Trong trò chơi, nhà phát triển đã theo dõi từng cấp bằng lượt xem màn hình.
In the game, the developer is already tracking each level with a màn hình hiển thị view .
support.google
Nó không chỉ là số lượng các loại thuốc được cấp bằng sáng chế.
It isn’t only the number of drugs that are patented.
ted2019
Những lá thư này cung cấp bằng chứng rằng hai người họ quả thật đã yêu nhau.
These provided evidence that the two of them had indeed been in love.
LDS
Đó là loại kem duy nhất được cấp bằng Appellation D’origine Contrôlée (AOC) vào năm 1986.
It is the only cream to have an appellation d’origine contrôlée (AOC), which was awarded in 1986.
WikiMatrix
Tôi bị từ chối giấy cấp bằng vì tôi không thể đi.
So I’d been denied my license because I couldn’t walk.
ted2019
Chúng ta sẽ làm thế nào để cấp bằng lái?
How are we going to issue driver’s licenses ?
QED
Hoặc hãy cung cấp bằng chứng của tội lỗi hắn hay là im lặng!
Either offer proof of his wrongdoing… or be quiet!
OpenSubtitles2018. v3
Fluconazole được cấp bằng sáng chế vào năm 1981 và được đưa vào sử dụng thương mại vào năm 1988.
Fluconazole was patented in 1981 and came into commercial use in 1988.
WikiMatrix
Sau đó, ông được cấp Bằng sáng chế cho phát hiện của ông.
Afterwards, he was credited with the discovery.
WikiMatrix
Năm 1992, trường đã được cấp quyền cấp bằng và năm 1999 lấy tên Bath Spa University College.
In 1992, the college was granted degree-awarding powers and in 1997 adopted the name Bath Spa University College.
WikiMatrix
Mỗi khía cạnh của dấu hiệu ấy đều cung cấp bằng chứng mạnh mẽ và thuyết phục.
Each facet of that sign furnishes powerful, convincing evidence.
jw2019
Họ được cấp bằng sáng chế năm 1965 cho thứ gọi là “thiết bị hỗ trợ sinh đẻ”.
They got a patent in 1965 for what they call, “a device to assist women in giving birth.”
ted2019
Tetracycline được cấp bằng sáng chế vào năm 1953 và được đưa vào sử dụng thương mại vào năm 1978.
Tetracycline was patented in 1953 and came into commercial use in 1978.
WikiMatrix
Nhưng họ vẫn cấp bằng xịn.
They’re accredited.
OpenSubtitles2018. v3
Các cấu trúc phần tử đã được cấp bằng sáng chế.
The molecular structure’s been patented.
OpenSubtitles2018. v3
Sứ đồ Phao-lô đã cung cấp bằng chứng nào về sự sống lại của Chúa Giê-su?
What proof of Jesus’ resurrection did Paul provide?
jw2019
13 phân khoa có 41 trường hoặc bộ phận cấp bằng riêng biệt.
The thirteen colleges house 41 separate degree-granting departments and schools.
WikiMatrix
Vào năm 2014, Wella đã cấp bằng sáng chế cho một phân tử mới gọi là ME+.
In 2014, Wella patented a new molecule called ME+.
WikiMatrix
Ở tỷ lệ 100% “on” này, dòng qua động cơ và dòng cung cấp bằng nhau.
At 100% “on” time, the supply and motor current are equal.
WikiMatrix
Kinh Thánh cung cấp bằng chứng Chúa Giê-su là Đấng Mê-si đã hứa.
The Bible provides proof that Jesus is the promised Messiah.
jw2019
Sau đó, Frank B. Colton được cấp bằng phát minh.
Sir Barton was then honored retroactively .
WikiMatrix
Năm 1999, Richard Deslauriers cấp bằng sáng chế ống nghe giảm tiếng ồn bên ngoài đầu tiên, DRG Puretone.
In 1999, Richard Deslauriers patented the first external noise reducing stethoscope, the DRG Puretone.
WikiMatrix
Năm 1998, một peptide kháng khuẩn được chiết xuất từ cóc, và cấp bằng sáng chế.
In 1998, an antimicrobial peptide was extracted from the toad, and patented.
WikiMatrix
Phương tiện giao thông công cộng được cung cấp bằng dịch vụ xe buýt, xe lửa và phà.
Public transport is provided by bus, rail and ferry services.
WikiMatrix
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận