Tóm tắt nội dung bài viết
- Số 20 Tiếng Anh Là Gì
- Số 20 Tiếng Anh Đọc Là Gì
- Số 20 Bằng Tiếng Anh
- Số 20 Tiếng Anh Viết Như Thế Nào
- Phiên Âm Số 20 Trong Tiếng Anh
- Số Thứ Tự 20 Tiếng Anh
- Số Thứ Tự 20 Trong Tiếng Anh Viết Thế Nào
- Số 1 Đến 20 Tiếng Anh
- Số Đếm Từ 1 Đến 20 Tiếng Anh
- Mẹo Học Số Hai Mươi Tiếng Anh Nhớ Lâu
- Ý Nghĩa Tiếng Anh Số 20
Số 20 Tiếng Anh Là Gì
Số 20 Tiếng Anh Là Gì ? Câu vấn đáp sẽ là TWENTY, số thứ tự 20 sẽ là TWENTIETH .
Trong tiếng Anh có số đếm (cardinal numbers) và số thứ tự (ordinal numbers) được sử dụng nhiều. Trong đó:
- Số đếm (cardinal numbers)
- Dùng để đếm số lượng Ví dụ: 1 (one), 2 (two), 3 (Three)…
- Số thứ tự (ordinal numbers)
- Dùng để xếp hạng, tạo list danh sách. Ví dụ: 1st (first), 2nd (second), 3rd (Third)…
Một số ví dụ về số 20 trong tiếng anh
- The temperature today is about twenty degrees Celsius, the possibility of less rain, the evening temperature will continue to decrease.
Nhiệt độ hôm nay khoảng hai mươi độ C, khả năng ít mưa, chiều tối nhiệt độ sẽ tiếp tục giảm. - He was sentenced to twenty years in prison for murder, appropriation of property and embezzlement.
Anh ta bị kết án hai mươi năm tù về tội giết người, chiếm đoạt tài sản và tham ô. - She sold me twenty eggs and two bunches of vegetables.
Cô ấy bán cho tôi hai mươi quả trứng và hai bó rau. - The other dress looked classy, but it cost twenty dollars.
Chiếc váy kia trông sang trọng, nhưng nó có giá hai mươi đô la. - I want to buy a bouquet of twenty red roses for my girlfriend’s birthday.
Tôi muốn mua một bó qua hoa 20 bông hồng đỏ để tặng sinh nhật bạn gái tôi. - I will try to own a motorbike when I am twenty years old.
Tôi sẽ cố gắng sở hữu một chiếc xe máy khi tôi 20 tuổi. - They have been on a plane for twenty hours.
Họ đã ở trên máy bay trong 20 giờ.
Tham Khảo 🌹 Số 8 Tiếng Anh ❤ ️ ️ Cách Đọc Số Thứ Tự 8, Ghép Các Số Khác
Số 20 Tiếng Anh Đọc Là Gì
Số 20 Tiếng Anh Đọc Là Gì ? Đáp án đúng chuẩn nhất sẽ là / ’ twenti /, viết là Twenty .
Số 20 Bằng Tiếng Anh
Hình ảnh san sẻ về Số 20 Bằng Tiếng Anh được nhiều bạn đọc chăm sóc dưới đây .
Số 20 Bằng Tiếng Anh
Số 20 Tiếng Anh Viết Như Thế Nào
Số 20 Tiếng Anh Viết Như Thế Nào ? Đáp án sẽ là “ TWENTY ”
Cùng tìm hiểu thêm thêm một số ít cách viết số đếm khác từ 1 – 100 thường hay gặp sau đây .
Số đếm | Nghĩa tiếng việt |
One | 1 |
Two | 2 |
Three | 3 |
Four | 4 |
Five | 5 |
Six | 6 |
Seven | 7 |
Eight | 8 |
Nine | 9 |
Ten | 10 |
Eleven | 11 |
Twelve | 12 |
Thirteen | 13 |
Fourteen | 14 |
Fifteen | 15 |
Sixteen | 16 |
Selventeen | 17 |
Eighteen | 18 |
Nineteen | 19 |
Twenty | 20 |
Twenty – one | 21 |
Twenty – two | 22 |
Twenty – third | 23 |
Twenty – four | 24 |
Twenty – five | 25 |
Twenty – six | 26 |
Twenty – seven | 27 |
Twenty – eight | 28 |
Twenty – nine | 29 |
Thirty | 30 |
Thirty – one | 31 |
Thirty – two | 32 |
Thirty – three | 33 |
Thirty – four | 34 |
Thirty – five | 35 |
Thirty – six | 36 |
Thirty – seven | 37 |
Thirty – eight | 38 |
Thirty – nine | 39 |
Forty | 40 |
Forty – one | 41 |
Forty – two | 42 |
Forty – three | 43 |
Forty – four | 44 |
Forty – five | 45 |
Forty – six | 46 |
Forty – seven | 47 |
Forty – eight | 48 |
Forty – nine | 49 |
Fifty | 50 |
Fifty – one | 51 |
Fifty – two | 52 |
Fifty – three | 53 |
Fifty – four | 54 |
Fifty – five | 55 |
Fifty – six | 56 |
Fifty – seven | 57 |
Fifty – eight | 58 |
Fifty – nine | 59 |
Sixty | 60 |
Sixty – one | 61 |
Sixty – two | 62 |
Sixty – three | 63 |
Sixty – four | 64 |
Sixty – five | 65 |
Sixty – six | 66 |
Sixty – seven | 67 |
Sixty – eight | 68 |
Sixty – nine | 69 |
Seventy | 70 |
Seventy – one | 71 |
Seventy – two | 72 |
Seventy – three | 73 |
Seventy – four | 74 |
Seventy – five | 75 |
Seventy – six | 76 |
Seventy – seven | 77 |
Seventy – eight | 78 |
Seventy – nine | 79 |
Eighty | 80 |
Eighty – one | 81 |
Eighty – two | 82 |
Eighty – three | 83 |
Eighty – four | 84 |
Eighty – five | 85 |
Eighty – six | 86 |
Eighty – seven | 87 |
Eighty – eight | 88 |
Eighty – nine | 89 |
Ninety | 90 |
Ninety – one | 91 |
Ninety – two | 92 |
Ninety – three | 93 |
Ninety – four | 94 |
Ninety – five | 95 |
Ninety – six | 96 |
Ninety – seven | 97 |
Ninety – eight | 98 |
Ninety – nine | 99 |
One Hundred | 100 |
Đọc Thêm 🌹 Số 7 Tiếng Anh ❤ ️ ️ Cách Đọc Số Thứ Tự 7, Ghép Các Số Khác
Phiên Âm Số 20 Trong Tiếng Anh
Phiên Âm Số 20 Trong Tiếng Anh là / ˈtwenti /. Tham khảo thêm bảng phiên âm những số dưới đây nhé !
- one /wʌn/ số 1
- two /tu:/ số 2
- three /θri:/ số 3
- four /fɔ:/ số 4
- five /faiv/ số 5
- six /siks/ số 6
- seven /’sevn/ số 7
- eight /eit/ số 8
- night /nait/ số 9
- ten /ten/ số 10
- eleven /i’levn/ số 11
- twelve /twelv/ số 12
- thirteen /’θə:’ti:n/ .n số 13
- fifteen /’fif’ti:n/ số 15
- twenty /’twenti/ số 20
- thirty /’θə:ti/ số 30
- fifty /’fifti/ số 50
- hundred /’hʌndrəd/ số một trăm
Gợi Ý 🌹 Số 6 Tiếng Anh ❤ ️ ️ Cách Đọc Số Thứ Tự 6, Ghép Các Số Khác
Số Thứ Tự 20 Tiếng Anh
Số Thứ Tự 20 Tiếng Anh là ” Twentieth ” có phiên âm là / ’ twentiθ /, được viết tắt là 20 th .
Số thứ tự trong Tiếng Anh là loại số vô cùng quen thuộc so với mỗi người. Trong những cuộc xếp hạng học lực hoặc những cuộc thi số thứ tự chắc như đinh Open phân loại trình độ của mỗi cá thể .
Số thứ tự ( Ordinal Number ) là một số lượng tương ứng với vị trí của người hoặc vật nào đó trong list xếp hạng. Ví dụ :
- First – 1st: số thứ tự 1
- nineth – 9th: số thứ tự 9
- Sixtieth – 60th: số thứ tự 60
Ví dụ : My son is always first in his class. ( Con trai tôi luôn đứng thứ nhất trong lớp )
Xem Thêm 🌹 Số 5 Tiếng Anh ❤ ️ ️ Cách Đọc Số Thứ Tự 5, Ghép Các Số Khác
Số Thứ Tự 20 Trong Tiếng Anh Viết Thế Nào
Số Thứ Tự 20 Trong Tiếng Anh Viết Thế Nào ? Câu vấn đáp sẽ có ngay sau đây, cùng theo dõi ngay nhé !
Cách đọc và viết số thứ tự 13 trong tiếng anh : TWENTIETH phiên âm / ’ twentiθ / .
Để biết được cách viết số thứ tự trong tiếng anh ta phải nắm rõ nguyên tắc đọc và viết số đếm trong tiếng anh trước sau đó ta sử dụng một số ít nguyên tắc sau để chuyển từ số đếm sang số thứ tự trong tiếng anh
Chỉ cần thêm TH đằng sau số đếm là bạn đã chuyển nó thành số thứ tự. Với số tận cùng bằng Y, phải đổi Y thành I rồi mới thêm TH
Ví dụ: four –> fourth, eleven –> elevent; Twenty–>twentieth
Ngoài ra còn có một số ít ngoại lệ sau đây :
- one – first
- two – second
- three – third
- five – fifth
- eight – eighth
- nine – ninth
- twelve – twelfth
Khi số tích hợp nhiều hàng, chỉ cần thêm TH ở số ở đầu cuối, nếu số sau cuối nằm trong list ngoài lệ trên thì dùng theo list đó. Ví dụ :
- 5,111th = five thousand, one hundred and eleventh
- 421st = four hundred and twenty-first
Khi muốn viết số ra chữ số ( viết như số đếm nhưng đằng sau cùng thêm TH hoặc ST với số thứ tự 1, ND với số thứ tự 2, RD với số thứ tự 3. Một số ví dụ :
- first = 1st
- second = 2nd
- third = 3rd
- fourth = 4th
- twenty-sixth = 26th
- hundred and first = 101st
Danh hiệu của vua, hoàng hậu quốc tế thường khi viết viết tên và số thứ tự bằng số La Mã, khi đọc thì thêm THE trước số thứ tự. Ví dụ :
- Viết : Charles II – Đọc: Charles the Second
- Viết: Edward VI – Đọc: Edward the Sixth
- Viết: Henry VIII – Đọc: Henry the Eighth
Tham khảo một số ít cách viết những số thứ tự hay gặp sau đây kèm phiên âm .
- 1st : first : [first]
- 2nd : second : [‘sekənd]
- 3rd ; third : [θə:d]
- 4th : fourth : four /fɔ:/
- 5th : fifth : [fifθ]
- 6th : sixth : /siks θ/
- 7th : seventh : /’sevnθ/
- 8th : eighth : /eitθ/
- 9th : ninth : /naitθ/
- 10th : tenth : /tenθ/
- 11th : eleventh : /i’levnθ/
- 12th : twelfth : /twelvθ/
- 13th : thirteenth : /’θə:’ti:nθ/
- 15th : fifteenth : /’fif’ti:nθ/
- 20th: twentieth: /’twentiθ/
- 30th : thirtieth : /’θə:tiθ/
- 50th : fiftieth : /’fiftiθ/
- 100th : one hundredth : /’hʌndrədθ/
Tìm Hiểu 💧 Số 4 Tiếng Anh ❤ ️ ️ Cách Đọc Số Thứ Tự 4, Ghép Các Số Khác
Số 1 Đến 20 Tiếng Anh
Video hay sau đây sẽ san sẻ về Số 1 Đến 20 Tiếng Anh cụ thể nhất, cùng theo dõi nhé !
Số Đếm Từ 1 Đến 20 Tiếng Anh
Cùng tìm hiểu thêm về Số Đếm Từ 1 Đến 20 Tiếng Anh được san sẻ sau đây nhé !
Số Đếm Từ 1 Đến 20 Tiếng Anh
Mẹo Học Số Hai Mươi Tiếng Anh Nhớ Lâu
Một số san sẻ về Mẹo Học Số Hai Mươi Tiếng Anh Nhớ Lâu dưới đây .
Con số không chỉ được dùng trong những phép tính khô khan mà còn được vận dụng vào văn học trải qua những câu thành ngữ. Vậy nên vận dụng cách học số không kém phần mê hoặc và dễ nhớ đó là vận dụng những câu thành ngữ .
Bạn đã biết đến cách học số đếm trong tiếng Anh trải qua những bài hát chưa, đó cũng là 1 cách hay để dễ ghi nhớ .
Đọc Thêm 💧 Số 3 Tiếng Anh ❤ ️ ️ Cách Đọc Số Thứ Tự 3, Ghép Các Số Khác
Ý Nghĩa Tiếng Anh Số 20
Ý Nghĩa Tiếng Anh Số 20 : Đây là 1 số ít đếm mang ý nghĩa rất đặc biệt quan trọng, tượng trưng cho sự tuyệt vời và hoàn hảo nhất, đại diện thay mặt cho những niềm vui trong đời sống, hân hoan trước mọi vật xung quanh .
Số 20 được phối hợp giữa hai số 2 và 0. Số 2 là hình tượng của sự niềm hạnh phúc, là số lượng suôn sẻ, khi nó Open sẽ mang lại niềm hạnh phúc, niềm vui cho con người, là sự bất diệt, vĩnh cửu mãi mãi và kết nối bền chặt. Số 0 đại diện thay mặt cho sự toàn vẹn, viên mãn trong đời sống .
Trong dân gian, số 20 được xem là con số hạnh phúc viên mãn, tốt lành, luôn gặp may mắn trong cuộc sống.
Tham Khảo 💧 Số 2 Tiếng Anh ❤ ️ ️ Cách Đọc Số Thứ Tự 2, Ghép Các Số Khác
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận