Năm đó, ông giới thiệu “Pale Dry Ginger Ale,” một thức uống có cồn có bọt được cấp giấy phép độc quyền năm 1907 dưới tên “Canada Dry Ginger Ale.”
That year, he introduced “Pale Dry Ginger Ale”, the bubbly libation that would be patented in 1907 as “Canada Dry Ginger Ale”.
WikiMatrix
Đây là phát biểu của cựu Tổng Thống Hoa Kỳ Bill Clinton trong một cuộc hội thảo ở Ottawa, Canada, vào tháng 3 năm 2006.
Former U.S. President Bill Clinton made that statement during a conference in Ottawa, Canada, in March 2006.
jw2019
Mục đích để xây dựng một lực lượng hải quân ba đại dương và để khẳng định chủ quyền của Canada trên vùng biển Bắc Cực.
The goal was to build up a three-ocean navy and to assert Canadian sovereignty over Arctic waters.
WikiMatrix
Tôi phân công anh đến cở sở C, Canada.
I’ve assigned you to Station C, Canada.
OpenSubtitles2018. v3
Xe khách Canada – phục vụ chủ yếu ở Ontario và Quebec, nơi họ điều hành các dịch vụ xe buýt liên vùng và thuê bao, dịch vụ xe buýt hợp đồng ở Vùng Durham, Ontario, Canada, dịch vụ xe buýt trường học màu vàng ở Vùng Durham và Hạt Peterborough ở Ontario và dịch vụ tham quan ở Montreal.
Coach Canada – serving primarily Ontario and Quebec, where it operates interurban and chartered bus services, contract bus services in Durham Region, Ontario, Canada, yellow school bus service in Durham Region and Peterborough County in Ontario, and sightseeing services in Montreal.
WikiMatrix
Năm 1918 Đoàn Nữ Hướng đạo đầu tiên của Newfoundland được thành lập mặc dù chính tỉnh bang này chưa trở thành một phần của Canada cho đến năm 1949.
In 1918 Newfoundland’s first Guide Company was formed, even though the Province did not become part of Canada until 1949.
WikiMatrix
Trong một số máy bán hàng tự động ở Nhật Bản, Canada Dry cũng bán ginger ale hâm nóng, dù được hâm nóng nhưng vẫn giữ được bọt gas.
In selected Japanese vending machines, Canada Dry also offers hot ginger ale, which is the heated version of the original but still retains carbonation.
WikiMatrix
Wii Mini bán được 35.700 chiếc trong hai tháng đầu tiên tại Canada sau khi được phát hành vào ngày 7 tháng 12 năm 2012.
The Wii Mini sold 35,700 units in its first two months of availability in Canada after being released on December 7, 2012.
WikiMatrix
Nhờ đóng góp cho chiến thắng của Đồng Minh trong Chiến tranh thế giới thứ nhất, Canada trở nên quyết đoán hơn và bớt cung kính quyền uy của Anh Quốc.
As a result of its contribution to Allied victory in the First World War, Canada became more assertive and less deferential to British authority.
WikiMatrix
Crusader được bán cho Hải quân Hoàng gia Canada với giá 817.500 Đô la Canada, và nó được nhập biên chế vào ngày 15 tháng 6 năm 1938 dưới tên gọi HMCS Ottawa.
The ship was purchased for C$817,500 by the Royal Canadian Navy and she was commissioned on 15 June as HMCS Ottawa.
WikiMatrix
Sao anh biết bài kiểm tra của Canada dễ?
How do you know the Canadian test is easy?
OpenSubtitles2018. v3
Viola Irene Desmond (6 tháng 7 năm 1914 – 7 tháng 2 năm 1965), là một nữ doanh nhân ở người Canada ở Black Nova Scotia.
Viola Irene Desmond (July 6, 1914 – February 7, 1965) was a Canadian businesswoman of Black Nova Scotian descent.
WikiMatrix
Đây là đảo lớn thứ 8 trên thế giới và với diện tích 217.291 km2 (83.897 sq mi)1, nó là đảo lớn thứ nhì của Canada.
It is the eighth largest island in the world, and at 217,291 km2 (83,897 sq mi)1 in area, it is Canada’s second largest island.
WikiMatrix
Hay có thể một vài loại sốt đặc biệt mà anh rất thích ở Canada này!
Or maybe some of that special sauce you like so much here in Canada!
OpenSubtitles2018. v3
Nó được phát hành tại Mỹ và Canada vào 25 tháng 10, thông qua Ultra Records.
It was released in the United States and Canada on September 10, 2013 through Ultra Records.
WikiMatrix
James Hillier (22.8.1915 – 15.1.2007) là nhà khoa học và nhà phát minh người Mỹ gốc Canada, đã – cùng với Albert Prebus – thiết kế và chế tạo thành công kính hiển vi điện tử đầu tiên ở Bắc Mỹ năm 1938.
James Hillier, OC (August 22, 1915 – January 15, 2007) was a Canadian-American scientist and inventor who designed and built, with Albert Prebus, the first successful high-resolution electron microscope in North America in 1938.
WikiMatrix
Một số đàn thuần chủng tiếp tục được sử dụng để sản xuất sữa và sản xuất sữa cho người tiêu dùng bị dị ứng với sữa bò, kem, pho mát và đặc sản ở miền bắc nước Anh và Canada.
Some pure flocks continue to be used for dairying and produce milk for consumers with allergy to cows’ milk, ice-cream, and speciality cheeses in northern England and Canada.
WikiMatrix
Nước Bỉ ở sát cạnh nước Pháp và người Pháp đã đưa những con ngựa này xuống tàu chở qua Canada.
Belgium was next to France, and the French had brought such horses in ships to Canada.
Literature
P. s. elivata (Barnes & Benjamin, 1926) P. s. flavitincta (Comstock, 1924) P. s. nigravenosa Austin & Emmel, ?2003 P. s. sisymbrii P. s. transversa Holland, 1995 ^ a ă â Spring White, Butterflies of Canada ^ Jim P. Brock và Kenn Kaufman (2003).
P. s. elivata (Barnes & Benjamin, 1926) P. s. flavitincta (Comstock, 1924) P. s. nigravenosa Austin & Emmel, ?2003 P. s. sisymbrii P. s. transversa Holland, 1995 Spring White, Butterflies of Canada Jim P. Brock and Kenn Kaufman (2003).
WikiMatrix
Canada bắt đầu kết hợp chúng vào giao thông vận tải đầu tiên vào những năm 1990, và sau đó thêm chúng vào các khía cạnh khác của môi trường xây dựng vào đầu những năm 2000.
Canada started incorporating them into transportation first in the 1990s, and then added them to other aspects of the built environment in the early 2000s.
WikiMatrix
Vào tháng 1 năm 2015, kênh bỏ chữ “Canada” ở dưới logo và chỉ còn FX, áp dụng logo hiện tại được sử dụng trên toàn thế giới.
In January năm ngoái, the channel began referring to itself as FX, in addition to adopting the current logo used worldwide .
WikiMatrix
Đô la New Brunswick đã được thay thế bằng đồng đô la Canada tại cùng mệnh giá khi New Brunswick gia nhập Liên bang Canada.
The New Brunswick dollar was replaced by the Canadian dollar at par when New Brunswick entered the Canadian Confederation.
WikiMatrix
Liên đoàn bóng đá châu Đại Dương CONCACAF Liên đoàn bóng đá Nam Mỹ Đấu thầu được đặt tên là “Thống nhất 2026”, biểu trưng của giá thầu là một quả bóng với số 26 đại diện cho năm “2026” với màu sắc của các lá cờ của Canada, México và Hoa Kỳ và khẩu hiệu là: “United As One” (tiếng Tây Ban Nha: “Unidos Como Uno”, tiếng Pháp: “Unis Comme Un”). và “Football For All” (tiếng Tây Ban Nha: “Fútbol Para Todos”, tiếng Pháp: “Football Pour Tous”).
The bid is branded “United 2026”, the logo of the bid is a ball with the number 26 representing the year “2026” with the colors of the flags of Canada, Mexico, and the United States and the slogans are: “United As One” (Spanish: “Unidos Como Uno”, French: “Unis Comme Un”). and “Football For All” (Spanish: “Fútbol Para Todos”, French: “Football Pour Tous”).
WikiMatrix
Nó bao gồm 13 đội bóng với 14 trận đấu trên khắp nước Hoa Kỳ và Canada.
It featured thirteen different squads meeting up in fourteen matches across the United States and Canada.
WikiMatrix
Quốc hội liên bang thông qua đạo luật tiền tệ thống nhất vào tháng 4 năm 1871, kết thúc việc sử dụng các loại tiền tệ địa phương và thay thế chúng bằng đồng đô la Canada chung.
The Canadian Parliament passed the Uniform Currency Act in April 1871, tying up loose ends as to the currencies of the various provinces and replacing them with a common Canadian dollar.
WikiMatrix
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận