) → 66 th ( sixty-sixth )67 ( sixty-seven ) → 67 th ( sixty-seventh )68 ( sixty-eight ) → 68 th ( sixty-eighth )69 ( sixty-nine ) → 69 th ( sixty-ninth ) 70 (seventy) → 70th (seventieth) |
71 – 80 71 ( seventy-one ) → 71 st ( seventy-first )72 ( seventy-two ) → 72 nd ( seventy-second )73 ( seventy-three ) → 73 rd ( seventy-third )74 ( seventy-four ) → 74 th ( seventy-fourth )75 ( seventy-five ) → 75 th ( seventy-fifth )76 ( seventy-six ) → 76 th ( seventy-sixth )77 ( seventy-seven ) → 77 th ( seventy-seventh )78 ( seventy-eight ) → 78 th ( seventy-eighth )79 ( seventy-nine ) → 79 th ( seventy-ninth )80 ( eighty ) → 80 th ( eightieth ) |
81 – 90 81 ( eighty-one ) → 81 st ( eighty-first )82 ( eighty-two ) → 82 nd ( eighty-second )83 ( eighty-three ) → 83 rd ( eighty-third )84 ( eighty-four ) → 84 th ( eighty-fourth )85 ( eighty-five ) → 85 th ( eighty-fifth )86 ( eighty-six ) → 86 th ( eighty-sixth )87 ( eighty-seven ) → 87 th ( eighty-seventh )88 ( eighty-eight ) → 88 th ( eighty-eighth )89 ( eighty-nine ) → 89 th ( eighty-ninth )90 ( ninety ) → 90 th ( ninetieth ) |
91 – 100 91 ( ninety-one ) → 91 st ( ninety-first )92 ( ninety-two ) → 92 nd ( ninety-second )93 ( ninety-three ) → 93 rd ( ninety-third )94 ( ninety-four ) → 94 th ( ninety-fourth )95 ( ninety-five ) → 95 th ( ninety-fifth )96 ( ninety-six ) → 96 th ( ninety-sixth )97 ( ninety-seven ) → 97 th ( ninety-seventh )98 ( ninety-eight ) → 98 th ( ninety-eighth )99 ( ninety-nine ) → 99 th ( ninety-ninth )100 ( one hundred ) → 100 th ( one hundredth ) |
Xem video cách đọc số thứ tự trong tiếng Anh
2. Sử dụng số thứ tự khi nào?
– Số thứ tự dùng để nói về vị trí của một vật nào đó hoặc xác lập vị trí của vật đó trong một dãy .- Danh hiệu của vua, hoàng hậu quốc tế thường khi viết viết tên và số thứ tự bằng số La Mã, khi đọc thì thêm THE trước số thứ tự .Xem thêm : Meme Of The Day Là Gì ? Cùng Tìm Hiểu Chi Tiết Về MemeVí dụ+ Charles II – Đọc : Charles the Second+ Edward VI – Đọc : Edward the Sixth+ Henry VIII – Đọc : Henry the Eighth
3. Cách chuyển số đếm sang số thứ tự
3.1. Thêm th đằng sau số đếm. Số tận cùng bằng Y, phải đổi Y thành I rồi mới thêm th
Ví dụ :- four -> fourth- eleven -> eleventh- twenty — > twentiethNgoại lệ :- one – first- two – second- three – third- five – fifth- eight – eighth- nine – ninth- twelve – twelfth
3.2. Khi số kết hợp nhiều hàng, chỉ cần thêm th ở số cuối cùng, nếu số cuối cùng nằm trong danh sách ngoài lệ trên thì dùng theo danh sách đó
Ví dụ :- 5,111 th = five thousand, one hundred and eleventh- 421 st = four hundred and twenty-first
3.3. Khi muốn viết số ra chữ số (viết như số đếm nhưng đằng sau cùng thêm TH hoặc ST với số thứ tự 1, ND với số thứ tự 2, RD với số thứ tự 3)
Ví dụ :- first = 1 st- second = 2 nd- third = 3 rd- fourth = 4 th- twenty-sixth = 26 th- hundred and first = 101 stCách chuyển số đếm sang số thứ tự
4. Bài tập về số thứ tự trong tiếng Anh
Hoàn thành đoạn văn sau với ký hiệu viết tắt của số thứ tự st, nd, rd và th .This year, Ruby and Mary participated in the London marathon, which took place on the 23 ….. of June. They decided that the 1 ….. to finish the race would buy the drinks after the race. To join the marathon, Ruby and Mary started training on the 11 ….. of January. To get to London in time, they left on the 20 ….. of June. Ruby and Mary were very happy to run the London marathon. The prizes were : 1 ….. place – a trip around the world, 2 ….. place – a car and 3 ….. place – a motorcycle. Mary finished 33 ….. and Ruby 36 …… Even though they didn’t win, they had fun and a great time in London. Ruby and Mary returned home on the 30 ….. of June .
Đáp án:
– 23 rd- 1 st- 11 th- 20 th- 1 st- 2 nd- 3 rd
– 33rd
– 36 th- 30 th
Bạn có thể luyện phát âm thông qua số thứ tự trong tiếng Anh mà chúng tôi giới thiệu ở trên. Kết hợp với phần mềm phát âm tiếng Anh hiện đại của anhhung.mobi để luyện tập hàng ngày tại nhà nhé các bạn.
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận