Trong bài chia sẻ hôm nay,
aroma
sẽ hướng dẫn các bạn một số kiến thức tiếng Anh liên quan tới các địa điểm quen thuộc tại Hà Nội, mà khách du lịch thường ghé qua như: Văn Miếu Quốc Tử Giám, Hồ Gươm, Phố Cổ, Lăng Bác, Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam, nhà tù Hỏa Lò, Nhà thờ Lớn Hà Nội… Các bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu cách giới thiêu về các danh lam thắng cảnh của Hà Nội trong tiếng Anh nhé!
Bạn đang đọc: Tiếng Anh hướng dẫn khách du lịch: Địa danh tại Hà Nội – AROMA Tiếng Anh Cho Người Đi Làm
- Ba Dinh Square: Quảng trường Ba Đình
- Ho Chi Minh Mausoleum: Lăng chủ tịch Hồ Chí Minh
- Hanoi Flag Tower: cột cờ Hà Nội
- The Proclamation of Independence: Tuyên ngôn độc lập
- National hero: anh hùng dân tộc
- historical attraction: điểm thăm quan lịch sử
- express great admiration and gratitude (towards): bày tỏ sự ngưỡng mộ và lòng biết ơn sâu sắc (đến)
- Ho Chi Minh’s Vestige In The Presidential Palace Area/ Presidential Palace Historical Site: Khu di tích chủ tịch Hồ Chí Minh tại Phủ Chủ Tịch
- One-Pillar Pagoda: Chùa Một Cột
- resemble a lotus blossom: mang hình dáng hoa sen
- Buddhist temple: nơi thờ tự Phật giáo
- Hoan Kiem Lake (lake of the returned sword): Hồ Hoàn Kiếm
- Turtle Tower: Tháp Rùa
- The Huc Bridge/ Morning Sunlight Bridge/ Hanoi Red Bridge: Cầu Thê Húc
- Ngoc Son (Jade Hill) Temple: Đền Ngọc Sơn
- Hanoi Opera House: Nhà hát lớn Hà Nội
- Hanoi Ceramic mosaic mural/ Ceramic road: Con đường Gốm sứ
- Temple of Confucius (Miếu thờ Văn Tuyên Vương – Khổng Tử): Văn Miếu
- Imperial Academy: Quốc Tử Giám
- Stelae of Doctors: bia tiến sĩ
- Constellation of Literature pavilion: Khuê Văn Các
- Well of Heavenly Clarity: Giếng Thiên Quang
- Calligraphy pictures: Thư pháp.
- Red river: Sông Hồng
- West Lake: Hồ Tây
- St. Joseph’s Cathedral: Nhà thờ Lớn Hà Nội
- Hoa Lo Prison: Ngục Hỏa Lò
- Hanoi Old Quarter: Phố Cổ Hà Nội
- Imperial Citadel of Thang Long: Hoàng thành Thăng Long
- Water Puppet theater: Nhà hát múa rối nước
- Bat Trang pottery village: Làng gốm Bát Tràng
- National Museum of Vietnamese History: Bảo Tàng Lịch Sử Quốc Gia
- Vietnam People’s Air Force Museum: Bảo tàng Không Quân Việt Nam
- Vietnam Museum of Ethnology: Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam
- Vietnam National Museum of Fine Arts: Bảo tàng Mỹ thuật quốc gia
- Vietnam Military History Museum: Bảo tàng lịch sử quân sự Việt Nam
- Vietnamese Women’s Museum: Bảo tàng phụ nữ Việt Nam
Hi vọng những san sẻ của chúng tôi sẽ giúp những bạn tự tin hơn khi trình làng về Thành Phố Hà Nội với bạn hữu quốc tế !
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận