Từ vựng
Ý nghĩa
associate’s degree
the qualification given to a student by a junior college after successfully finishing two years of learning
( bằng cấp được trao cho một sinh viên của một trường cao đẳng sau khi kết thúc thành công xuất sắc hai năm học )
Bachelor of Arts (BA)
( bằng ĐH tiên phong về nghệ thuật và thẩm mỹ hoặc khoa học xã hội, hoặc người có bằng này )
Associate in Arts (AA)
( bằng cấp của một trường cao đẳng Mỹ cho một người nào đó sau khi họ kết thúc khóa học hai năm, hoặc một người có bằng cấp này )
diploma mill
( một tổ chức triển khai phân phối bằng cấp giáo dục cho mọi người để đổi lấy tiền, mà họ không cần phải học bất kể hoặc nhiều )
degree
( một khóa học tại một trường cao đẳng hoặc ĐH, hoặc bằng cấp được trao cho sinh viên sau khi họ đã hoàn thành xong chương trình học của mình )
graduation
finishing a degree or other course of study at a university or school
( hoàn thành xong một bằng cấp hoặc khóa học khác tại một trường ĐH hoặc trường học )
honors degree
( ở Hoa Kỳ, bằng cấp của một trường học, cao đẳng hoặc ĐH cho thấy rằng một sinh viên đã hoàn thành xong việc làm với tiêu chuẩn rất cao )
pass degree
( bằng cấp cho sinh viên ĐH hoặc cao đẳng đã vượt qua kỳ thi của họ, nhưng không đủ tốt để nhận được bằng danh dự )
Master’s degree
( bằng ĐH hoặc cao đẳng nâng cao )
Postgraduate Certificate in Education
( chứng từ giảng dạy của Anh dành cho những người đã có bằng ĐH )
MD (Doctor of Medicine
( một bằng cấp mà ai đó phải có để thao tác như một bác sĩ, hoặc một người có bằng cấp này )
doctorate
( bằng cấp cao nhất từ một trường ĐH )
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận