Tóm tắt nội dung bài viết
- Cách phát âm chữ A trong tiếng Anh chuẩn nhất hiện nay
- Các cách phát âm chữ A trong tiếng Anh
- Chữ A thường được phát âm là /æ/
- Ex:
- Chữ A được phát âm là /eɪ/ khi nó đứng trước be, ce, ke, me, pe, te, se, ze
- Ex:
- Chữ A được phát âm là /ɑː/ khi nó đứng trước chữ r và nó tạo thành tổ hợp /a:r/
- Ex:
- Chữ A được phát âm là /ɔː/ khi nó đứng trước l, ll, lk
- Chữ A cũng được đọc là /ɔː/ khi nó đứng trước u, w
- Chữ A được đọc là /eɪ/ khi nó đứng trước y, i
- Chữ A thường được đọc là /ɪ/ khi nó đứng trước ge
- Chữ A thường được đọc là /er/ khi nó đứng trước re, ir
- Chữ A thường được đọc là /ə/ khi nó đứng đầu từ có hai âm tiết trở lên và âm tiết đầu tiên không mang trọng âm
- Kết
Cách phát âm chữ A trong tiếng Anh chuẩn nhất hiện nay
Chữ A trong tiếng Anh phát âm thế nào. Có rất nhiều cách phát âm vần âm này. Sau đây là một số ít cách phát âm chữ A trong tiếng Anh mà bạn nên nắm rõ để tiếp xúc tiếng Anh thuận tiện hơn .
Các cách phát âm chữ A trong tiếng Anh
Chữ A thường được phát âm là /æ/
Ex:
– ant / ænt / ( n ) con kiến
– bag /bæg/ (n) cái túi
Bạn đang đọc: Cách phát âm chữ A trong tiếng Anh chuẩn nhất hiện nay
– ban / bæn / ( v ) không cho
– bat / bæt / ( n ) con dơi
– mad / mæd / ( adj ) điên, tức giận
– man / mæn / ( n ) người đàn ông
– map / mæp / ( n ) map
– mathmatics / ˌmæθˈmætɪks / ( n ) môn toán
– sad / sæd / ( adj ) buồn
– sandwich / ˈsænwɪdʒ / ( n ) bánh sandwich
– stand / stænd / ( v ) đứng
– tan / tæn / ( adj ) màu rám nắng
– cat / kæt / ( n ) con mèo
– chat / tʃæt / ( v ) nói chuyện phiếm, tán gẫu
– clap / klæp / ( v ) vỗ tay
– dance / dænts / ( v ) nhảy, khiêu vũ
– fantastic / fænˈtæstɪk / ( a ) tuyệt vời
– gag / gæg / ( v ) nói đùa
– jazz / dʒæz / ( n ) nhạc jazz
– lap / læp / ( n ) vạt áo, vạt váy
Chữ A được phát âm là /eɪ/ khi nó đứng trước be, ce, ke, me, pe, te, se, ze
Ex:
– babe / beɪb / ( n ) đứa trẻ
– face / feɪs / ( n ) mặt
– lace / leɪs / ( n ) dây buộc
– bake / beɪk / ( v ) nướng
– cake / keɪk / ( n ) bánh ngọt
– same / seɪm / ( adj ) giống nhau
– tape / teɪp / ( n ) cuộn băng
– date / deɪt / ( n ) ngày
– fate / feɪt / ( n ) số phận, định mệnh
– hate / heɪt / ( v ) ghét
– mate / meɪt / ( n ) bạn
– base / beɪs / ( n ) cơ sở, nền móng
– fake / feɪk / ( adj ) giả tạo
– lake / leɪk / ( n ) hồ
– make / meɪk / ( v ) làm, tạo ra
– fame / feɪm / ( v ) nổi tiếng
– game / geɪm / ( n ) game show
– name / neɪm / ( n ) tên
Chữ A được phát âm là /ɑː/ khi nó đứng trước chữ r và nó tạo thành tổ hợp /a:r/
Ex:
– bar / bɑːr / ( n ) quán bar
– car / kɑːr / ( n ) xe xe hơi
– charge / tʃɑːrdʒ / ( n ) phí, giá tiền
– chart / tʃɑːrt / ( n ) biểu đồ
– large / lɑːrdʒ / ( a ) rộng
– Mars / mɑːrz / ( n ) sao hỏa
– star / stɑːr / ( n ) ngôi sao 5 cánh
– start / stɑːrt / ( v ) mở màn
– carp / kɑːrp / ( n ) cá chép vàng
– cart / kɑːrt / ( n ) xe đẩy
Chữ A được phát âm là /ɔː/ khi nó đứng trước l, ll, lk
– ball / bɔːl / ( n ) quả bóng
– call / kɔːl / ( v ) gọi điện
– chalk / tʃɔːk / ( n ) viên phấn
– fall / fɔːl / ( n ) mùa thu
– fallout / ˈfɔːlaʊt / ( n ) bụi phóng xạ
– hall / hɔːl / ( n ) hội trường
Chữ A cũng được đọc là /ɔː/ khi nó đứng trước u, w
– auction / ˈɔːkʃən / ( n ) buổi đấu giá
– audience / ˈɔːdiənts / ( n ) người theo dõi
– audio / ˈɔːdiəʊ / ( n ) âm thanh
– audit /ˈɔːdɪt/ (n) kiểm toán
– auditorium / ˌɔːdɪˈtɔːriəm / ( n ) thính phòng
– author / ˈɔːθər / ( n ) tác giả
Chữ A được đọc là /eɪ/ khi nó đứng trước y, i
– bait / beɪt / ( v ) mắc mồi
– chain / tʃeɪn / ( n ) chuỗi, dãy
– daily / ˈdeɪli / ( adj ) hàng ngày
– pain / peɪn / ( n ) sự đau đớn
– paint / peɪnt / ( v ) vẽ
– pray / preɪ / ( v ) cầu nguyện
– trait / treɪt / ( n ) đặc thù
– lain / leɪn / ( v-pp ) nằm ( quá khứ của lie )
– lay / leɪ / ( v ) đặt, để
– main / meɪn / ( adj ) chính
– Monday / ˈmʌndeɪ / ( n ) thứ Hai
– nail / neɪl / ( n ) móng tay
Chữ A thường được đọc là /ɪ/ khi nó đứng trước ge
– advantage / ədˈvæntɪdʒ / ( n ) quyền lợi, lợi thế
– manage / ˈmænɪdʒ / ( v ) quản trị
– marriage / ˈmerɪdʒ / ( n ) sự kết hôn
– usage / ˈjuːsɪdʒ / ( n ) cách sử dụng
– village / ˈvɪlɪdʒ / ( n ) ngôi làng
– vintage / ˈvɪntɪdʒ / ( n ) sự cổ xưa
– voyage / ˈvɔɪɪdʒ / ( n ) chuyến du ngoạn trên biển
– exceptions ( Ngoại lệ )
– message / ˈmesɪdʒ / ( n ) tin nhắn
– package / ˈpækɪdʒ / ( n ) gói hàng, bưu kiện
– passage / ˈpæsɪdʒ / ( n ) đoạn văn
Chữ A thường được đọc là /er/ khi nó đứng trước re, ir
– chair / tʃer / ( n ) cái ghế
– dare / der / ( v ) dám ( làm gì )
– despair / dɪˈsper / ( v ) tuyệt vọng
– fair / fer / ( adj ) công minh
– fare / fer / ( n ) giá vé
– square / skwer / ( n ) trung tâm vui chơi quảng trường
– stair / ster / ( n ) cầu thang
– stare / ster / ( v ) nhìn chằm chằm
– hair / her / ( n ) tóc
– mare / mer / ( n ) ngựa cái
– repair / rɪˈper / ( v ) sửa chữa thay thế
– scare / sker / ( n ) sự sợ hãi
Chữ A thường được đọc là /ə/ khi nó đứng đầu từ có hai âm tiết trở lên và âm tiết đầu tiên không mang trọng âm
– abandon / əˈbændən / ( v ) từ bỏ
– abbreviation / əˌbriːviˈeɪʃən / ( n ) bài tóm tắt, sự viết tắt
– about / əˈbaʊt / ( adv ) về
– above / əˈbʌv / ( prep ) ở trên
– abroad / əˈbrɔːd / ( adv ) ở quốc tế
– addition / əˈdɪʃən / ( n ) sự thêm vào
– ahead / əˈhed / ( a ) ở phía trước
– align / əˈlaɪn / ( v ) sắp cho thẳng hàng
– academy / əˈkædəmi / ( n ) học viện chuyên nghành, viện hàn lâm
– accept / əkˈsept / ( v ) đồng ý
– account / əˈkaʊnt / ( n ) thông tin tài khoản
– accuse / əˈkjuːz / ( v ) buộc tội
– achieve / əˈtʃiːv / ( v ) đạt được
Kết
Tiếng Anh có nhiều cách đọc khác nhau, vậy làm thế nào để nhớ được cách đọc đó. Thực tế cho thấy bạn không hề học thuộc lòng tổng thể những trường hợp trên được. Phương pháp tốt nhất đó là bạn học theo từ đơn cử .
Việc rèn luyện và tiếp xúc hàng ngày với tiếng Anh sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Bên cạnh đó bạn cũng nên luyện nói liên tục. Bạn hoàn toàn có thể đứng trước gương để luyện nói hoặc tìm bạn sát cánh để nói với nhau .
Nếu bạn chưa có bạn để nói tiếng Anh, bạn hoàn toàn có thể sử dụng ứng dụng mới đó là tiếp xúc tiếng Anh tự động hóa với robot của tienganh247. Phần mềm này sẽ giúp bạn phát âm chữ A trong tiếng Anh chuẩn và nói tiếng Anh ở mọi lúc mọi nơi .
>>>>Cách phát âm chữ i trong tiếng anh mà bạn nên ghi nhớ
========
Kể từ ngày 01/01/2019, cộng đồng chia sẻ ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh 247 phát triển thêm lĩnh vực đào tạo có tính phí. Chúng tôi xây dựng các lớp đào tạo tiếng Anh online 1 kèm 1 với đội ngũ hơn 200+ giáo viên. Chương trình đào tạo tập trung vào: Tiếng Anh giao tiếp cho người lớn và trẻ em, Tiếng Anh thương mại chuyên ngành, Tiếng Anh để đi phỏng vấn xin việc, Luyện Thi IELTS, TOEIC, TOEFL,..
Nếu bạn hoặc người thân, bạn bè có nhu cầu học tiếng Anh thì đừng quên giới thiệu chúng tôi nhé. Để lại thông tin tại đây để được tư vấn:
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận