Tóm tắt nội dung bài viết
Thông tin thuật ngữ arms tiếng Anh
Từ điển Anh Việt |
arms (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ armsBạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Bạn đang đọc: arms tiếng Anh là gì? |
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành |
Định nghĩa – Khái niệm
arms tiếng Anh?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ arms trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ arms tiếng Anh nghĩa là gì.
arm /ɑ:m/
* danh từ
– cánh tay
=to carry a book under one’s arms+ cắp cuốn sách dưới nách
=child (infant) in arms+ đứa bé còn phải bế
– tay áo
– nhánh (sông…)
– cành, nhánh to (cây)
– tay (ghế); cán (cân); cánh tay đòn; cần (trục)
– chân trước (của thú vật)
– sức mạnh, quyền lực
=the arm of the law+ quyền lực của pháp luật
!to chance one’s arm
– (xem) chance
!to keep someone at arm’s length
– (xem) length
!to make a long arm
– (xem) long
!one’s right arm
– (nghĩa bóng) cánh tay phải, người giúp việc đắc lực
!to put one’s out further than one can draw it back again
– làm cái gì quá đáng
!to shorten the arm of somebody
– hạn chế quyền lực của ai
!to throw oneself into the arms of somebody
– tìm sự che chở của ai, tìm sự bảo vệ của ai
!to welcome (receive, greet) with open arms
– đón tiếp ân cần, niềm nở* danh từ, (thường) số nhiều
– vũ khí, khí giới, binh khí
– sự phục vụ trong quân ngũ, nghiệp võ
=to bear arms+ mang vũ khí; phục vụ trong quân ngũ
=to receive a call to arms+ nhận được lệnh nhập ngũ
– binh chủng, quân chủng
=air arm(s)+ không quân
=infantry arm(s)+ lục quân
– chiến tranh; chiến đấu
– phù hiệu ((thường) coat of arms)
!to appeal to arm
– cầm vũ khí, chiến đấu
!to fly to arms
– khẩn trương sẵn sàng chiến đấu
!to lay down one’s arms
– (xem) lay
!to lie on one’s arms
!to sleep upon one’s arms
– ngủ với vũ khí trên mình; luôn luôn cảnh giác và ở trong tư thế sẵn sàng chiến đấu
!to rise in arms against
– (xem) rise
!to take up arms
– cầm vũ khí chiến đấu
!to throw down one’s arms
– hạ vũ khí, đầu hàng
!under arms
– hàng ngũ chỉnh tề sẵn sàng chiến đấu
![to be] up in arms against
– đứng lên cầm vũ khí chống lại* ngoại động từ
– vũ trang, trang bị ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=armed to the teeth+ vũ trang đến tận răng
=to arm oneself with patience+ tạo cho mình đức tính kiên nhẫn; có đức tính kiên nhẫn
– cho nòng cứng vào, cho lõi cứng vào* nội động từ
– tự trang bị; cầm vũ khí chiến đấuarm
– (Tech) nhánh; cánh tay; cần; xàarm
– cạnh; cánh tay; cánh tay đòn
– a.of an angle cạnh của một góc
– a. of a couple cánh tay đòn của ngẫu lực
– a. of a lever cánh tay đòn
Thuật ngữ liên quan tới arms
Tóm lại nội dung ý nghĩa của arms trong tiếng Anh
arms có nghĩa là: arm /ɑ:m/* danh từ- cánh tay=to carry a book under one’s arms+ cắp cuốn sách dưới nách=child (infant) in arms+ đứa bé còn phải bế- tay áo- nhánh (sông…)- cành, nhánh to (cây)- tay (ghế); cán (cân); cánh tay đòn; cần (trục)- chân trước (của thú vật)- sức mạnh, quyền lực=the arm of the law+ quyền lực của pháp luật!to chance one’s arm- (xem) chance!to keep someone at arm’s length- (xem) length!to make a long arm- (xem) long!one’s right arm- (nghĩa bóng) cánh tay phải, người giúp việc đắc lực!to put one’s out further than one can draw it back again- làm cái gì quá đáng!to shorten the arm of somebody- hạn chế quyền lực của ai!to throw oneself into the arms of somebody- tìm sự che chở của ai, tìm sự bảo vệ của ai!to welcome (receive, greet) with open arms- đón tiếp ân cần, niềm nở* danh từ, (thường) số nhiều- vũ khí, khí giới, binh khí- sự phục vụ trong quân ngũ, nghiệp võ=to bear arms+ mang vũ khí; phục vụ trong quân ngũ=to receive a call to arms+ nhận được lệnh nhập ngũ- binh chủng, quân chủng=air arm(s)+ không quân=infantry arm(s)+ lục quân- chiến tranh; chiến đấu- phù hiệu ((thường) coat of arms)!to appeal to arm- cầm vũ khí, chiến đấu!to fly to arms- khẩn trương sẵn sàng chiến đấu!to lay down one’s arms- (xem) lay!to lie on one’s arms!to sleep upon one’s arms- ngủ với vũ khí trên mình; luôn luôn cảnh giác và ở trong tư thế sẵn sàng chiến đấu!to rise in arms against- (xem) rise!to take up arms- cầm vũ khí chiến đấu!to throw down one’s arms- hạ vũ khí, đầu hàng!under arms- hàng ngũ chỉnh tề sẵn sàng chiến đấu![to be] up in arms against- đứng lên cầm vũ khí chống lại* ngoại động từ- vũ trang, trang bị ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))=armed to the teeth+ vũ trang đến tận răng=to arm oneself with patience+ tạo cho mình đức tính kiên nhẫn; có đức tính kiên nhẫn- cho nòng cứng vào, cho lõi cứng vào* nội động từ- tự trang bị; cầm vũ khí chiến đấuarm- (Tech) nhánh; cánh tay; cần; xàarm- cạnh; cánh tay; cánh tay đòn- a.of an angle cạnh của một góc – a. of a couple cánh tay đòn của ngẫu lực- a. of a lever cánh tay đòn
Đây là cách dùng arms tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ arms tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Anh
arm /ɑ:m/* danh từ- cánh tay=to carry a book under one’s arms+ cắp cuốn sách dưới nách=child (infant) in arms+ đứa bé còn phải bế- tay áo- nhánh (sông…)- cành tiếng Anh là gì?
nhánh to (cây)- tay (ghế) tiếng Anh là gì?
cán (cân) tiếng Anh là gì?
cánh tay đòn tiếng Anh là gì?
cần (trục)- chân trước (của thú vật)- sức mạnh tiếng Anh là gì?
quyền lực=the arm of the law+ quyền lực của pháp luật!to chance one’s arm- (xem) chance!to keep someone at arm’s length- (xem) length!to make a long arm- (xem) long!one’s right arm- (nghĩa bóng) cánh tay phải tiếng Anh là gì?
người giúp việc đắc lực!to put one’s out further than one can draw it back again- làm cái gì quá đáng!to shorten the arm of somebody- hạn chế quyền lực của ai!to throw oneself into the arms of somebody- tìm sự che chở của ai tiếng Anh là gì?
tìm sự bảo vệ của ai!to welcome (receive tiếng Anh là gì?
greet) with open arms- đón tiếp ân cần tiếng Anh là gì?
niềm nở* danh từ tiếng Anh là gì?
(thường) số nhiều- vũ khí tiếng Anh là gì?
khí giới tiếng Anh là gì?
binh khí- sự phục vụ trong quân ngũ tiếng Anh là gì?
nghiệp võ=to bear arms+ mang vũ khí tiếng Anh là gì?
phục vụ trong quân ngũ=to receive a call to arms+ nhận được lệnh nhập ngũ- binh chủng tiếng Anh là gì?
quân chủng=air arm(s)+ không quân=infantry arm(s)+ lục quân- chiến tranh tiếng Anh là gì?
chiến đấu- phù hiệu ((thường) coat of arms)!to appeal to arm- cầm vũ khí tiếng Anh là gì?
chiến đấu!to fly to arms- khẩn trương sẵn sàng chiến đấu!to lay down one’s arms- (xem) lay!to lie on one’s arms!to sleep upon one’s arms- ngủ với vũ khí trên mình tiếng Anh là gì?
luôn luôn cảnh giác và ở trong tư thế sẵn sàng chiến đấu!to rise in arms against- (xem) rise!to take up arms- cầm vũ khí chiến đấu!to throw down one’s arms- hạ vũ khí tiếng Anh là gì?
đầu hàng!under arms- hàng ngũ chỉnh tề sẵn sàng chiến đấu![to be] up in arms against- đứng lên cầm vũ khí chống lại* ngoại động từ- vũ trang tiếng Anh là gì?
trang bị ((nghĩa đen) & tiếng Anh là gì?
(nghĩa bóng))=armed to the teeth+ vũ trang đến tận răng=to arm oneself with patience+ tạo cho mình đức tính kiên nhẫn tiếng Anh là gì?
có đức tính kiên nhẫn- cho nòng cứng vào tiếng Anh là gì?
cho lõi cứng vào* nội động từ- tự trang bị tiếng Anh là gì?
cầm vũ khí chiến đấuarm- (Tech) nhánh tiếng Anh là gì?
cánh tay tiếng Anh là gì?
cần tiếng Anh là gì?
xàarm- cạnh tiếng Anh là gì?
cánh tay tiếng Anh là gì?
cánh tay đòn- a.of an angle cạnh của một góc – a. of a couple cánh tay đòn của ngẫu lực- a. of a lever cánh tay đòn
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận