2 đề kiểm tra 1 tiết chương 1 đại số lớp 9 hay có đáp án không thể bỏ qua. Đề thi theo ma trận đề thi. Chương 1 Toán đại số 9: Căn bậc hai, căn bậc 3.
Ma trận đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Đại số lớp 9
CĐ -KT
Nhận Biết
Thông Hiểu
Vận Dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Khái niệm căn bậc hai
– Xác định điều kiện có nghĩa của căn bậc hai.
– Vận dụng hằng đẳng thức √a2 = |a| để rút gọn biểu thức
– Vận dụng hằng đẳng thức √a2 = |a| để tìm x
Số câu:
Số điểm :
Tỉ lệ:
1
2
20 %
1
1
10 %
1
1
10 %
3
4
40 %
2. Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai
– Nhân, chia căn thức bậc hai. Khai phương một tích, một thương
– Trục căn thức ở mẫu
– Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai.
Tìm GTNN
Tìm GTLN
Giải phương trình vô tỉ
Số câu:
Số điểm :
Tỉ lệ :
1
2
10 %
1
3
30 %
1
1
10 %
3
6
60 %
Số câu:
tiến sỹ điểm : 10
Tỉ lệ : 100 %
1
2
20 %
2
3
30 %
1
4
40 %
1
1
10 %
3
6
60 %
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 9 chương 1 – Đề số 1
Bài 1 (2điểm)
1 ) Nêu điều kiện kèm theo để √ a có nghĩa ?
2 ) Áp dụng : Tìm x để những căn thức sau có nghĩa :
Bài 2: ( 3 điểm ): Rút gọn biểu thức
Bài 3 ( 4 điểm ) Cho biểu thức
(Với x > 0; x 1; x4)
a / Rút gọn P. .
b / Với giá trị nào của x thì P. có giá trị bằng 1/4
c / Tính giá trị của P. tại x = 4 + 2 √ 3
d / Tìm số nguyên x để biểu thức P. có giá trị là số nguyên ?
Bài 4 : ( 1 điểm ): Cho
Xem thêm: Mẹo Trị Hôi Chân Hiệu Quả Tại Nhà
Tìm giá trị nhỏ nhất của A, giá trị đó đạt đ ược khi x bằng bao nhiêu ?
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 9 chương 1 – Đề số 2
Bài 1: (2.0đ)
1 / Nêu điều kiện kèm theo để √ a có nghĩa ?
2 / Áp dụng : Tìm x để những căn thức sau có nghĩa ?
Bài 2: ( 3 điểm ): Rút gọn biểu thức
Bài 3 (4điểm) Cho biểu thức
( Với x 0 ; x 2 ; x9 )
a ) Rút gọn biểu thức A
b ) Với giá trị nào của x thì A có giá trị bằng 50%
c ) Tính giá trị của A tại x = 19 – 8 √ 3
d ) Tìm số nguyên x để biểu thức A có giá trị là số nguyên ?
Bài 4(1điểm): Cho B = x + 4√x
Tìm x để biểu thức B đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó ?
Đáp án và hướng dẫn chấm Đề kiểm tra Đại 9 chương 1 số 1.
Bài 1: Mỗi ý đúng được 1 điểm.
Câu 2 : Mỗi ý đúng được 1 điểm .
Bài 3: 4 điểm: Mỗi ý đúng được 1 điểm
a ) Rút gọn P.
b ) Với x > 0 ; x ≠ 1 ; x ≠ 4 ; P = 1/4
⇔ √ x – 2/3 √ x = 1/4 ⇔ √ 4 x – 8 = 3 √ x ⇔ √ x = 8 ⇔ x = 64 ( TMĐK )
Vậy với x = 64 thì P = 1/4
c ) Thay x = 4 + 2 √ 3 vào biểu thức P ta có
d / Lập luận đưa ra tác dụng : Không có giá trị thích hợp của x thỏa mãn nhu cầu
Bài 4: (1 điểm)
Ta có x – 2 √ x + 3 = ( √ x – 1 ) 2 + 2. Mà ( √ x – 1 ) 2 ≥ 0 với mọi x ≥ 0 ⇒ ( √ x – 1 ) 2 + 2 ≥ 2 với mọi x ≥ 0
⇒
Vậy GTLN của A = 50% ⇔ √ x = 1 ⇔ x = 1
Đáp án và hướng dẫn chấm Đề kiểm tra Đại 9 chương 1 số 2.
Bài 1: Mỗi ý đúng được 1 điểm.
Câu 2 : Mỗi ý đúng được 1 điểm .
Bài 3: 4 điểm: Mỗi ý đúng được 1 điểm
a) Rút gọn
Vậy với x = 16 thì A = 50%
c) Thay x = 19 – 8√3 vào biểu thức ta được
Vậy với x = 19 – 8 √ 3 thì A = ( 6 + √ 3 ) / 11
d ) Tìm được x = 1 thỏa mãn nhu cầu đk
Bài 4: (1điểm):
Xem thêm: Làm Thế Nào Khi Chân Ra Nhiều Mồ Hôi
B = 4 √ x – x = – ( x – 4 √ x ) = – ( x – 4 √ x + 4 ) + 4 = – ( √ x – 2 ) 2 + 4 ≤ 4
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi ( √ x – 2 ) 2 = 0 hay ( √ x – 2 ) = 0 => x = 4
Vậy GTLN của B = 4 khi x = 4
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Tin Tức
Để lại một bình luận