Cấu trúc đề kiểm tra, Ma trận đề kiểm tra 1 tiết Toán Đại số 7 chương 1: Số hữu tỉ, số thực. Đề kiểm tra 2 phần trắc nghiệm và tự luận.
Bài kiểm tra 1 tiết đại số lớp 7 chương 1
I/Mục tiêu :
* Về kiến thức :
– HS biết cộng, trừ, nhân, chia những số hữu tỉ
– HS nắm vững những công thức luỹ thừa của một số ít hữu tỉ
– HS nắm vững khái niệm tỉ lệ thức và đặc thù dãy tỉ số bằng nhau
– HS biết được số vô tỉ, số thực và căn bậc hai
* Về kỹ năng và kiến thức :
– HS rèn luyện được kiến thức và kỹ năng thực thi những phép tính trong Q.. tìm x, những bài toán về tỉ số, chia tỉ lệ và những bài toán luỹ thừa
* Về thái độ :
– Tính trung thực, trang nghiêm trong làm bài .
II/ Ma trận đề :
Cấp độ
Tên
Chủ đề
( nội dung ,
chương )
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tập hợp số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
So sánh được các số hữu tỉ đơn giản, cộng được hai số hữu tỉ đơn giản
Vận dụng được các tính chất để tính nhanh được kết quả
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1 đ
10 %
1
1 đ
10 %
3
2 đ
20 %
GTTĐ, cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Áp dụng được quy tắc nhân hai số thập phân, qui tắc GTTĐ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 đ
5 %
2
1 đ
10 %
3
1,5 đ
15 %
Lũy thừa của một số hữu tỉ
Nắm được quy tắc của lũy thừa
Áp dụng được quy tắc của lũy thừa để tính được kết quả chính xác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1 đ
10 %
1
0,5 đ
5 %
1
1 đ
10 %
4
2,5 đ
25 %
Tỉ lệ thức, t/c dãy tỉ số bằng nhau
Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, t/c dãy tỉ số bằng nhau để tìm chính xác các giá trị
Biết suy luận biến đổi để áp dụng được tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2 đ
10 %
1
2 đ
20 %
Làm tròn số, căn bậc hai
Hiểu được khái niệm về căn bậc hai
Nắm được quy tắc làm tròn số và làm tròn số một cách chính xác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5 đ
5 %
2
1 đ 10 %
1
0.5đ
5 %
4
2 đ
20 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5đ
25%
3
1,5đ
15%
2
1đ
10%
2
1đ
10%
2
2đ
20%
1
2đ
20%
15
10đ
100%
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Kết quả làm tròn số 0,999 đến chữ số thập phân thứ hai là :
A. 0,10 ; B. 0,910 ;
C.0, 99 ;
D.1
Câu 2 : Kết quả của phép tính 23.23 bằng :
A. 43 ;
B.29 ;
C.46 ;
D.49 ;
Câu 3 : Kết quả của phép tính là :
A.1 B. -0,1 C. 0,01
D.0,1
Câu 4 : Kết quả của phép tính – 0,5 + 50% là :
A.1
B.1/2
C.0
D.-1/2
Câu 5 : Trong những số hữu tỉ : – 50% ; 0 ; – 3/2 ; – 5/2 số hữu tỉ lớn nhất là :
A. – 5/2 B. 0 C. – 50% D. – 3/2
Câu 6 : √ 4 bằng :
A. 2
B.4
C.16
D.– 2
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
A
Nếu thì a. d = b. c ( b
B
Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi số thập phân hữu hạn hay số thập phn vô hạn tuần hoàn
C
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho a2 = x
D
Số vô tỉ là số viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
II/ TỰ LUẬN: (5điểm)
Bài 1. (2 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:
Bài 2. (2 điểm). Lập các tỉ lệ thức có được từ 4 số sau:-12 ;4,3,-9
Bài 3. (2 điểm). Tìm x và y biết:
ĐÁP ÁN VÀ BIỀU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT TOÁN ĐẠI SỐ CHƯƠNG 1
I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng ( mỗi câu 0,5đ ).
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
D
A
D
C
B
A
Câu 7
A Đúng
B Đúng
C Sai
D Đúng
II/ TỰ LUẬN: (6điểm)
Bài 1. (1 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:(1điểm)
Bài 2. (2 điểm).
Ta có đẳng thức : 12. ( – 3 ) = – 9.4
Có những tỉ lệ thức :
Bài 3:(2 điểm). Tìm x và y biết:
a. x / 5 = y / 9 và x – y = 44
Theo đặc thù của dãy tỉ số bằng nhau ta có :
Xem thêm: Mẹo Trị Hôi Chân Hiệu Quả Tại Nhà
x = – 40
y = – 50
Đề kiểm tra và đáp án được san sẻ bởi thầy :
Họ và tên
Phạm Quốc Minh
Giới tính
Nam
Đơn vị
Trường THCS Cát Hanh
Tỉnh/thành
Bình Định
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Tin Tức
Để lại một bình luận