Trong gặp gỡ và giao tiếp, người bản địa thường dùng một số câu rất nổi tiếng. Bài học hôm nay sẽ chia sẻ những câu giao tiếp cơ bản để bạn có thể tạo cảm giác gần gũi với người đối diện bằng cách hỏi thăm và trả lời khi giao tiếp bằng tiếng anh.
-
CÁC CÂU HỎI THĂM KHI GIAO TIẾP THÔNG DỤNG
-
Any news? – Có tin gì không?
-
What’s news? – Có gì mới không?
-
What’s the news? – Có tin gì mới không?
-
What’s the latest? – Có tin gì mới nhất không?
-
Still alive? – Vẫn sống bình thường chứ?
-
Still alive and kicking? – Vẫn sống yên ổn chứ?
-
Are you well? – Bạn có khỏe không?
-
In good shape, are you? – Bạn khỏe mạnh chứ?
-
Are you feeling alright today? – Hôm nay bạn khỏe chứ?
-
Are you better now? – Bạn khá hơn rồi chứ?
-
How was your weekend? – Cuối tuần của bạn như thế nào?
-
Did you have a good weekend? – Cuối tuần của bạn vui vẻ chứ?
-
How are you? – Bạn có khỏe không?
-
How have you been lately? – Dạo này sức khỏe của bạn như thế nào?
-
How are you feeling? – Bạn cảm thấy thế nào?
-
How are you going? – Bạn thế nào rồi?
-
How are you keeping? – Bạn khỏe không?/ Sức khỏe bạn thế nào rồi?
-
How are you getting on? – Bạn vẫn đâu vào đấy chứ?
-
How’s it going? – Mọi chuyện với bạn thế nào rồi?
-
How’s your family? – Gia đình của bạn thế nào?
-
How’s life? – Cuộc sống của bạn thế nào?
-
How’s life treating you? – Cuộc sống của bạn vẫn bình thường chứ?
-
How are thing? Mọi việc thế nào rồi?
-
How are things with you? – Công việc của bạn thế nào rồi?
-
How are things going with you? – Công việc của bạn thế nào rồi?
-
How goes it? – Làm ăn thế nào?
-
How goes it with you? – Dạo này làm ăn thế nào rồi?
-
What are you up to nowadays? – Dạo này bạn có dự định gì không?
-
What are you up to these days? – Hiện giờ có dự định gì không?
-
I trust you’re keeping well? – Chắc là bạn vẫn khỏe?
-
I hope you are well? – Tôi hy vọng bạn vẫn khỏe.
-
I hope all goes well with you. – Hy vọng mọi chuyện vẫn suôn sẻ.
-
CÁC CÁCH ĐÁP LẠI KHI HỎI THĂM
-
Well, thanks. – Khỏe, cám ơn
-
Pretty well, thanks – Cũng khỏe, cảm ơn
-
Fine, thanks – Khỏe, cảm ơn
-
Good, thanks – Tốt, cảm ơn.
-
Ok, thanks – Cũng khá, cám ơn.
-
Still alive. – Bình thường
-
Still alive and kicking – Bình thường
-
Full of beans – Tràn trề sinh lực.
-
First rate. – Quá khỏe
-
In the best of health. – Cực khỏe
-
Couldn’t be better. – Không thể khỏe hơn
-
I’ve never felt better. – Khỏe hơn bao giờ hết.
-
Not complaining. – Không có gì than phiền cả.
-
No complaints! – Không có gì phải than phiền cả.
-
Can’t complain. – Không thể than phiền.
-
Mustn’t complain! – Không phải than phiền.
-
So so – Bình thường
-
Not bad. – Không tồi
-
Not so bad. – Không tồi lắm
-
Rotten. – Hết hơi.
-
Couldn’t be worse – không thể tồi hơn
-
Everything’s terrible. – Mọi thứ đều kinh khủng.
-
Everything as usual. – Mọi thứ đều bình thường.
-
Nothing new. – Chẳng có gì mới.
-
Much the same as usual. – Cũng như mọi khi.
-
Thanks for caring, mate. Glad to be here with you. – Cám ơn bạn đã quan tâm, rất vui vì được gặp bạn ở đây.
-
Better than yesterday, but not as good as I will be tomorrow. – Tốt hơn hôm qua nhưng không bằng ngày mai.
-
Under construction. – Đang thi công.
-
Ready for you to make a goofy face/ make me laugh. – Đang đợi bạn làm mặt ngốc nghếch/ Đang đợi bạn làm cho tôi cười.
Không khó để học tiếng anh giao tiếp đúng không nào? Cùng theo dõi các bài học tiếng anh đầy thú vị được cập nhật trên website: http://wp.ftn61.com/ cùng ngoại ngữ Cô Thúy Ikun nhé.
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận