1. Dệt vải tapa
Making tapa cloth
2. Con Tằm Dệt Kén.
Bạn đang đọc: ‘dệt’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh
Silkworm Weaving a Cocoon .
3. Dệt kim polymer kevlar.
Polymer Kevlar weave .
4. Có một khung dệt thật lớn, nơi người vợ út của Bố đang dệt áo.
There is a massive loom, on which Dad’s latest wife is working on a new toga .
5. Việc dệt vải thường là việc nhà nhưng có những nơi cả làng chuyên nghề dệt vải.
Weaving was often a domestic chore, but in some places whole villages devoted themselves collectively to the trade .
6. Trung tâm dệt tự doanh OckPopTok và phòng trưng bày hàng dệt may đặt tại Luang Prabang.
The self-financed OckPopTok weaving centre and textile gallery is based in Luang Prabang .
7. Sợi dệt bạch kim: Mỏng hơn sợi dệt vàng, mát hơn để sử dụng cho mùa hè.
Platinum weave : Lighter than gold weave, cooler for use in the summer .
8. Trong căn phòng có bố trí một cái khung dệt lụa, nơi Jacob dệt ra một tấm thảm thêu.
The room also housed a weaving loom in which Jacob is shown creating a tapestry .
9. Ngành công nghiệp lớn khác là dệt Nam Ấn Độ là nơi có gần 60% xưởng dệt sợi tại Ấn Độ.
The other major industry is textiles with the region being home to nearly 60 % of the fibre textile mills in India .
10. Việc kinh doanh bùng nổ khi Suzuki sản xuất máy dệt cho ngành công nghiệp dệt may của Nhật Bản.
Business boomed as Suzuki built weaving looms for Japan’s giant silk industry .
11. Vải dệt của mấy vị thái giám
Textile of the eunuch .
12. Dùng xương và gân dệt thành con.
And with bones and sinews you wove me together .
13. Sau khi dệt, vải sẽ được rửa sạch.
After equilibration, the column needs to be washed .
14. Đừng tin ông ta, chỉ khéo thêu dệt
Don’t believe him, he just make it up
15. ” Chúng tôi là dệt vải cùng một thứ.
” We was wove out of th’same cloth .
16. Mẹ, Rameses cũng thêu dệt cái này sao?
Mother, did Rameses spin this ?
17. 6 Mạng họ dệt thành sẽ không làm áo,
6 Their cobweb will not serve as a garment ,
18. Nơi Sha’Ka’Ree được thêu dệt là có tồn tại.
Where it is fabled to exist .
19. Hoa huệ có kéo chỉ và dệt áo không?
Do the lilies spin and weave ?
20. Và tấm vải được dệt bao quanh mọi nước.
And the covering * that is woven over all the nations .
21. 6 Đời tôi qua nhanh hơn thoi thợ dệt,+
6 My days go by more quickly than a weaver’s shuttle, +
22. Thật sự là những điều kinh khủng được thêu dệt.
Very well-crafted horrible things .
23. Gandhi khuyến khích việc mặc y phục tự dệt (khadi).
Gandhi instructed him to wear Khadi .
24. Kẻ dệt vải trắng trên khung đều sẽ xấu hổ.
And those making white fabric on the loom will be put to shame .
25. Hàm ý chính của họ là một khung cửa dệt.
Their central metaphor is a loom.
26. Không thể thêu dệt chuyện, thổi phồng sự thật được.
We cannot exaggerate and make things up .
27. Bà đã viết hai cuốn sách về nghề dệt của ngườu Peru, và là đồng tác giả thứ ba về thợ dệt lão làng ở Peruvian Andes.
She has written two books on Peruvian Weaving, and has co-authored a third on weaving elders of the Peruvian Andes .
28. Có cả Những đường vẽ Nazca và vải dệt tuyệt đẹp.
It has the Nazca Lines and amazing textiles .
29. Một tay họ thêu dệt, và tay kia nằm lấy Internet.
The combination of spin, on the one hand, and the Internet on the other .
30. Giống như các loài nhện nhảy khác, nó không dệt mạng.
Like other jumping spiders it does not build a web .
31. Một số thị trấn và làng mạc có hội dệt vải riêng.
Some towns and villages had their own textile guilds .
32. Điều đó gây ra phiền toái cho việc dệt vải của bà.
That caused some problems with her weaving .
33. Cói được chọn loại bỏ những cây xấu và bắt đầu dệt.
It is time to cease mouthings and begin .
34. Và con nhện này dệt nên một bảng chữ cái song ngữ.
And this spider spins a bilingual alphabet .
35. À, tôi rất thích mua vải và hàng dệt may cho cô.
Well, I’ve loved buying fabrics and textiles for you .
36. Đó là một lời dối trá độc ác được thêu dệt bởi Rameses.
It’s a wicked lie spun by Rameses .
37. Lý Thường Kiệt còn dạy dân trồng dâu chăn tằm và dệt vải.
A rapid method for teaching severely brain-injured adults to wash and dress .
38. Một cựu thị trấn xưởng, hàng dệt đã được sản xuất tại Blackburn kể từ giữa thế kỷ XIII, khi len được dệt trong nhà của người dân trong hệ thống trong nước.
A former mill town, textiles have been produced in Blackburn since the middle of the 13 th century, when wool was woven in people’s houses in the domestic system .
39. (Cười) Và con nhện này dệt nên một bảng chữ cái song ngữ.
( Laughter ) And this spider spins a bilingual alphabet .
40. 39 Con hãy dệt một cái áo thụng có kẻ ô vuông từ chỉ lanh mịn, làm một cái khăn vấn bằng vải lanh mịn và một cái đai bằng vải dệt.
39 “ You are to weave the checkered robe of fine linen, make a turban of fine linen, and make a woven sash .
41. Chùa nằm gần Quốc lộ 1 A và gần Nhà máy Dệt Nha Trang.
Turret 49A was located on or near the headquarters building .
42. Qua hai hay ba tuần, 6500 con tằm đã dệt được 6500 km tơ.
And over two to three weeks, 6,500 silkworms spin 6,500 kilometers .
43. Người Hawaii bản địa không sử dụng kim loại hay quần áo dệt.
Native Hawaiians had neither metal nor woven cloth .
44. ISO 7070: 1982, Kích thước chỉ định của quần áo – Sản phẩm dệt kim.
ISO 7070 : 1982, Size designation of clothes – Hosiery .
45. Về mặt lịch sử, Hofuf sản xuất hàng dệt từ lông, tơ và bông.
Historically, Hofuf made textiles out of wool, silk, and cotton .
46. Trong quy trình ngược mà chúng ta biết, và quen thuộc với nó, trong ngành công nghiệp dệt, tạo ra rồi tháo những cái kén tằm và rồi dệt nên những thứ đẹp tuyệt vời.
And so in the reverse engineering process that we know about, and that we’re familiar with, for the textile industry, the textile industry goes and unwinds the cocoon and then weaves glamorous things .
47. Sau khi kết thúc cuộc chiến, Suzuki quay trở lại sản xuất máy dệt.
At the conclusion of the war, Suzuki went back to producing looms .
48. Các tổ hợp dệt may, các tổ chức dệt may thời trang, một trường quốc tế, trung tâm thời trang cũng như các khu dân cư có kế hoạch được phát triển trong huyện.
Textile complexes, textile-fashion institutions, an international school, fashion malls as well as residential areas plan to be developed in the district .
49. Người La Mã yêu hình tượng người vợ dịu hiền ngồi dệt vải đan len.
Xem thêm: Ai sẽ là minh chủ võ lâm ngành cà phê?
Romans loved the idea that their wives work wool .
50. Những ngành công nghiệp khác gồm dệt may, cà phê, nickel và ngọc lục bảo .
Other industries include textiles, coffee, nickel and emeralds .
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận