Nói đến Trung Thu ta thường nghĩ ngay đến: đèn lồng, cây đa, múa lân, bánh Trung Thu hay đơn giản là Tết thiếu nhi. Vậy Tết Trung thu tiếng Anh là gì? Bánh trung thu tiếng Anh là gì? những từ vựng về Trung thu được gọi tên như thế nào trong Tiếng Anh? Hãy cùng VnDoc.com tìm hiểu về Tết trung thu trong tiếng Anh và danh sách từ vựng về trung thu tiếng Anh ngay thôi nào!!!
Nội dung chính
- Từ vựng tiếng Anh về Tết Trung Thu
- 1. Từ vựng tiếng Anh về Trung thu
- 2. Cụm từ tiếng Anh về tết trung thu quan trọng
- 3. Những câu chúc trung thu bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất
- 4. Bài văn viết về tết trung thu bằng tiếng Anh
- Video liên quan
Tóm tắt nội dung bài viết
Từ vựng tiếng Anh về Tết Trung Thu
- 1. Từ vựng tiếng Anh về Trung thu
- 2. Cụm từ tiếng Anh về tết trung thu quan trọng
- 3. Những câu chúc trung thu bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất
- 4. Bài văn viết về tết trung thu bằng tiếng Anh
1. Từ vựng tiếng Anh về Trung thu
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. Mid-autumn festival | /mɪdɔːtəm/ | Tết Trung thu |
2. Moon cake | /ˈmuːn keɪk/ | bánh Trung thu |
3. Dragon Dance | múa rồng | |
4. Lion dance | /ˈlaɪ.ən dɑːns/ | múa lân |
5. Lantern | /ˈlæn.tən/ | đèn lồng |
6. Toy figurine | /tɔɪ fɪɡ.əˈriːn/ | tò he |
7. Mask | /mɑːsk/ | mặt nạ |
8. Moon | /ˈmuːn/ | mặt trăng |
9. Banyan | /ˈbænjæn/ | cây đa |
10. Lantern parade | /ˈlæntən/ /pəˈreɪd/ | rước đèn |
11. Bamboo | /bæmˈbuː/ | cây tre |
12. The man in the moon/ The Moon Man/ The Moon boy | chú Cuội | |
13. Moon goddess (fairy) | /ˈmuːn/ /ɡɒd.es/ | chị Hằng |
14. Jade Rabbit | Thỏ ngọc | |
15. Star-shaped lantern | /stɑːr ʃeɪpt/ /ˈlæn.tən/ | đèn ông sao |
16. Lunar Calendar | âm lịch | |
17. Platform | /ˈplætfɔːm/ | mâm cỗ |
18. Family reunion | sum họp gia đình | |
19. Lotus seed | hạt sen | |
20. Peanut | /ˈpiːnʌt/ | đậu phộng |
21. Mashed dried fruits | trái khô nghiền | |
22. Egg yolk | lòng đỏ | |
23. carp-shaped lantern | đèn cá chép | |
24. Lantern Light Festival | Lễ hội hoa đăng | |
25. moon sighting
to gaze at the moon Bạn đang đọc: Con lân trung thu tiếng Anh là gì to admire the moon |
ngắm trăng | |
26. Dragon fruit | quả thanh long | |
27. Tangerine | /ˌtændʒəˈriːn/ | quả quýt |
28. Watermelon | /ˈwɔːtəmelən/ | quả dưa hấu |
29. Rambutan | /ræmˈbuːtn/ | chôm chôm |
30. Mangosteen | /ˈmæŋɡəstiːn/ | măng cụt |
2. Cụm từ tiếng Anh về tết trung thu quan trọng
+ time:
– Legend of Cuoi with banyan tree + story of Chang’e ( truyền thuyết thần thoại với cây đa chú cuội và chị hằng nga )- held on the Fifteenth day of the eighth month / August in the lunar / Chinese calendar- falls on 15 th, 8 in the lunar calendar- the time is at the roundest and brightest moon in the year
+ activity:
– wear funny / clown masks : đeo mặt nạ chú hề, ngộ nghĩnh- perform / parade lion dance around / all over streets, màn biểu diễn trên phố- Watch and admire the Moon : ngắm trăng, thưởng trăng- Celebrate the Mid-Autumn Festival with traditional 5 – pointed star shaped lantern : rước đèn ông sao- eat Moon cake : ăn bánh trung thu- children ask for the host ‘ s permission to perform -> the host give them lucky money to show their gratitiude : xin phép chủ nhà trình diễn -> được cho tiền tì xì để tỏ ơn- appear some stands of selling moon cake : Open quầy bán hàng bán bán TT
+ moon cake:
– most important and special food : món ăn quan trọng nhất- including : meat, egg yolk, flavor, mashe ddried fruits, pumpkin’s or lotus seed and peanut : thịt, lòng đỏ, trái khô nghiền, hạt sen và đậu phộng- symbolize luck, happiness, health and wealth on this day : hình tượng cho …
+ the meaning
– is a good example of cultural value- maintain and develop the traditional value in the cozt, sacred atmosphere of family- family unity of thành viên or distant relative
3. Những câu chúc trung thu bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất
Tổng hợp những lời chúc tết trung thu bằng tiếng Anh ngắn gọn dưới đây chắc sẽ giúp bạn gửi gắm đến bạn hữu, người thân trong gia đình những lời chúc mừng trung thu tiếng Anh hay nhất .
1. Wish you and your family a happy Mid-Autumn Festival Chúc bạn cùng gia đình có ngày Tết Trung thu hạnh phúc.
2. Happy Mid-Autumn Festival Chúc mừng ngày Tết Trung thu.
3. Happy Mid-Autumn Festival! May the round moon bring you a happy family and a successful future Chúc mừng Tết Trung thu, mong vầng trăng tròn sẽ mang tới hạnh phúc và thành công cho gia đình bạn.
4. Wishing us a long life to san sẻ the graceful moonlight Mong chúng ta mãi được sống trường thọ để thưởng thức ánh trăng tuyệt đẹp này.
5. The Mid-Autumn Day approaches. I wish your family happiness and blessings forever Ngày Tết Trung thu sắp tới, tôi ước gia đình bạn được hạnh phúc và cứ gặp an lành.
6. Happy Mid-Autumn Day! Wish that you go well and have a successful and bright future Mừng ngày Tết Trung thu, ước rằng các điều dễ dàng, thành công và may mắn sẽ đến với bạn.
7. The roundest moon can be seen in the Autumn. It is time for reunions. I wish you a happy Mid-Autumn Day and a wonderful life Khi trăng tròn nhất vào mùa Thu cũng là thời điểm để mọi người sum họp. Tôi ước cậu có mùa Trung thu vui vẻ và cuộc sống mãn nguyện.
8. Wish you a perfect life just like the roundest moon in Mid-Autumn Day Mong bạn có cuộc sống an viên như vầng trăng tròn ngày Tết Trung thu.
9. A bright moon and stars twinkle and shine. Wishing you a merry Mid-Autumn Festival, bliss and happiness Mặt trăng và các ngôi sao lấp lánh tỏa sáng, ước cậu có một mùa Trung thu an lành và hạnh phúc.
10. I wish that your career and life, just like the round moon on Mid-Autumn Day, be bright and perfect Tôi ước công việc và cuộc sống của bạn sẽ sáng và toàn vẹn như vầng trăng tròn ngày Tết Trung thu.
Trên đây là Tổng hợp từ vựng về Trung thu bằng tiếng Anh. Mời bạn đọc tìm hiểu thêm thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh cơ bản khác như : Tài liệu luyện kiến thức và kỹ năng Tiếng Anh cơ bản, Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh, Luyện thi Tiếng Anh trực tuyến, … được update liên tục trên VnDoc. com .
4. Bài văn viết về tết trung thu bằng tiếng Anh
The fruits, moon cakes, lanterns, and lion dances are four items that are the most important preparation for the Mid-Autumn Festival. People buy seasonal fruits such as grapefruits, logan fruits, bananas, apples for this occasion. Moon cakes are a significant part of the Vietnamese Mid-Autumn Festival nowadays. People think moon cakes are indicative of the moons quiet, beautiful sight, and some even say No mooncakes, no festival. People used to make them by hand a very long time ago. Nowadays, the bulk of moon cakes are made by factory employees. Last but not least, the festival is never completed without the lion dance. Lion dances are a sign of prosperity, success, health, and wealth, so many lion dance competitions are held. Family members meet up to eat moon cake, gaze at the years most stunning moon, and talk with each other .
Bản dịch:
Mâm quả, bánh trung thu, lồng đèn, múa lân là bốn vật phẩm chuẩn bị sẵn sàng cho Tết trung thu quan trọng nhất. Mọi người mua trái cây theo mùa như bưởi, nhãn, chuối, táo cho dịp này. Bánh trung thu vẫn là một phần không hề thiếu trong Tết Trung thu của người Nước Ta lúc bấy giờ. Mọi người nghĩ rằng bánh trung thu hình tượng cho vẻ đẹp yên bình của mặt trăng, thậm chí còn có người còn nói Không có bánh trung thu, không có liên hoan. Người ta đã từng làm chúng bằng tay từ rất lâu trước đây. Ngày nay, hầu hết bánh trung thu đều do nhân viên cấp dưới nhà máy sản xuất làm. Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, liên hoan không khi nào toàn vẹn nếu không có màn múa lân. Múa sư tử là biểu lộ của sự thịnh vượng, thành công xuất sắc, sức khỏe thể chất, giàu sang nên rất nhiều cuộc thi múa lân được tổ chức triển khai. Các thành viên trong mái ấm gia đình gặp nhau để ăn bánh trung thu, ngắm nhìn mặt trăng đẹp nhất trong năm và trò chuyện với nhau .
Xem thêm: Đoạn văn tiếng Anh chủ đề Tết trung thu
Để ghi nhớ tất cả các từ vựng Tiếng Anh về tết trung Thu, mời bạn cùng thử sức với Bài tập trắc nghiệm Từ vựng Tiếng Anh Flahscard học từ mới tiếng Anh: Chủ đề Tết Trung thu dưới đây.
Xem thêm
Video liên quan
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận