Màu sắc trong tiếng Anh
Trong tiếng Anh, sắc tố được dùng chung là
Color/colour (n): màu sắc
Ex: What color is the sky? (Bầu trời có màu gì?)
Bạn đang đọc: TẤT TẦN TẬT VỀ MÀU SẮC TIẾNG ANH [30+ COLORS]
- It’s blue. (Nó màu xanh.)
Tham khảo thêm: CÂU GIÁN TIẾP VÀ CÁCH CHUYỂN TỪ CÂU TRỰC TIẾP SANG
Bảng màu sắc trong tiếng Anh
Dưới đây là tổng hợp những sắc tố trong tiếng Anh được chúng tôi tổng hợp. Cùng theo dõi để update thêm cho mình nhiều từ vựng về sắc tố hơn nhé !
- White /waɪt/ (adj): trắng
- Blue /bluː/ (adj): xanh da trời
- Green /griːn/ (adj): xanh lá cây
- Yellow /ˈjel.əʊ/ (adj): vàng
- Orange /ˈɒr.ɪndʒ/(adj): màu da cam
- Pink /pɪŋk/ (adj): hồng
- Gray /greɪ/ (adj): xám
- Red /red/ (adj): đỏ
- Black /blæk/(adj): đen
- Brown /braʊn/ (adj): nâu
- Beige /beɪʒ/(adj): màu be
- Violet /ˈvaɪə.lət/ (adj): tím
- Purple /`pə:pl/: màu tím
- Bright red /brait red /: màu đỏ sáng
- Bright green /brait griːn/: màu xanh lá cây tươi
- Bright blue /brait bluː/ màu xanh nước biển tươi.
- Dark brown /dɑ:k braʊn/ :màu nâu đậm
- Dark green /dɑ:k griːn/ : màu xanh lá cây đậm
- Dark blue /dɑ:k bluː/ màu xanh da trời đậm
- Light brown /lait braʊn /: màu nâu nhạt
- Light green /lait griːn /: màu xanh lá cây nhạt
- Light blue /lait bluː/: màu xanh da trời nhạt
- Melon/´melən/: Màu quả dưa vàng
- Sunflower /´sʌn¸flauə/: Màu vàng rực
- Tangerine /tændʒə’ri:n/: Màu quýt
- Gold /gold- colored: Màu vàng óng
- Yellowish /’jelouiʃ/: Vàng nhạt
- Waxen /´wæksən/: Vàng cam
- Pale yellow/peil ˈjel.əʊ/: Vàng nhạt
- Apricot yellow /ˈeɪ.prɪ.kɒt ˈjel.əʊ /: Vàng hạnh, Vàng mơ
- Peacock blue/’pi:kɔk blu:/: Lam khổng tước
- Grass – green/grɑ:s gri:n/: Xanh lá cây
- Leek – green/li:k gri:n/: Xanh hành lá
- Maroon /məˈruːn/: Nâu sẫm
- Cinnamon /´sinəmən/: màu nâu vàng
- Light brown /lait braʊn /: màu nâu nhạt
- Dark brown /dɑ:k braʊn/: màu nâu đậm
- Bronzy /brɒnz/: màu đồng xanh (nâu đỏ)
- Coffee – coloured: màu cà phê
- Sliver/ sliver – colored: màu bạc
- Orange /ˈɒr.ɪndʒ/: màu da cam
- Violet /purple: màu tím
- Magenta /məˈdʒen.tə/: Đỏ tím
Các thành ngữ tiếng Anh về màu sắc
Các sắc tố không chỉ dung để nói về quần áo, vật phẩm … mà nó còn được ứng dụng trong những câu thành ngữ .
- – Show your true colour: thể hiện bản chất thật của mình
- – Yellow-bellied: a coward: kẻ nhát gan
- – Have a yellow streak: có tính nhát gan, không dám làm gì đó
- – Rose-colored glasses: nhìn 1 cách hi vọng hơn
- – The black sheep (of the family): đứa con hư (của gia đình)
- – Be in the black: có tài khoản, có tiền
- – Black anh blue: bị bầm tím
- – A black day (for someone/sth): ngày đen tối
- – True blue: là người đáng tin cậy
- – Be green: còn non nớt
- – Green belt: vòng đai xanh
- – Give someone get the green light: bật đèn xanh
- – Have (got) green fingers: có tay làm vườn
- – Greenhorn: thiểu kinh nghiệm (be a greenhorn)
- – A black list: sổ đen
- – A black look: cái nhìn giận dữ
- – A black mark: một vết đen, vết nhơ
- – Black market: thị trường chợ đen (thương mại bất hợp pháp)
- – Black spot: điểm đen (nguy hiểm)
- – Golden opportunity: cơ hội vàng
- – A golden handshake: Điều khoản “cái bắt tay vàng”
- – Be in the red: nợ ngân hàng
- – Be/go/turn as red as a beetroot: đỏ như gấc (vì ngượng)
- – (catch soomeone/be caught) red-handed: bắt quả tang
- – The red carpet: sự đón chào nồng hậu
- – Paint the town red: ăn mừng
- – Like a red rag to a bull: có khả năng làm ai đó nổi giận
- – Red light district: phố đèn đỏ, khu của thành phố có tệ nạn mại dâm
- – Go/turn grey: bạc đầu
- – Grey matter: chất xám
- – A grey area: cái gì đó mà không xác định
- – As white as a street/ghost: trắng bệch
- – A white lie: lời nói dối vô hại
- – In black and white: rất rõ ràng
- – Be browned-off: chán ngấy việc gì
- – In the pink: có sức khỏe tốt
- – Pink slip: giấy thôi việc
Trên đây là những kỹ năng và kiến thức về sắc tố trong tiếng Anh. Hy vọng đã có them những thông tin có ích và vốn từ vựng đa dạng chủng loại .
Chúc bạn học thật tốt và đạt điểm trên cao !
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận