Tóm tắt nội dung bài viết
Số 21 Tiếng Anh Là Gì
Số 21 Tiếng Anh Là Gì ? Theo dõi những thông tin sau đây để có được đáp án cho mình nhé !
- Số 21: Twenty one ( Số đếm)
- Số thứ tự 21: Twenty-first ( Số thứ tự)
Sự khác nhau giữa số đếm và số thứ tự trong tiếng anh
Số | Số đếm | Số thứ tự |
1 | One | First |
2 | Two | Second |
3 | Three | Third |
4 | Four | Fourth |
… | ||
20 | Twenty | Twentieth |
21 | Twenty-one | Twenty-first |
30 | Thirty | Thirtieth |
40 | Forty | Fortieth |
50 | Fifty | Fiftieth |
Để phân biệt số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh, những bạn phải nắm chắc cách dùng đơn cử của từng loại trong từng thực trạng, trường hợp .
Cách dùng của số đếm trong tiếng anh :
- Đếm số lượng: Bất cứ khi nào cần dùng số để biểu thị số lượng trong tiếng Anh, các bạn phải sử dụng số đếm.
- Eg: I have two brothers (Tôi có hai người anh trai.)
- Eg: John has eight cats (John có 8 con mèo)
- Biểu thị độ tuổi:
- Khi nhắc đến tuổi tác, các bạn dùng số đếm để biểu thị.
- Eg: She is eighteen year-old. (Cô ấy 18 tuổi.)
- Eg: I am twenty-one year-old. (Tôi 21 tuổi)
- Số điện thoại:
- Khi ai đó hỏi bạn hoặc bạn muốn đề cập đến số điện thoại, bạn sử dụng số đếm để biểu thị.
- Eg: My phone number is zero-eight-seven-nine-three-zero-two-one-eight-three. (Số điện thoại của tôi là: 087.930.2183)
- Biểu thị năm:
- Khi nói đến năm (năm sinh, năm tổ chức sự kiện, …), các bạn sử dụng số đếm để biểu thị.
- Eg: I was born in nineteen ninety-nine. (Tôi sinh năm 1999)
Cách dùng của số thứ tự trong tiếng anh :
- Ngày sinh nhật: Khi muốn đề cập đến ngày sinh nhật trong tiếng Anh, các bạn dùng số thứ tự thay vì số đếm.
- Eg: Yesterday was her 15th birthday (hôm qua là sinh nhật lần thứ 15 của cô ấy)
- Khi muốn nói đến xếp hạng: Tương tự như vậy, khi đề cập đến các thứ hạng trong tiếng Anh, chúng ta dùng số thứ tự.
- Eg: My team came first in the football league last month. (Đội của tôi về nhất trong giải bóng đá tháng trước.)
- Khi muốn nói đến số tầng trong một tòa nhà, ngôi nhà: Các bạn sẽ dùng số thứ tự để mô tả số tầng của ngôi nhà, tòa nhà.
- Eg: My company is on the ninth floor (Công ty của tôi nằm ở tầng thứ 9 của tòa nhà.)
- Khi muốn nói đến ngày tháng: Để đọc và viết ngày tháng trong tiếng Anh, chúng ta dùng số thứ tự. Các bạn có thể nói tháng trước ngày sau.
- (Eg: December the first) hoặc ngày trước tháng sau (Eg: The first of December)
- Cách viết thứ ngày tháng năm trong tiếng Anh:
- Thứ, tháng + ngày (số thứ tự), năm
Eg: Monday, December 2nd, 2021 - Hoặc:
- Thứ, ngày (số thứ tự) +tháng, năm
Eg: Monday, 2nd December, 2021
Đọc Thêm 🍀 Số 20 Tiếng Anh Là Gì ❤ ️ ️ Cách Đọc, Đếm Số Thứ Tự 20 Chuẩn
Số 21 Trong Tiếng Anh
Hình ảnh Số 21 Trong Tiếng Anh được san sẻ sau đây cho những bạn đọc nào chăm sóc đến .
Số 21 Trong Tiếng Anh
Số 21 Tiếng Anh Đọc Là Gì
Đọc Số 21 Bằng Tiếng Anh sao cho chuẩn nhất, đó là điều khiến nhiều bạn lo ngại trong việc học những số đếm .
Số 21 Tiếng Anh Đọc Là Gì ? Video dưới đây sẽ san sẻ cho những bạn những đọc và phát âm chuẩn nhất .
Gợi Ý 🍀 Số 12 Tiếng Anh Là Gì ❤ ️ ️ Cách Đọc, Đếm Số Thứ Tự 12 Chuẩn
Phiên Âm Số 21 Trong Tiếng Anh
Phiên Âm Số 21 Trong Tiếng Anh là / ’ twenti wʌn / viết là Twenty – one. Cùng tìm hiểu thêm thêm phiên âm của những số cơ bản từ 0 – 20 sau đây nhé !
Số đếm | Cách viết | Phiên âm |
0 | zero | /ˈziːroʊ/ |
1 | one | /wʌn/ |
2 | two | /tu:/ |
3 | three | /θri:/ |
4 | four | /fɔːr/ |
5 | five | /faɪv/ |
6 | six | /sɪks/ |
7 | seven | /’sɛvn/ |
8 | eight | /eɪt/ |
9 | nine | /naɪn/ |
10 | ten | /ten/ |
11 | eleven | /ɪˈlevn/ |
12 | twelve | /twelv/ |
13 | thirteen | /ˌθɜːrˈtiːn/ |
14 | fourteen | /ˌfɔːrˈtiːn/ |
15 | fifteen | /,fɪf’ti:n/ |
16 | sixteen | /sɪks’ti:n/ |
17 | seventeen | /sevn’ti:n/ |
18 | eighteen | /,eɪˈti:n/ |
19 | nineteen | /,naɪn’ti:n/ |
20 | twenty | /’twenti/ |
Tham Khảo 🌹 Số 8 Tiếng Anh ❤️️Cách Đọc Số Thứ Tự 8, Ghép Các Số Khác
Số Thứ Tự 21 Trong Tiếng Anh Viết Thế Nào
Sau đây là san sẻ về Số 21 Viết Bằng Tiếng Anh cho những bạn đọc chăm sóc đến .
Số Thứ Tự 21 Trong Tiếng Anh Viết Thế Nào ? ” TWENTY-FIRST ” là đáp án đúng chuẩn cho thắc mắc này .
Đọc Thêm 🌹 Số 7 Tiếng Anh ❤ ️ ️ Cách Đọc Số Thứ Tự 7, Ghép Các Số Khác
Mẹo Học Số 21 Tiếng Anh Nhớ Lâu
Chia sẻ đến bạn đọc 1 số ít Mẹo Học Số 21 Tiếng Anh Nhớ Lâu để học tiếng anh hiệu suất cao nhất .
- Làm sổ tay tiếng Anh
- Một trong số những cách “kinh điển” nhất để học tiếng Anh là làm những cuốn sổ tay.
- Chắc hẳn nhiều bạn sẽ thắc mắc trong mỗi cuốn sách giáo khoa hay giáo trình đều có phần hệ thống lại từ vựng, tại sao cần mất công ghi chép lại?
- Những cuốn sổ tay sẽ là tổng hợp tất cả những từ mới bạn gặp trong sách giáo khoa; trong giáo trình của trung tâm ngoại ngữ; trong sách bài tập; trong tài liệu luyện thi; trong cuộc sống. Có sổ tay từ vựng, bạn có thể “ôn bài” hoặc tra cứu bất cứ lúc nào mà không phải lật mở nhiều tài liệu, cũng không phải “kè kè” từ điển bên mình.
- Làm Flashcards
- Cách nhớ từ vựng tiếng Anh mới bằng flashcards ngày càng được nhiều học sinh ứng dụng. Bạn có thể mua những bộ flashcards từ vựng được bán sẵn ở các nhà sách. Bạn cũng có thể “tự chế” những cuốn flashcards cho mình. Chỉ cần một vài tấm bìa cứng, một cây kéo và một cây bút, bạn đã có thể tạo những cuốn flash card cho riêng mình.
- Một mặt flashcards bạn ghi từ mới. Mặt khác bạn có thể dùng hình vẽ mô tả hoặc ghi nghĩa; ghi cách đọc chính xác của từ. Đây là mẹo nhớ từ vựng tiếng Anh được áp dụng nhiều nhất ở các trung tâm ngoại ngữ cho thiếu nhi. Học sinh, sinh viên cũng có thể “bỏ túi” những cuốn flashcards này để học từ vựng khi chờ xe bus, khi ra chơi…
- Nghe – nói – đọc – viết tiếng Anh thường xuyên
- Bạn học ngôn ngữ mẹ đẻ bằng cách nào? Chắc chắn là bằng cách nghe – nói – đọc – viết bằng ngôn ngữ đó hàng ngày. Học tiếng Anh cũng vậy. Muốn học nhanh nhớ lâu từ vựng, bạn nhất thiết phải sử dụng chúng mỗi ngày. Cách ứng dụng hiệu quả nhất chính là nghe – nói – đọc – viết tiếng Anh.
- Khi nghe – nói – đọc – viết tiếng Anh, bạn gặp rất nhiều khó khăn để vận dụng tối đa vốn từ đã học. Bạn cũng sẽ lúng túng khi cần diễn đạt một ý nào đó nhưng không biết từ để dùng. Bắt buộc bạn phải hỏi; phải tra từ điển. Và đó là cách để bạn từng bước mở rộng vốn từ vựng của mình.
Gợi Ý 🌹 Số 6 Tiếng Anh ❤ ️ ️ Cách Đọc Số Thứ Tự 6, Ghép Các Số Khác
Ý Nghĩa Tiếng Anh Số 21
Ý Nghĩa Tiếng Anh Số 21 : Số ngày mang ý nghĩa là niềm hạnh phúc mãi mãi. Tuy nhiên, những ý nghĩa thật sự của số lượng này không chỉ nằm ở đó mà còn nhiều tầng nghĩa khác. Cùng theo dõi sau đây .
Số 2 được coi là số lượng đại diện thay mặt cho chữ mãi mãi. Trong khi đó, số 1 là hình tượng cho đại diện thay mặt cho sự sinh sôi nảy nở. Nếu như 0 là điểm mở màn thì 1 là đại diện thay mặt cho quy trình khởi đầu hình thành sự sinh sôi nảy nở. Ngoài ra, nó còn có ý nghĩa độc nhất, duy nhất, số 1, số 1. Là số lượng đại diện thay mặt cho tính cá thể của con người .
Số 21 mang ý nghĩa là sự sinh sôi, nảy nở và tăng trưởng mãi mãi. Ngoài ra, nó còn ý nghĩa là ngôi vị đứng đầu mãi mãi. Tự chung lại, đây là một số lượng đẹp theo ý niệm dân gian .
Xem Thêm 🌹 Số 5 Tiếng Anh ❤️️Cách Đọc Số Thứ Tự 5, Ghép Các Số Khác
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận