Abdominal pain (đau bụng), Headache (đau đầu), Backache (đau lưng), Deaf (điếc)…” đây là một số từ vựng tiếng Anh về bệnh tật cơ bản chắc hẳn bạn cũng biết. Thế nhưng, ngoài những từ đó ra bạn có thể liệt kê các từ vựng về bệnh tật không? Tiếng Anh chuyên ngành y khoa là một trong những chủ đề có số lượng từ vựng vô cùng rộng và khó để có thể ghi nhớ. Hôm nay, cùng Hack Não Từ Vựng khám phá bộ từ vựng về chủ đề bệnh tật, đừng quên ghi chép lại để dễ dàng ôn tập và sử dụng nhé.
Tóm tắt nội dung bài viết
- Từ vựng về bệnh tật tiếng Anh thường gặp
- 1. Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật mở màn bằng chữ a
- 2. Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật khởi đầu bằng chữ b
- 3. Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật mở màn bằng chữ c
- 4. Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật khởi đầu bằng chữ d
- 5. Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật khởi đầu bằng chữ e
- 6. Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật mở màn bằng chữ f
- 7. Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật mở màn bằng chữ g
- 8. Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật khởi đầu bằng chữ h
- 9. Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật mở màn bằng chữ i
- 10. Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật mở màn bằng chữ j
- 11. Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật mở màn bằng chữ k
- 12. Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật khởi đầu bằng chữ l
- 13. Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật mở màn bằng chữ m
- Các cụm từ liên quan tới từ vựng tiếng Anh về bệnh tật
- Các mẫu câu hỏi thường sử dụng cho chủ đề từ vựng tiếng Anh về bệnh tật
- 1. Inquire in the hospital ( Hỏi thăm trong bệnh viện )
- 2. Finding out what’s wrong ( hỏi han căn nguyên bệnh )
- 3. Talking about health ( Nói chuyện về sức khỏe thể chất )
- 4. Enquiring about a sick person ( Hỏi thăm người ốm )
Từ vựng về bệnh tật tiếng Anh thường gặp
1. Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật mở màn bằng chữ a
- Abdominal pain / æbˈdɑːmɪnl / / peɪn / : Đau bụng
- Abscess / ˈæbses / : Nổi mụn nhọt
-
Acariasis: Bệnh ghẻ
- Acne / ˈækni / : Mụn trứng cá
- Acute appendicitis / əˈkjuːt / / əˌpendəˈsaɪtɪs / : Viêm ruột thừa cấp
- Acute bronchiolitis / əˈkjuːt / / ˌbrɒŋkɪəˈlʌɪtɪs / : Viêm tiểu phế quản cấp
- Acute gingivitis / əˈkjuːt / / ˌdʒɪndʒɪˈvaɪtəs / : Cấp tính viêm nướu
- Acute laryngitis / əˈkjuːt / / ˌlærɪnˈdʒaɪtɪs / : Viêm thanh quản cấp tính
- Acute myocardial infarction : Nhồi máu cơ tim cấp
- Acute myocarditis / əˈkjuːt / / ˌmʌɪəʊkɑːˈdʌɪtɪs / : Viêm cơ tim cấp
- Acute nasopharyngitis ( common cold ) : Viêm mũi họng cấp ( cảm thường )
- Acute nephritis syndrome / əˈkjuːt / / ne’fraitis / / ˈsɪndroʊm / : Hội chứng viêm cầu thận cấp
- Acute pancreatitis / əˈkjuːt / / ˌpaŋkrɪəˈtʌɪtɪs / : Viêm tụy cấp tính
- Acute pancreatitis : Viêm tuỵ cấp
- Acute pericarditis / əˈkjuːt / / ˌpɛrɪkɑːˈdʌɪtɪs / : Viêm ngoại tim cấp tính
- Acute pharyngitis / əˈkjuːt / / ˌfærɪnˈdʒaɪtɪs / : Viêm họng cấp tính
- Acute renal failure / əˈkjuːt / / ˈriːnl / / ˈfeɪljər / : Suy thận cấp
- Acute rheumatic fever / əˈkjuːt / / ruˈmætɪk / / ˈfiːvər / : Thấp khớp cấp
- Acute sinusitis / əˈkjuːt / / ˌsaɪnəˈsaɪtɪs / : Viêm xoang cấp tính
- Acute tonsilitis : Viêm amiđan
- Acute tracheitis / əˈkjuːt / / ˌtreɪkɪˈʌɪtɪs / : Viêm khí quản cấp
- Acute upper respiratory infections / əˈkjuːt / / ˈʌpər / / ˈrespərətɔːri / / ɪnˈfekʃn / : Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên cấp tính
- Aeremia : Bệnh khí ép
- Ague / ˈeɪɡjuː / : Bệnh sốt rét cơn
- Albinism / ˈælbɪnɪzəm / : Bệnh bạch tạng
- Allergic reaction / əˈlɜːrdʒɪk / / riˈækʃn / : Phản ứng dị ứng
- Allergic rhinitis / əˈlɜːrdʒɪk / / raɪˈnaɪtɪs / : Viêm mũi dị ứng
- Allergy / ˈælərdʒi / : Dị ứng
- Ancylostomiasis : Bệnh giun móc
- Anemia / əˈniːmɪə / : Bệnh thiếu máu
- Angina pectoris / ænˌdʒaɪnə ˈpektərɪs / : Cơn đau thắt ngực
- Anthrax / ˈænθræks / : Bệnh than
- Aphtha / ˈafθə / : Lở miệng / đẹn trong miệng
- Appendicitis / əˌpendəˈsaɪtɪs / : Viêm ruột thừa
- Arterial embolism and thrombosis : Thuyên tắc và huyết khối động mạch
- Ascariasis / ˌaskəˈrʌɪəsɪs / : Bệnh giun đũa
- Asthma / ˈæzmə / : Hen suyễn
- Atheroscclerosis : Xơ vữa động mạch
- Athlete’s foot / ˌæθ. liːtsˈfʊt / : Bệnh nấm bàn chân
- Atopic dermatitis / eɪˈtɑːpɪk / / ˌdɜːrməˈtaɪtɪs / : Viêm da dị ứng
- Atrial fibrillation / ˈeɪtrɪəl / / fʌɪbrɪˈleɪʃ ( ə ) n / : Rung nhĩ
2. Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật khởi đầu bằng chữ b
- Backache / ˈbækeɪk / : Đau lưng
- Bacterial enteritis / bækˈtɪriəl / / ˌentəˈraɪtəs / : Vi khuẩn ruột
- Bacterial pneumonia / bækˈtɪriəl / / nuːˈmoʊniə / : Vi khuẩn phổi
- Bilharzia / bɪlˈhɑːrtsiə / : Bệnh giun chỉ
- Black eye / blæk / / aɪ / : Thâm mắt
- Bleeding / ˈbliːdɪŋ / : Chảy máu
- Blindness / ˈblaɪndnəs / : Mù
- Blister / ˈblɪstər / : Phồng giộp
- Bradycardia / ˌbradɪˈkɑːdɪə / : Nhịp tim chậm
- Breast nodule / brest / / ˈnɑːdʒuːl / : Hạch vú
- Broken bone / ˈbroʊkən / / boʊn / : Gãy xương
- Bronchiectasis / ˌbrɒŋkɪˈɛktəsɪs / : Giãn phế quản
- Bronchitis / brɑːŋˈkaɪtɪs / : Viêm phế quản
- Bruise / bruːz / : Vết thâm
- Burn / bɜːrn / : Bị bỏng
3. Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật mở màn bằng chữ c
- Cancer / ˈkænsər / : Bệnh ung thư
- Candidiasis / ˌkandɪˈdʌɪəsɪs / : Bệnh nấm candida
- Carcinomatosis / ˌkɑːsɪnəʊməˈtəʊsɪs / : Ung thư biểu bì
- Cardiac arrest / ˈkɑːrdiæk / / əˈrest / : Ngừng tim
- Cardiac arrhythmia / ˈkɑːrdiæk / / eɪˈrɪðmɪə / : Rối loạn nhịp tim
- Cardiomyopathy / ˌkɑːdɪəʊmʌɪˈɒpəθi / : Bệnh cơ tim
- Cataract / ˈkætərækt / : Đục thủy tinh thể
- Cerebral infarction / səˈriːbrəl / / ɪnˈfɑːrkʃn / : Chảy máu não
- Cerebral palsy / səˈriːbrəl ˈpɔːlzi / : Bệnh liệt não
- Cerebro-vascular accident ( cva ) : Tai biến mạch máu não
- Cervical polyp / ˈsɜːrvɪkl / / ˈpɑːlɪp / : Polyp cổ tử cung
- Cervicitis : Viêm cổ tử cung
- Chest pain / tʃest / / peɪn / : Đau ngực
- Chicken pox / ɑːks / : Bệnh thủy đậu
- Chill / tʃɪl / : Cảm lạnh
- Cholecystitis / ˌkɒlɪsɪsˈtʌɪtɪs / : Viêm túi mật
- Cholelithiasis / ˌkɒlɪlɪˈθʌɪəsɪs / : Sỏi mật
- Cholera / ˈkɑːlərə / : Bệnh tả
- Chronic gingivitis / ˈkrɑːnɪk / / ˌdʒɪndʒɪˈvaɪtəs / : Viêm nướu mãn tính
- Chronic hepatitis / ˈkrɑːnɪk / / ˌhepəˈtaɪtɪs / : Viêm gan mãn tính
- Chronic ischaemic heart diseases : Bệnh tim do thiếu máu cục bộ mạn
- Chronic laryngitis / ˈkrɑːnɪk / / ˌlærɪnˈdʒaɪtɪs / : Viêm thanh quản mạn tính
- Chronic nasopharyngitis : Viêm mũi họng mãn tính
- Chronic nephritis syndrome / ˈkrɑːnɪk / / ne’fraitis / / ˈsɪndroʊm / : Hội chứng viêm cầu thận mạn
- Chronic pancreatitis / ˈkrɑːnɪk / / ˌpaŋkrɪəˈtʌɪtɪs / : Viêm tụy mãn tính
- Chronic pharyngitis / ˈkrɑːnɪk / : Viêm họng mãn tính
- Chronic renal failure / ˈkrɑːnɪk / / ˈriːnl / / ˈfeɪljər / : Suy thận mãn tính
- Chronic rheumatic heart diseases : Bệnh tim mãn tính
- Chronic rhinitis / ˈkrɑːnɪk / / raɪˈnaɪtɪs / : Viên mũi mãn tính
- Chronic sinusitis / ˈkrɑːnɪk / / ˌsaɪnəˈsaɪtɪs / : Viêm xoang mãn tính
- Cirrhosis / səˈroʊsɪs / : Xơ gan
- Cold / koʊld / : Cảm lạnh
- Colic / ˈkɑːlɪk / : Đau bụng gió ( thường gặp ở trẻ nhỏ )
- Color vision deficiencies / ˈkʌlər / / ˈvɪʒn / / dɪˈfɪʃnsi / : Mù màu
- Conjunctivitis / kənˌdʒʌŋktɪˈvaɪtɪs / : Viêm kết mạc
- Constipation / ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn / : Táo bón
- Contact dermatitis / ˈkɑːntækt / / ˌdɜːrməˈtaɪtɪs / : Viêm da tiếp xúc
- Corneal abrasion / ˈkɔːrniəl / / əˈbreɪʒn / : Mài mòn giác mạc
- Cough / kɔːf / : Ho
- Cramps / kræmp / : Chuột rút
- Cystitis / sɪˈstaɪtɪs / : Viêm bàng quang
4. Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật khởi đầu bằng chữ d
- Deaf / def / : Điếc
- Dengue fever / ˈdeŋɡi / / ˈfiːvər / : Sốt xuất huyết
- Dental caries / ˈdentl / / ˈkeriːz / : Sâu răng
- Depression / dɪˈpreʃn / : Trầm cảm
- Dermatitis / ˌdɜːrməˈtaɪtɪs / : Viêm da
- Dermatomycosis : Bệnh nấm da
- Diabetes / ˌdaɪəˈbiːtiːz / : Bệnh tiểu đường
- Diaphragmatic hernia : Thoát vị cơ hoành
- Diarrhoea / ˌdaɪəˈriːə / : Bệnh tiêu chảy
- Diphtheria / dɪfˈθɪriə / : Bệnh bạch hầu
- Diseases of tongue / dɪˈziːz / / əv / / tʌŋ / : Các bệnh của lưỡi
- Dizziness / ˈdɪzinəs / : Chóng mặt
- Dumb / dʌm / : Câm
- Duodenal ulcer / ˌduːəˈdiːnl / / ˈʌlsər / : Loét tá tràng
- Duodenitis / ˌdjuːədiːˈnʌɪtɪs / : Viêm tá tràng
- Dysentery / ˈdɪsənteri / : Bệnh kiết lị
- Dyspepsia / dɪsˈpepʃə / : Rối loạn tiêu hoá
5. Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật khởi đầu bằng chữ e
- Earache / ˈɪreɪk / : Đau tai
- Endometriosis : Bệnh lạc nội mạc tử cung
- Epididymitis : Viêm mào tinh hoàn
- Erythema /, eri ’ θi : mə / : Ban đỏ
- Eye dryness / aɪ / / ˈdraɪnəs / : Mắt bị khô
- Eye itching / aɪ / / ɪtʃiŋ / : Ngứa mắt
6. Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật mở màn bằng chữ f
- Female infertility / ˈfiːmeɪl / / ˌɪnfɜːrˈtɪləti / : Vô sinh nữ
-
Fever /ˈfiːvər/: Sốt
Xem thêm: Ai sẽ là minh chủ võ lâm ngành cà phê?
- Food allergy / fuːd / / ˈælərdʒi / : Dị ứng thực phẩm
- Food poisoning / fuːd / / ˈpɔɪzənɪŋ / : Ngộ độc thực phẩm
- Fracture / ˈfræktʃər / : Gãy xương
- Fungus / ˈfʌŋɡəs / : Nấm
7. Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật mở màn bằng chữ g
- Ganglion cyst / ˈɡæŋɡliən / / sɪst / : U hạch
- Gastric ulcer / ˈɡæstrɪk / / ˈʌlsər / : Loét dạ dày
- Gastroenteritis / ˌɡæstroʊˌentəˈraɪtɪs / : Viêm dạ dày
- Gastrointestinal hemorrhage / ˌɡæstroʊɪnˈtestɪnl / / ˈhemərɪdʒ / : Xuất huyết dạ dày
- Gingivitis / ˌdʒɪndʒɪˈvaɪtəs / : Viêm nướu
- Glaucoma / ɡlaʊˈkoʊmə / : Bệnh tăng nhãn áp
- Glycosuria / ˈɡluːkoʊsɪriə / : Bệnh tiểu đường
- Gonorrhea / ˌɡɑːnəˈriːə / : Bệnh lậu
- Gout / ɡaʊt / : Bệnh gút
8. Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật khởi đầu bằng chữ h
- Headache / ˈhedeɪk / : Nhức đầu
- Hearing loss / ˈhɪrɪŋ / / lɑːs / : Nghe kém
- Heart attack / hɑːrt / / əˈtæk / : Đau tim
- Heart disease / hɑːrt / / dɪˈziːz / : Bệnh tim
- Heart failure / hɑːrt / / ˈfeɪljər / : Suy tim
- Hemorrhoids / ˈhemərɔɪdz / : Bệnh trĩ
- Hepatic failure / hɪˈpætɪk / / ˈfeɪljər / : Suy gan
- Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs / : Viêm gan
- Hepatitis a : Viêm gan a
- Hepatitis b : Viêm gan b
- Hepatitis c : Viêm gan c
- High blood pressure : Cao huyết áp
- Hiv disease Hiv / dɪˈziːz / : Bệnh HIV
- Hypertensive diseases : Bệnh cao huyết áp
- Hypotension : Huyết áp thấp
- Hypothyroidism / ˌhaɪpoʊˈθaɪrɔɪdɪzəm / : Suy giáp
- Hysteropathy : Bệnh tử cung
9. Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật mở màn bằng chữ i
- Impetigo / ˌɪmpɪˈtaɪɡoʊ / : Bệnh lở da
- Infection / ɪnˈfekʃn / : Nhiễm trùng
- Inflammation / ˌɪnfləˈmeɪʃn / : Viêm
- Influenza / ˌɪnfluˈenzə / : Cúm
- Injury to nerve và spinal cord : Tổn thương thần kinh và cột sống
- Insomnia / ɪnˈsɑːmniə / : Mất ngủ
- Intertrigo : Chốc mép
- Intestinal malabsorption / ˌɪnteˈstaɪnl / / ˌmaləbˈzɔːpʃən / : Ruột kém hấp thu
- Intracerebral haemorrhage : Xuất huyết trong não
- Iritis / aiə ’ raitis / : Viêm mống mắt
- Irregular menstruation / ɪˈreɡjələr / / ˌmenstruˈeɪʃn / : Kinh nguyệt không đều
- Ischaemic heart diseases : Bệnh tim do thiếu máu cục bộ
10. Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật mở màn bằng chữ j
- Jaundice / ˈdʒɔːndɪs / : Bệnh vàng da
- Joint pain / dʒɔɪnt / / peɪn / : Đau khớp
11. Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật mở màn bằng chữ k
- Keratitis / ˌkɛrəˈtʌɪtɪs / : Viêm giác mạc
- Kwashiorkor / ˌkwɑːʃiˈɔːrkər / : Suy dinh dưỡng thể phù
12. Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật khởi đầu bằng chữ l
- Laryngopathy : Bệnh thanh quản
- Leukoplakia : Bạch sản
- Lipoma : U mỡ
- Liver cirrhosis : Gan xơ gan
- Lues / ’ lu : i : z / : Bệnh giang mai
- Lump / lʌmp / : Bướu
- Lung cancer / lʌŋ / / ˈkænsər / : Ung thư phổi
13. Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật mở màn bằng chữ m
- Malaria / məˈleriə / : Bệnh sốt rét
- Male infertility / meɪl / / ˌɪnfɜːrˈtɪləti / : Vô sinh nam
- Malnutrition / ˌmælnuːˈtrɪʃn / : Suy dinh dưỡng
- Mastitis / mæˈstaɪtɪs / : Viêm vú
- Measles / ˈmiːzlz / : Bệnh sởi
- Meningitis / ˌmenɪnˈdʒaɪtɪs / : Viêm màng não
- Menopause symptoms / ˈmenəpɔːz / / ˈsɪmptəm / : Các triệu chứng mãn kinh
- Miscarriage / ˈmɪskærɪdʒ / : Sẩy thai
[ FREE ]Download Ebook Hack Não Phương Pháp –
Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
Các cụm từ liên quan tới từ vựng tiếng Anh về bệnh tật
-
Drop like flies: thông thường ám chỉ bệnh dịch lây lan.
Ví dụ : There’s a ‘ flu epidemic right now. ( Hiện nay đang có dịch cúm )
-
Splitting headache: đây là cụm từ chỉ nhức đầu, đau đầu kinh khủng
Ví dụ : He has a splitting headache. ( Anh ấy bị nhức đầu ghê gớm )
-
Run down: mệt mỏi, uể oải.
Ví dụ : I’m a bit run down. Can you buy me a cake ? ( Tôi thấy hơi mệt một chút ít. Bạn mua cho tôi cái bánh ngọt được không ? )
-
Dog – tired/dead tired: rất mệt mỏi
Ví dụ : She feels so dog-tied because of that noise. ( Cô ta thấy vô cùng stress vì tiếng ồn đó. )
-
As fit as a fiddle: thể hiện sự khỏe mạnh, tràn đầy năng lượng.
Ví dụ : It’s just a small problem. Today I’m as fit as a fiddle. ( Chuyện nhỏ ý mà. Hôm nay tôi khỏe ‘ như vâm ’. )
-
Back on my feet: Trở lại như trước, khỏe mạnh trở lại, phục hồi trở lại.
Ví dụ : Last night I was sick but now I’m back on my feet. ( Tối qua tôi bị ốm nhưng giờ đây khỏe lại rồi. )
-
Under the weather: Cảm thấy mệt mỏi, ốm yếu (thấy như không thích ứng, khó chịu với thời tiết, khó ở trong người)
Ví dụ : I’m a bit under the weather today ( Hôm nay tôi thấy khung hình hơi không dễ chịu. )
-
As right as rain: thể hiện sự khỏe mạnh.
Ví dụ : Tomorrow I’ll be as right as rain. Don’t worry ! ( Ngày mai tôi sẽ khỏe lại như thông thường thôi. Đừng lo ngại ! )
-
Blind as a bat: mắt kém.
Ví dụ : Without glasses, she is blind as a bat. ( Không có cặp kính, cô ta không nhìn thấy gì )
-
Blue around the gills: trông xanh xao ốm yếu mệt mỏi
Ví dụ : He should sit down. He looks a bit blue around the gills. ( Anh ấy nên ngồi xuống. Trông anh ấy mệt quá. )
-
Out on one’s feet: cực kỳ mệt mỏi giống như thể đứng không vững.
Ví dụ : Carrying that box for long distance make him out on his feet. ( Mang cái hộp đó khiến anh ấy mệt đứng không nổi nữa. )
-
Bag of bones: rất gầy gò.
Ví dụ : When he came home from the war he was a bag of bones. ( Khi anh ta trở về nhà từ đại chiến anh ta rất gầy ốm )
-
Full of beans: cực kỳ khỏe mạnh, tràn đầy năng lượng.
Ví dụ : Although he is poor but he is always full of beans. ( Mặc dù nghèo khó nhưng anh ta luôn luôn khỏe mạnh. )
-
Black out: trạng thái sợ hãi đột ngột mất ý thức tạm thời.
Ví dụ : When Jane saw the spider, she blacked out. ( Khi Jane nhìn thấy con nhện, cô ta sợ chết. )
-
Cast iron stomach: bị đau bụng, đầy bụng, cảm thấy bụng khó chịu.
Ví dụ : She did drink and eat too much stuff things. She must have a cast iron stomach. ( Cô ấy đã nhà hàng nhiều thứ linh tinh quá rồi. Chắc chắn bụng cô ấy sẽ không dễ chịu lắm. )
-
Frog in one’s throat: bị đau cổ, cảm thấy không nói được.
Ví dụ : My father is always had frog in her throat in the winter. ( Bố tôi thường bị đau cổ trong mùa đông. )
-
Clean bill of health: cực kỳ khỏe mạnh, không còn vấn đề gì về sức khỏe.
Ví dụ : All athletes must produce a clean bill of health. ( Tất cả những vận động viên đều phải chứng tỏ được rằng bản thân rất khỏe mạnh. )
-
(like) Death warmed up: rất ốm yếu.
Ví dụ : She told me to go back home. She said I look like death warmed up. ( Cô ấy bảo tôi nên về nhà. Cô ấy nói trông tôi rất ốm yếu. )
-
Off colour: ốm yếu (trông mặt như không có tí màu sắc nào, mặt tái mét)
Ví dụ : Anna looks a bit off colour to day. What happened with her ? ( Trông Anna thời điểm ngày hôm nay hơi ốm. Cô ấy bị sao thế ? )
-
Dogs are barking: rất đau chân, thấy khó chịu ở chân.
Ví dụ : Tom has been going for walk all day. My dogs are barking ! ( Tom đã đi bộ cả ngày ngày hôm nay. Chân đau mỏi kinh điển. )
Các mẫu câu hỏi thường sử dụng cho chủ đề từ vựng tiếng Anh về bệnh tật
1. Inquire in the hospital ( Hỏi thăm trong bệnh viện )
Doctor: How much do you weigh?/ What is your height? (Bạn nặng bao nhiêu? (hoặc) Chiều cao của bạn là bao nhiêu?)
Patient: 1m65, 50kg.
Doctor: Is your work stressful? (Công việc của bạn có căng thẳng không?)
Patient: Yes
Doctor: Have you ever had headache before? (Trước đây bạn có bao giờ có nhức đầu không?)
Patient: I had a headache 3 months ago. (Tôi bị đau đầu 3 tháng trước)
2. Finding out what’s wrong ( hỏi han căn nguyên bệnh )
Jane: How are you? (Bạn khỏe không?)
Marie: Not the best, actually. (Không được tốt lắm)
Jane: Oh, what’s the matter? (Ồ, có chuyện gì vậy?)
Marie: I have got a bit of a cold (Tôi bị cảm lạnh)
3. Talking about health ( Nói chuyện về sức khỏe thể chất )
Adam: Hi! How are you? (Xin chào, bạn khỏe không?)
Milan: Not bad. (Tôi ổn)
4. Enquiring about a sick person ( Hỏi thăm người ốm )
August: How are you getting on? (bạn cảm thấy thế nào?)
July: I still feel a bit off colour (Tôi vẫn cảm thấy hơi mệt)
August: Have you taken anything for it? (bạn đã uống thuốc gì chưa?)
July: Yes, of course. (Có, dĩ nhiên rồi.)
Trên đây là toàn bộ bài viết với từ vựng tiếng Anh về bệnh tật mà Hack Não Từ Vựng hi vọng đã phần nào cung cấp cũng như giải đáp cho các bạn những kiến thức bổ ích nhằm giúp bạn cảm thấy thú vị với việc học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề và sử dụng dễ dàng trong tiếng Anh giao tiếp.
Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về trái cây
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận