Tóm tắt nội dung bài viết
- Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1:
- A. Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019 – 2020
- 1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 – Đề 1
- 2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 – Đề 2
- 3. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 – Đề 3
- 4. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 – Đề 4
- 5. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 – Đề 5
- B. Đề thi học kì 1 lớp 1 Tải nhiều:
- C. 31 Đề thi học kì 1 lớp 1 Sách Mới
- 2.1. Đề thi học kì 1 lớp 1 sách Cánh Diều:
- 2.2. Đề thi học kì 1 lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống:
- 2.3. Đề thi học kì 1 lớp 1 sách Chân trời sáng tạo:
- 2.4. Đề thi học kì 1 lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực:
- 2.5. Đề thi học kì 1 lớp 1 sách vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục:
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1:
- A. Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019 – 2020
- 1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 – Đề 1
- 2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 – Đề 2
- 3. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 – Đề 3
- 4. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 – Đề 4
- 5. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 – Đề 5
- B. Đề thi học kì 1 lớp 1 Tải nhiều:
- C. 31 Đề thi học kì 1 lớp 1 Sách Mới
- 2.1. Đề thi học kì 1 lớp 1 sách Cánh Diều:
- 2.2. Đề thi học kì 1 lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống:
- 2.3. Đề thi học kì 1 lớp 1 sách Chân trời sáng tạo:
- 2.4. Đề thi học kì 1 lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực:
- 2.5. Đề thi học kì 1 lớp 1 sách vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục:
A. Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019 – 2020
1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 – Đề 1
A/ Phần trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước tác dụng đúng :
Câu 1. Số bé nhất trong các số: 3, 0, 7, 6 là:
Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019
A. 1 B. 0 C. 5 D. 6
Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 6, 10, 7, 9 là:
A. 5 B. 8 C. 7 D. 10
Câu 3. Kết quả phép tính: 9 – 3 + 1 =
A. 6 B. 7 C. 8 D. 5
Câu 4. 5 + 4….. 4 + 5 Điền dấu vào chỗ chấm:
A. > B. < C. =
Câu 5. Đúng hay sai: 9 – 1 +1 = 9
A. Đúng B. Sai
Câu 6. Số điền vào chỗ trống trong phép tính 6 = 3 + ….
A. 3 B. 5 C. 2 D. 6
Câu 7. Số cần điền tiếp vào dãy số 1, 3, 5, …., 9. là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 8.
Chị có : 6 bông hoa Em có : 3 bông hoa Cả hai chị em có : … bông hoa ? A. 4 B. 5 C. 9 D. 3
Câu 9.
Có : 8 quả chanh Ăn : 2 quả chanh Còn : … quả chanh ? A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 10. Trong hình dưới đây có mấy hình vuông?
A. 6
B. 5 C. 8
B. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Tính:
Bài 2: (1,5 điểm) Tính:
6 + 1 + 1 = … 5 + 2 + 1 = … 10 – 3 + 3 = …
Bài 3: (1 điểm)
Viết phép tính thích hợp vào ô trống :
Bài 4: (1 điểm)
Hình bên có :
-. .. .. .. .. .. . hình tam giác. -. .. .. .. .. .. .. hình vuông vắn
Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 – Đề 1:
A. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Số bé nhất trong các số: 3, 0, 7, 6 là 0 => Đáp án B
Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 6, 10, 7, 9 là 10 => Đáp án D
Câu 3: Kết quả phép tính: 9 – 3 + 1 = 7 => Đáp án B
Câu 4: 5 + 4 = 4 + 5 => Đáp án C
Câu 5: 9 – 1 +1 = 9 là đúng => Đáp án A
Câu 6: 6 = 3 + 3 => Đáp án A
Câu 7: Số cần điền tiếp vào dãy số 1, 3, 5, …, 9. là: 7 => Đáp án C
Câu 8: Cả hai chị em có : 6 + 3 = 9 bông hoa => Đáp án C
Câu 9: Còn 8 – 2 = 6 quả chanh => Đáp án B
Câu 10: Có 5 hình vuông => Đáp án B
B. Phần tự luận:
Bài 1:
2 + 3 = 5 4 + 0 = 4 1 + 5 = 6 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 0 + 5 = 5
Bài 2:
6 + 1 + 1 = 8 5 + 2 + 1 = 8 10 – 3 + 3 = 10
Bài 3:
8 – 2 = 6
Bài 4: Có 6 hình tam giác và 2 hình vuông.
2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 – Đề 2
I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1) Các số: 5; 2; 8; 4; 7 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là. (0,5 điểm)
A. 2 ; 5 ; 4 ; 8 ; 7 B. 2 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 C. 8 ; 7 ; 5 ; 4 ; 2
2) Dấu thích hợp điền vào chỗ trống là: (0,5 điểm)
8 …. 6 + 2 A. > B. < C. =
3) Số lớn nhất trong dãy số sau ; 3, 7, 6, 8, 9, là. (0,5 điểm)
A. 9 B. 8 C. 3
4. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (0,5 điểm)
A. Có 2 hình tam giác B. Có 3 hình tam giác
II. Phần tự luận: (8 điểm)
Bài 1: Đọc, viết số? (1 điểm)
năm hai ba ……….. ………..
… … … … … … … … 7 6
Bài 2: Tính (2 điểm)
Bài 3: Tính (2 điểm)
6 + 2 = ……….. 7 – 1 = ……………… 10 + 0 – 4 = ……….. 9 – 3 + 3 = …………….
Bài 4: Số? (1 điểm)
…… + 2 = 2
9 – …… = 9
Bài 5: Viết phép tính thích hợp (1 điểm).
a.
b. Viết phép tính thích hợp ( 1 điểm ).
Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 – Đề 2:
I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm)
Khoanh vào vần âm đặt trước câu vấn đáp đúng. 1. B 2. C 3. A 4. A
II. Phần tự luận: (8 điểm)
Bài 1. Đọc, viết số? (1 điểm)
năm hai ba bảy sáu
5 2 3 7 6
Bài 2: Tính (2 điểm)
Bài 3: Tính (2 điểm)
6 + 2 = 8 7 – 1 = 6 10 + 0 – 4 = 6 9 – 3 + 3 = 9
Bài 4: Số? (1điểm)
0 + 2 = 2 9 – 0 = 9
Bài 5: a. Viết phép tính thích hợp (1 điểm).
b. Viết phép tính thích hợp ( 1 điểm ).
3. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 – Đề 3
Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: (1đ) Kết quả của phép tính 10 – 3 là:
A. 10 B. 7 C. 6
Câu 2: (1đ) 9 bé hơn số nào sau đây:
A. 8 B. 9 C. 10
Câu 3: (1đ) Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có 6 + …. = 10
A. 2 B. 4 C. 3
Câu 4: (1đ) Kết quả của phép tính 9 – 4 – 3 là:
A. 3 B. 1 C. 2
Câu 5: (1đ)
Có : 8 quả cam Ăn : 2 quả cam Còn lại : … quả cam ? A. 5 B. 6
C. 4
Xem thêm: Trị Viêm Lợi Tại Nhà Hiệu Quả
Câu 6: (1đ) Trong hình dưới đây có … hình vuông?
Phần II: Tự luận (4 điểm)
Câu 7: (0,5) Viết các số 2, 5, 9, 8
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn : ……………………………………………………..
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………………….
Câu 8: (0,5) Điền dấu <,>,=
5 + 3 … 9 4 + 6 … 6 + 2
Câu 9 : Tính
Câu 10: (1đ) Tính
5 + = 9 10 – = 2 + 4 = 8 – 3 = 4
Câu 11: Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 – Đề 3:
I. Trắc nghiệm khách quan: 5 điểm
Câu 1: 0,5 điểm
Đáp án B
Câu 2: 0,5 điểm
Đáp án A
Câu 3: 1 điểm
Đáp án B
Câu 4: 1 điểm
Đáp án C
Câu 5: 1 điểm
Đáp án B
Câu 6: 1 điểm
Tìm đúng được 5 hình vuông được 1 điểm. Tìm sai không được điểm.
II. Tự luận: 4 điểm
Câu 7 (0,5 điểm):
Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Viết sai thứ tự không được điểm a. Theo thứ tự từ bé đến lớn : 2, 5, 8, 9 b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : 9, 8, 5, 2
Câu 8 (0,5 điểm): Điền đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm. Điền sai không được điểm.
5 + 3 < 9 4 + 6 > 6 + 2
Câu 9 (1 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,2 điểm. Tính sai không được điểm
Câu 10 (1 điểm): Điền đúng số vào mỗi phép tính được 0,25 điểm. Điền sai không được điểm.
5 + 4 = 9 10 – 8 = 2 4 + 4 = 8 7 – 3 = 4
Câu 11 (1 điểm): Viết đúng phép tính và kết quả được 0,5 điểm. Viết sai không được điểm.
10 – 2 = 8
4. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 – Đề 4
A. Phần trắc nghiệm
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.
a) Số 20 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
A. 1 chục và 2 đơn vị chức năng B. 2 chục và 2 đơn vị chức năng C. 2 chục và 0 đơn vị chức năng
b) Số mười bảy được viết là:
A. 17 B. 71 C. 07
c) Số 14 đọc là:
A. Một bốn B. Mười bốn C. Bốn một
d) 6 + 4 ………… 10 + 2. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. < B. > C. =
e) ….. + 5 – 2 = 17. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 13 B. 14 C. 12
g) Tính: 18 – 4 – 4 = ……… Số điền vào chỗ chấm là:
A. 14 B. 12 C. 10
h) Các số 50, 10, 70 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 10, 50, 70 B. 10, 70, 50 C. 50, 10, 70
i) Số tròn chục lớn nhất là số:
A. 70 B. 80 C. 90
k) Số thích hợp điền vào ô trống là:
A. 10 B. 12 C. 14
B, Phần tự luận
1. Viết phép tính thích hợp của bài toán sau vào ô trống:
Minh có 9 cái kẹo. Cúc cho thêm Minh 2 cái kẹo. Hỏi Minh có toàn bộ bao nhiêu cái kẹo ?
2: Điền số và phép tính thích hợp vào ô trống:
Có : 10 quyển vở Cho : 4 quyển vở Còn : …….. quyển vở ?
Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 – Đề 4:
A. Phần trắc nghiệm
1. a, Số 20 gồm 2 chục, 2 đơn vị chức năng => Đáp án B b, Số mười bảy được viết là 17 => Đáp án A c, Số 14 đọc là mười bốn => Đáp án B d, 6 + 4 < < 10 + 2 => Đáp án A e, 14 + 5 – 2 = 17 => Đáp án B g, 18 – 4 – 4 = 10 => Đáp án C h, Các số 50, 10, 70 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là 10, 50, 70 => Đáp án A i ) Số tròn chục lớn nhất là số : 90 => Đáp án C k, Số thích hợp là 12
B, Phần Tự luận
2.
Minh có tổng thể số kẹo : 9 + 2 = 11 cái kẹo
3. 10 – 4 = 6 quyển vở.
5. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 – Đề 5
A. Phần trắc nghiệm:
Mỗi câu sau có hai đáp án đúng hoặc sai. Nếu đúng thì ghi Đ, sai thì ghi S vào chỗ chấm
Câu 1: Các số từ 0 đến 10 số nào bé nhất?
- Số bé nhất là: 0…
- Số bé nhất là: 10…
Câu 2: Các số từ 0 đến 10 số nào lớn nhất?
- Số lớn nhất là: 0…
- Số lớn nhất là: 10…
Câu 3:
Câu 4:
10 – 4 = 5 …
10 – 4 = 6 …
Câu 5:
5 + 3 – 3 = 8 …
5 + 3 – 3 = 5…
Câu 6: Hình vẽ bên mấy hình vuông?
Có: 5 hình vuông…
Có : 4 hình vuông vắn ….
Câu 7: Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
Có : 2 hình tam giác ….. Có : 3 hình tam giác ….
Câu 8:
a ) 7 < 9 .... 7 > 9 …. b ) 10 – 1 < 5 ....
10 – 1 > 5 …..
B. Phần tự luận:
Câu 1: Tính
9 – 3 – 3 = … … 3 + 2 – 1 = … … … 5 + 3 + 2 = … … 4 + 5 – 4 = … …
Câu 2: Viết phép tính thích hợp
Có : 7 quả. Cho : 3 quả. Còn …… quả ?
Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 – Đề 5:
I. Phần trắc nghiệm: (7đ)
Mỗi câu có hai đáp án đúng hoặc sai, nếu học viên chọn 2 đáp án đều đúng hoặc đều sai thì câu đó không có điểm.
Câu 1: (0,5đ) Các số từ 0 đến 10 số nào bé nhất?
Số bé nhất là : 0 Đ Số bé nhất là : 10 S
Câu 2: (0,5đ) Các số từ 0 đến 10 số nào lớn nhất?
Số lớn nhất là : 0 S Số lớn nhất là : 10 Đ
Câu 3:(0,5đ)
Câu 4: (0,5đ)
10 – 4 = 5 S 10 – 4 = 6 Đ
Câu 5: (1đ)
5 + 3 – 3 = 8 S 5 + 3 – 3 = 5 Đ
Câu 6: (1đ) Hình vẽ bên mấy hình vuông?
Có : 5 hình vuông vắn Đ Có : 4 hình vuông vắn S
Câu 7: (1đ) Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
Có : 2 hình tam giác. S Có : 3 hình tam giác. Đ
Câu 8: (2đ) Điền chính xác mỗi ô trống được 0,5 đ (4 ô trống = 2 điểm)
a ) 7 < 9 Đ 7 > 9 S b ) 10 – 1 < 5 S 10 – 1 > 5 Đ
II. Phần tự luận: (3đ)
Câu 1: (2đ) Tính.
– Làm đúng mỗi phép tính được 0.5 điểm 9 – 3 – 3 = 3 3 + 2 – 1 = 4 5 + 3 + 2 = 10 4 + 5 – 4 = 5
Câu 2: (1đ) Viết phép tính thích hợp.
Xem thêm: Làm Thế Nào Để Hết Nhiệt Miệng
Các thầy cô cần cho những em rèn luyện tổng thể những dạng bài Toán lớp 1 để những em làm quen dần với chúng. Bài tập Toán lớp 1 gồm có những bài tập tự luyện kèm giải thuật hay cho môn Toán lớp 1 với nhiều dạng bài khác nhau như tính, điền dấu, tìm số lớn nhất, tìm số nhỏ nhất, vẽ đoạn thẳng, toán đố, …. rất nhiều dạng bài từ dễ đến khó để những em làm. Trên đây Tìm Đáp Án đã trình làng tới bạn đọc tài liệu : Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019 – 2020. Để có tác dụng cao hơn trong học tập, TimDapAnxin ra mắt thêm tới những bạn học viên tài liệu về Học vần lớp 1 và Giải bài tập Toán lớp 1 mà TimDapAntổng hợp và đăng tải cùng những phân mục lớp 1 khác quan trọng như : Toán lớp 1, Tiếng Việt lớp 1, Tiếng Anh lớp 1, Đề kiểm tra cuối tuần Toán 1, Đề kiểm tra cuối tuần Tiếng Việt 1, Bài tập cuối tuần lớp 1, Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 1, …. ……………………………………………………………………..
B. Đề thi học kì 1 lớp 1 Tải nhiều:
C. 31 Đề thi học kì 1 lớp 1 Sách Mới
2.1. Đề thi học kì 1 lớp 1 sách Cánh Diều:
2.2. Đề thi học kì 1 lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống:
2.3. Đề thi học kì 1 lớp 1 sách Chân trời sáng tạo:
2.4. Đề thi học kì 1 lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực:
2.5. Đề thi học kì 1 lớp 1 sách vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục:
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Tin Tức
Để lại một bình luận