Tết Trung thu, ngày Tết mà các bạn thiếu nhi háo hức được vui đùa với đèn lồng, cả nhà sum vầy bên nhau. Trung thu tiếng Anh là gì? Cùng NEC Edu điểm danh qua danh sách những từ vựng và cụm từ bằng tiếng Anh về chủ đề Trung thu để nâng cao vốn từ vựng cho cả nhà nhé.
1. Nguồn gốc tết Trung thu
Ngày xưa kể lại rằng vua Đường Minh Hoàng đi dạo ở vườn Ngự Uyển vào đêm Rằm tháng 8 Âm lịch .
Trong đêm trăng tròn, tiết trời lại thoáng mát và trong xanh. Nhà vua đang dạo cảnh thì gặp đạo sĩ La Công Viễn. Đạo sĩ này rất giỏi tài phép và hô biến đưa nhà vua bay lên cung trăng .
Ở đấy, cảnh trí lại càng đẹp hơn. Nhà vua hân hoan thưởng thức cảnh tiên và du dương với âm thanh ánh sáng huyền diệu cùng các nàng tiên tha thướt trong những xiêm y đủ màu xinh tươi múa hát.
Quả không hổ danh là tiên cảnh, tại đây có nhiều thứ mà nhà vua chưa từng được thấy ở dưới dương giang. Âm thanh du dương cùng những nàng tiên nhảy múa trong những bộ phục trang đủ sắc tố khiến nhà vua không khỏi thú vị và hào hứng .
Trong khoảng thời gian ngắn ấy, nhà vua gần như quên mất mình đang ở đâu và phải đến lúc đạo sĩ nhắc thì nhà vua mới nhận ra và quay trở lại trong luyến tiếc .
Về đến trần giang, nhà vua vẫn còn vấn vương nên đã sáng tác Khúc Nghê Thường Vũ Y và ra lệnh cứ đến Rằm tháng 8 sẽ rước đèn, bày tiệc ăn mừng trong khi nhà vua cùng mọi người uống rượu dưới ánh trăng .
Kể từ lúc đó, nghi thức tổ chức triển khai tiệc và rước đèn trong ngày rằm tháng tám đã trở thành phong tục truyền từ đời này sang đời khác .
Cũng có người cho rằng tục treo đèn bày cỗ trong ngày rằm tháng tám âm lịch là do ở điển tích ngày sinh nhật của vua Đường Minh Hoàng. Vì ngày rằm tháng 8 là ngày sinh nhật của vua Đường Minh Hoàng nên triều đình nhà Đường đã ra lệnh cho dân chúng khắp nơi trong nước treo đèn và bày tiệc ăn mừng .
Từ đó, việc treo đèn bày cỗ trong ngày rằm tháng tám trở thành tục lệ. Người Hoa và người Việt đều làm bánh Trung thu để cúng, ăn, biếu thân bằng quyến thuộc, và mời khách. Người Hoa và người Việt đều tổ chức triển khai rước đèn trong đêm Trung thu .
2. Danh sách từ vựng tiếng Anh về tết Trung thu
Mùa thu hằng năm, cứ vào ngày rằm tháng 8, mọi người dân trên khắp quốc gia đều cùng nhau vui tươi sẵn sàng chuẩn bị cho lễ Tết Trung thu. Ở mỗi làng xóm, mỗi mái ấm gia đình, ông bà sẽ bày biện cỗ cúng gia tiên, làm cỗ thưởng nguyệt, mọi người cùng nhau treo đèn và những hoạt động giải trí rước đèn, rước sư tử, rước cá chép vàng, hát trống quân, …
Tết Trung thu tiếng Anh là gì ? và list từ vựng về trung thu tiếng Anh gồm có những gì, tất cả chúng ta cùng nhau tìm hiểu thêm nhé .
Tết Trung thu tiếng Anh có nhiều tên gọi khác nhau :
Mid-autumn Festival – /mɪd/ – /ˈɔːtəm/ /ˈfestɪvl/
Full-moon Festival
Tết thiếu nhi: Children’s festival – /ˈtʃɪldrən/
Lễ hội trung thu bằng tiếng anh là gì ? Trong 4 mùa, tháng 8 là tháng thuộc giữa mùa thu và ngày Rằm tháng 8 là ngày trăng tròn, trăng sáng nhất .
Ngắm trăng: moon sighting / to gaze at the moon / to admire the moon
Cây đa: banyan tree – /ˈbænjən/ /triː/
Chị Hằng: The Moon Lady/ the Chinese goddess of the Moon Chang’ e – /ˌtʃaɪˈniːz/ /ˈɡɒdes/
Chú Cuội: The Moon-Boy
Đèn trung thu tiếng anh là gì ? Đèn trung thu hay còn gọi là đèn lồng : lantern – / ˈlæntən /. Hình ảnh đa phần được dùng cho lồng đèn trong đợt nghỉ lễ này là con cá chép và ông sao. Theo Truyền thuyết xưa, con cá chép hoàn toàn có thể vượt vũ môn hóa thành rồng, từ đó hình ảnh con cá chép đã trở thành hình tượng cho sức mạnh vượt qua khó khăn vất vả, tượng trưng cho lòng dũng mãnh để đạt được những thành công xuất sắc trong đời sống .
Đèn ông sao: star-shaped lantern
Đèn cá chép: carp-shaped lantern
Từ vựng trung thu – Mặt nạ: Mask – /mɑːsk/
Lễ hội hoa đăng: Lantern Light Festival
Mâm cỗ: platform – /ˈplætfɔːm/
Bánh trung thu tiếng Anh là gì? Chúng ta có danh từ “moon” và “cake” ghép với nhau tạo thành danh từ ghép mang ý nghĩa là chiếc bánh trung thu – mooncake.
Múa sư tử / múa lân: lion dance – /ˈlaɪən/ /dɑːns/
Múa rồng: dragon dance – /ˈdræɡən/ /dɑːns/
Sum họp gia đình: family reunion – /ˈfæməli/ /ˌriːˈjuːniən/
Rước đèn: lantern parade – /ˈlæntən/ /pəˈreɪd/
Cung trăng: the Moon Palace – /muːn/ /ˈpæləs/
Thỏ ngọc: Jade Rabbit / Moon Rabbit
Âm lịch: Lunar calendar – /ˈluːnə(r)/ /ˈkælɪndə(r)/
Tò he: Toy figurine – /tɔɪ/ /ˌfɪɡəˈriːn/
Thịt: Meat – /miːt/
Lòng đỏ: Egg yolk – /eɡ/ /jəʊk/
Trái khô nghiền: Mashed dried fruits
Hạt sen: Lotus seed – /ˈləʊtəs/ /siːd/
Đậu phộng: Peanut – /ˈpiːnʌt/
Đèn kéo quân : Revolving lantern
Ông Địa : Big Head Buddha
Múa rồng : Dragon dance
Oriental feature /ˈɔː.ri.ənt//ˈfiː.tʃər/: Nét phương đông
Bustling /ˈbʌs.lɪŋ/ : Náo nhiệt
Vibrant /jet/ /ˈvaɪ.brənt/ : Rực rỡ
Contemplate /ˈkɒn.təm.pleɪt/: Thưởng ngoạn
Teeming with /ˈtiː.mɪŋ/ /wɪð/: Ngập tràn
Signify /ˈsɪɡ.nɪ.faɪ/: Tượng trung cho
3. Những cụm từ và từ vựng
trung thu
tiếng Anh thường được sử dụng
Eat Moon cake: Ăn bánh trung thu
Perform/ parade lion dance around/all over streets: Biểu diễn trên phố
Celebrate the Mid-Autumn Festival with traditional 5-pointed star shaped lantern: Rước đèn ông sao
Held on the Fifteenth day of the eighth month Chinese calendar: Tổ chức vào ngày 15 tháng 8 âm lịch
The roundest and brightest moon in the year: mặt trăng tròn nhất và sáng nhất trong năm
Legend of Cuoi with banyan tree and story of Chang’e: Truyền thuyết với cây đa chú cuội và chị Hằng Nga
Nếu bạn cảm thấy bài viết từ vựng tết trung thu tiếng Anh này hữu ích đối với bạn, hãy thường xuyên theo dõi trang web của NEC Edu nhé. Chúc các bạn có dị lễ vui vẻ và hạnh phúc bên người thân và bạn bè. Và đừng quên đăng ký ngay các lớp tiếng Anh thiếu nhi tại NEC Edu để không bỏ lỡ những khóa học tuyệt vời.
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận