Lòng trắng cho có độ dính
Glair, for adhesion.
OpenSubtitles2018. v3
Mức Độ Dính Líu
Levels of Involvement
LDS
Về cơ bản, chúng ta không muốn thừa nhận… mức độ dính líu của chúng ta ở đó.
Basically, we didn’t want to acknowledge… the scale of our involvement there.
OpenSubtitles2018. v3
Về cơ bản, chúng ta không muốn thừa nhận… mức độ dính líu của chúng ta ở đó
Basically, we didn’ t want to acknowledge… the scale of our involvement there
opensubtitles2
Phần lớn thủ môn cũng đeo găng tay thủ môn để tăng độ dính với quả bóng, và để bảo vệ họ khỏi bị thương.
Most goalkeepers also wear gloves to improve their grip on the ball, and to protect themselves from injury.
WikiMatrix
Tất nhiên, không phải ai cũng thích bị bông cỏ gai dính vào quần áo, nhưng ai cũng ngạc nhiên về độ dính của nó.
Of course, not everyone appreciates burs on his clothes, but everyone is amazed at their ability to stick.
jw2019
Cuối cùng, không kém phần quan trọng, các cố vấn độc lập hoặc điểm chuẩn cho thấy độ dính và lợi ích đạt được trong các phân ngành cụ thể.
Last, not least, independent advisors or benchmarks show the stickiness and benefits achieved in specific sub-sectors.
WikiMatrix
Số đó gọi là số Reynolds, nó phụ thuộc vào một số thuộc tính đơn giản như kích thước của vật bơi, tốc độ của nó, mật độ phân tử của chất lỏng, độ nhầy, hay độ dính, của một chất lỏng.
It’s called the Reynolds number, and it depends on simple properties like the size of the swimmer, its speed, the density of the fluid, and the stickiness, or the viscosity, of the fluid.
ted2019
Để giúp chúng ta đối phó với điều tà ác đang gia tăng này, tôi muốn chỉ ra vài mức độ dính líu với hình ảnh sách báo khiêu dâm và đề nghị những cách chúng ta nên đáp ứng với mỗi mức độ này.
To help us deal with this growing evil, I wish to identify several different levels of involvement with pornography and to suggest ways we should respond to each of them.
LDS
Độ kết dính giữa hai vật thể đc tạo ra bởi các hình dạng của bề mặt của chúng góp phần đến ma sát và được biết đến như là ” bám dính cơ học “.
The adhesion between two objects caused by the shapes of their surfaces contributes to friction and is known as ” mechanical adhesion ” .
QED
Bất kể mức độ dính líu trong việc cố ý xem hình ảnh sách báo khiêu dâm là gì đi nữa, thì con đường hồi phục, thanh khiết và hối cải sẽ đến và đòi hỏi các nguyên tắc cơ bản giống nhau: lòng khiêm nhường, vai trò làm môn đồ, cam kết với một kế hoạch cá nhân cho sự thay đổi, trách nhiệm giải trình và hỗ trợ, và kiên trì trong đức tin.
Regardless of the level of involvement in intentionally viewing pornography, the road to recovery, purity, and repentance follows and requires the same basic principles: humility, discipleship, commitment to a personal plan for change, accountability and support, and enduring in faith.
LDS
Bị thu hút trước khả năng của con thằn lằn, các nhà nghiên cứu nói rằng những chất liệu nhân tạo phỏng theo chân loài vật này có thể được dùng làm chất có độ kết dính cao.
Intrigued by the gecko’s ability, researchers say that synthetic materials made to imitate the gecko’s feet could be used as a powerful adhesive.
jw2019
Các giới hạn FDM bao gồm thời gian (nó phải di chuyển dọc theo các đường chạy dao phức tạp), màu (chỉ một màu có thể được in cùng một lúc), và độ bền (độ bám dính giữa các lớp tương đương với hàn lạnh).
FDM limitations include time (it must travel along complex toolpaths), color (only one color can be printed at a time), and durability (inter-layer adhesion is analogous to a cold solder).
WikiMatrix
Nếu nhiệt độ môi trường vượt qua mức trần 35 độ C… chất kết dính sẽ tan chảy và dữ liệu sẽ không thể đọc được.
If HVAC conditions surpass the ceiling, 95 degrees, polyurethane adhesive mollifies and tape data’s unreadable.
OpenSubtitles2018. v3
Điều mỉa mai là chúng tôi dính ngay phải nhiệt độ nóng đến mức tan chảy hết các đá tuyết.
The irony was we were hit in with record temperatures that completely melted our set.
OpenSubtitles2018. v3
Nghĩ đến việc ăn đậu nành lên men và nhớt dính vào nhau đến độ tạo thành sợi có hấp dẫn không?
Does the thought of eating fermented, stringy soybeans sound appetizing?
jw2019
Pathmanathan cũng bị cơ quan thi hành luật pháp của Ấn Độ truy nã vì có dính líu với vụ ám sát cựu Thủ tướng Ấn Độ Rajiv Gandhi vào năm 1991 và vụ vi phạm đạo luật khủng bố của Luật chất nổ Ấn Độ.
He is also wanted by India’s law enforcement agencies in connection with the assassination of former Indian Prime Minister Rajiv Gandhi in 1991 and for violation of the Terrorist Act and the Indian Explosive Act.
WikiMatrix
Càng đi, bánh xe càng dính đầy bùn đến độ không thể lăn bánh, thế nên chúng tôi phải khiêng xe về, đến nhà thì đã trễ hẹn.
Eventually, our bicycles got so caked with mud that the wheels wouldn’t turn, so we had to carry our bikes home.
jw2019
Eurotamandua mang các đặc trưng tìm thấy ở gần như mọi dạng thú ăn kiến: các vuốt dài, mõm thuôn dài và khỏe và có lẽ cả cái lưỡi dính nhớp có độ dài gần tương tự.
Eurotamandua bears characteristics found in almost all ant-eating mammals: long claws, a strongly elongated snout and most likely the same long, sticky tongue.
WikiMatrix
Mặc dù Gondwana vẫn không bị ảnh hưởng vào đầu kỷ Creta, nhưng tự nó đã tách ra do Nam Mỹ, châu Nam Cực và Australia đã trôi dạt ra khỏi châu Phi (mặc dù Ấn Độ và Madagascar vẫn còn dính với nhau); vì thế, Ấn Độ Dương và phần phía nam của Đại Tây Dương là các đại dương mới được hình thành.
Though Gondwana was still intact in the beginning of the Cretaceous, it broke up as South America, Antarctica and Australia rifted away from Africa (though India and Madagascar remained attached to each other); thus, the South Atlantic and Indian Oceans were newly formed.
WikiMatrix
Điều này đã mang lại cho Simon mức độ tự chủ rộng lớn với sự dính dáng đến các cơ quan quân sự và dân sự của Đức Quốc xã.
This granted him a wide degree of autonomy with regards to the military and civil authorities of Nazi Germany.
WikiMatrix
Sẽ là hữu ích khi tập trung vào bốn mức độ khác nhau của việc dính líu với hình ảnh sách báo khiêu dâm: (1) vô tình tiếp xúc, (2) thỉnh thoảng sử dụng, (3) thường xuyên sử dụng, và (4) bắt buộc sử dụng (nghiện).
It is helpful to focus on four different levels of involvement with pornography: (1) inadvertent exposure, (2) occasional use, (3) intensive use, and (4) compulsive use (addiction).
LDS
Bông cỏ gai dính chặt vào len đến độ dù bọn trẻ có làm gì đi nữa—dù là đi, chạy, lắc hay nhảy—thì bông cỏ gai vẫn nằm đó.
The burs attach themselves to the wool, and whatever the playmate does —whether he walks, runs, shakes, or jumps— the burs cling.
jw2019
Họ đang viết một cuốn sách phân tích sự dính líu của Mỹ vào Việt Nam dưới góc độ tội ác chiến tranh.
They were working on a book analyzing U.S. involvement in Vietnam in relation to war crimes.
Literature
Thứ nhất, mức độ mà một người đang dính líu vào càng sâu—từ sự vô tình tiếp xúc, đến việc sử dụng thỉnh thoảng hoặc cố tình lặp đi lặp lại, đến việc thường xuyên sử dụng, đến việc bắt buộc sử dụng (bị nghiện)—thì càng khó hơn để hồi phục.
First, the deeper the level of involvement one engages in—from inadvertent exposure, to occasional or repeated intentional use, to intensive use, to compulsive (addictive) use—the more difficult it is to recover.
LDS
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận