Tóm tắt nội dung bài viết
Từ trước đến nay tiếng Anh là gì ?
Từ trước đến giờ hay từ trước đến nay là cụm từ dùng để diễn đạt một ý niệm của người nói mang ý nghĩa tích cực hoặc xấu đi về một sự vật, hiện tượng kỳ lạ được thưởng thức ( thường thì là thưởng thức tốt nhất hoặc tệ nhất )
Trong tiếng Anh để diễn đạt thành ngữ “từ trước đến nay”, “từ trước đến giờ” “Từ đó đến nay” hoặc “Từ xưa đến nay”, thông thường bằng các từ sau: ever, ever before, so far, all the time, all along
Ví dụ về cách diễn đạt “ từ trước đến nay ” trong tiếng Anh
Từ trước đến naychưa từng có nhiều nạn nhân của thiên tai đến thế .
Morepeoplethanever beforeare the victims of one calamity or another .
Tại xứ Croatia kế cận, có ghi số người dự cao nhấttừ trước đến naylà 8.326 người .
In neighboring Croatia there was a new peak attendanceof8,326 .
Từ trước đến naychưa ai từng làm điều này .
There is no one who has done itso far.
Tôi vẫn làm thếtừ trước đến nay.
You may have noticed me doingthat before.
Nó mạnh hơn bất kể cơn bão nàotừ trước đến nay.
This is bigger than any storm that hasever been.
Con tàu lớn nhất quốc tếtừ trước đến nay.
The largest ship the worldhad ever known.
Tuy nhiên ,từ trước đến naynhiều cuộc nghiên cứu và điều tra vẫn chưa có hiệu quả rõ ràng .
However, results of studies have been mixed sofar.
Đây là tổng thư ký tiên phongtừ trước đến naytham gia buổi lễ này, ” ông nói .
This is the first Generalever to come tothis ceremony, ” he said
Đây là ca khúc thành công xuất sắc nhấttừ trước đến naycủa Symoné .
This is Symoné’s highest chartappearance to date.
Không, tôi dã nếm cả đống phụ nữtừ trước đến nay
No, I’ve borked a lotofwomeninmyday .
Khoảng cách mà tất cả chúng ta đã đi đượctừ trước đến naythật là tuyệt vời .
The distance you’ve traveledfromthentill now, it’s remarkable .
Sự cuồng tíntừ trước đến nayvẫn không đổi khác .
Religious fanaticismhasnot changedsincethen .
“Từ trước đến nay, phụ nữ bị bạo hành và đối xử bất công .
“ Withall we have todo, many find it difficult to set aside time to worship God .
Chúng là, lời bài hát đơn thuần nhấttừ trước đến nay.
They’re, like, the most simplest lyricsever.
Cuộc đời côtừ trước đến nayđã bị quốc tế thuần hóa .
All your life ,theworldhastriedtotame you .
Đúng thế ,từ trước đến nayđấm đá bạo lực luôn Open trong nghành vui chơi .
To be sure, violencehasalways been featured in entertainment .
Từ trước đến nay, người ta luôn thán phục cách vấn đáp hữu hiệu của Chúa Giê-su .
To this day, humans marvel at the effective manner in which Jesus handled inquiries and requests .
Và điều nàytừ trước đến nayvẫn không hề biến hóa .
And thatpart ofit has not changed .
Từ trước đến nay, đời người là ngắn ngủi .
Insteadofbeing a short walkfromthe cradletothe grave, life willpresentendless opportunities to build, plant, and learn .
Vận tải đường thủy vẫn quan trọng với tất cả chúng tatừ trước đến nay
Shipping is as crucial to us as it hasever been .
Dự án được miêu tả là “ tham vọng nhấttừ trước đến naytại Anh Quốc ” .
The project had been described as “ the most ambitiouseverundertaken in Britain ” .
Ví dụ về cách diễn đạt “ từ trước đến giờ ” trong tiếng Anh
Từ trước đến giờmày luôn đúng .
You are in the right so far .
Đó là người tình tuyệt vời nhất của tôi
từ trước đến giờ.
She was young and innocent !
Họ nghĩ đây là việc buồn cười nhấttừ trước đến giờ.
They think this is the funniest thing they’veeverseen before .
Nêntừ trước đến giờchị luôn sống trong cô độc !
You’vebeen living your whole life, alone !
Bạn có hiểu thấp nhất ở Texastừ trước đến giờlà gì không ?
Do you know what all- timelow in Texas means ?
Đây sẽ là đội quân hùng mạnh nhấttừ trước đến giờmà tất cả chúng ta cử đi
This will be the largest army wehave ever sentout .
Một đội quân lớn nhấttừ trước đến giờ
An army bigger thanever before.
Nào, giờ cha sẽ làm tiệc sinh nhật tuyệt vời nhấttừ trước đến giờcho con nhé .
Look, Daddy’s goingtomake youthebestest birthdayever.
Reese đã theo dõi tôitừ trước đến giờ.
Reese has been following meall along.
Và những vết thươngtừ trước đến giờ
And those injuries or those marks on that face
Từ trước đến giờđều không .
Notso far.
Từ trước đến giờchưa khi nào có sự bại-hoại về luân-lý như hiện nay .
Never beforehas there been so much moral filth on every hand .
Đó là phân biệt chủng tộc, thứ tệ nhấttừ trước đến giờ
It was the most racist, condescending shitever made
Tôi đồi bại nhưtừ trước đến giờ.
I am just asbent as ever.
Ở đó em sẽ bảo đảm an toàn khỏi lửa mặt trời nhưtừ trước đến giờ.
You’ll be safe there from the flare, likealways.
Từ trước đến giờanh chưa từng sai, phải không ?
Never beenwrongbefore, have you ?
Từ trước đến giờchỉ như thế là đã đủ với tôi rồi .
That’salwaysbeen enough for me .
Từ trước đến giờvẫn vậy mà .
That’sthe way it’salways been .
Tôi chỉ nói rằng mức góp vốn đầu tư kỷ lụctừ trước đến giờso với chúng tôi .
I can only say that for our holding it is a record investment sum .
Giỏi nhất ,từ trước đến giờ…
Best, ever
Anh đã lập kỷ lục cho thời hạn chạy nhanh nhất có thể của mìnhtừ trước đến giờ.
His own running time was the best he hadeverrecorded .
Từ trước đến giờtôi vẫn luôn mắc kẹt ở cùng một nơi .
I’vealwaysbeen here, stuck in the same place .
Từ trước đến giờông ấy chưa khi nào làm nổ tung một phòng chế thuốc nào cả .
Heneverblew no lab before .
Mấy đứa bạn của mình nói đó là chàng trai đàng hoàng nhấttừ trước đến giờ.
Several girls had tried to start a relationship with him, but hewasn’t interested in them.
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: [email protected] để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ
Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDTrans
hotline : 0947.688.883 – 0963.918.438
E-Mail : [email protected]
Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình
Văn Phòng TP. Hà Nội : 101 Láng Hạ Đống Đa, Thành Phố Hà Nội
Văn Phòng Huế : 44 Trần Cao Vân, TP Huế
Văn Phòng TP. Đà Nẵng : 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Thành Phố Đà Nẵng
Văn Phòng Hồ Chí Minh 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận, TP Hồ Chí Minh
Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng Tỉnh Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
# Từ đó đến nay Tiếng Anh là gì ; # Từ đầu năm đến nay tiếng Anh là gì, # Cho đến nay tiếng Anh là gì, # So far là gì, # Up to now ; # From distant past to present day
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận