- A. TỪ VỰNG TIẾNG ANH SÂN BAY THÔNG DỤNG
- B. CÁC MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG ANH Ở SÂN BAY THÔNG DỤNG
- C. MẪU HỘI THOẠI GIAO TIẾP TIẾNG ANH THÔNG DỤNG Ở SÂN BAY
- Mẫu hội thoại tiếng Anh tại sân bay 1
- Mẫu hội thoại tiếng Anh tại sân bay 2
Đối với người học tiếng Anh, bạn phải biết sử dụng ngoại ngữ linh động ở mọi thực trạng và thiên nhiên và môi trường, và trường bay chính là khu vực tuyệt vời để bạn “ múa ” kĩ năng speaking của mình. Trong bài viết này, ActionEnglishsẽ ra mắt đến bạn bộ từ vựng tiếng Anh trường bay thông dụng nhất, kèm theo những mẫu câu và hội thoại thường dùng giúp bạn học tiếng Anh thuận tiện và hiệu suất cao .
Tóm tắt nội dung bài viết
A. TỪ VỰNG TIẾNG ANH SÂN BAY THÔNG DỤNG
Airline ( noun ) : Hãng hàng không .
VD: “I need to book a flight to Berlin next week. Which airline do you suggest I fly with?” / “The cheapest airline that flies to Germany is Lufthansa. It’s a German carrier.”
Arrivals ( noun ) : Cửa đến ở trường bay, nơi bè bạn và người thân trong gia đình sẽ chờ đón bạn ở nơi máy bay hạ cánh .
VD : “ Jane, I’ll meet you in the arrivals lounge. I’ll be holding a sign to tell you I’m looking for you. ”
Board ( verb ) : Lên máy bay .
VD : “ All passengers on Belle Air flight 2216 must go to the gate. The plane will begin boarding in 10 minutes. ”
Boarding pass ( noun ) : Vé máy bay, trên đó có ghi thông tin về thời hạn bay, cửa ra máy bay và số ghế của bạn .
VD : “ Sir, this is your boarding pass. You will be boarding at gate 22 at 6.35. ”
Boarding time ( noun ) : Thời gian bạn được phép khởi đầu lên máy bay .
VD : “ Boarding will begin in approximately 5 minutes. We ask all families with young children to move to the front of the line. ”
Book ( a ticket ) ( verb ) : Đặt vé .
VD : “ Hi, how can I help you ? ” “ I’d like to book a return ticket to Paris, please. ”
Business class ( noun ) : Khoang thương gia, thường nằm ở phần phía trước của thân máy bay và giá vé đắt hơn so với những hạng vé thường thì .
VD : “ We’d like to invite all our passengers flying in business class to start boarding. ”
Carry on ( luggage ) ( noun ) : Hành lý xách tay .
VD : “ I’m sorry, but your carry on is too heavy. You will have to check it .
Check in ( verb / noun ) : Xác nhận nhận vé .
VD : “ How many passengers are checking in with you ? ” / “ It’s a large school group. We have 45 people in our party ( group ). ”
Conveyor belt / carouse / baggage claim ( noun ) : băng chuyền tư trang .
VD : “ All passengers arriving from Thành Phố New York can pick up their luggage from carousel 4. ”
Customs ( noun ) : Khu vực kiểm tra bảo mật an ninh, nơi hành lý xách tay của bạn sẽ qua kiểm tra máy quét và nhân viên an nính sẽ quét máy dò sắt kẽm kim loại để bảo vệ bạn không mang vật phẩm trái phép nào lên máy bay .
Delayed ( adj ) : Hoãn chuyến bay .
VD : “ Ladies and gentlemen, this is an announcement that flight NZ245 has been delayed. Your new departure time is 2.25. ”
Departures ( noun ) : Khu vực khởi hành, nơi hành khách ( đã qua cửa kiểm tra bảo mật an ninh ) ngồi chờ đến giờ lên máy bay .
VD : “ All passengers flying to Istanbul are kindly requested to go to the departures lounge. ”
Economy class ( noun ) : Hạng đại trà phổ thông. Hầu hết mọi người mua vé hạng này vì Chi tiêu tương thích nhất .
VD : “ I’d like to book an economy class ticket to Rome next Friday. ” / “ Would you like to make it return or one-way ? ” / “ A return ticket. I’d like to come back the following Friday. ”
First class ( noun ) : Khoang hạng nhất .
VD : “ Next time I want to fly first class. ” / “ Why ? It’s so expensive ! ” / “ I’m just too tall. I have no leg room in economy. ”
Fragile ( adj ) : Hàng hóa dễ vỡ .
Gate ( noun ) : Cửa lên máy bay .
VD : “ Can you tell me where flight AZ672 to Thành Phố New York departs from, please ? ” / “ Yes, it leaves from gate A27. ”
Identification ( noun ) : Giấy tờ tùy thân ( chứng minh thư với chuyến bay trong nước, và hộ chiếu với chuyến bay quốc tế ) .
VD : “ I’d like to book a flight to New Jersey for tomorrow. ” / “ Certainly, can I see your ID please ? ”
Liquids ( noun ) : Chất lỏng. Mọi chất lỏng với dung tích quá 100 ml đều không được phép mang lên máy bay, gồm có cả nước trắng, nước hoa hay những dung dịch xà phòng …
VD: “Are you traveling with any liquids?” / “Yes, I have this deodorant.” / “I’m sorry, but that is too big. Each container must not exceed (go over) 100ml.”
Long-haul flight ( noun ) : Chuyến bay thẳng trong thời hạn dài ( không đổi may bay ) .
VD : I really don’t like long-haul flights and wished we had a stopover somewhere, but we really need to get back on that day and we don’t have time .
Tìm hiểu thêm các chủ đề từ vựng tiếng Anh thông dụng:
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề ô nhiễm thiên nhiên và môi trường – ActionEnglish
Note nhanh 50 từ vựng tiếng Anh về quần áo – LangGo
B. CÁC MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG ANH Ở SÂN BAY THÔNG DỤNG
- I ‘ d like to book a ticket to Vietnam for tomorrow : Tôi muốn đặt 1 vé tới Nước Ta vào ngày mai .
- I’d like a ticket for economy class : Tôi muốn mua 1 vé hạng đại trà phổ thông
- Can I book a return ticket in advance : Tôi hoàn toàn có thể đặt trước 1 vé khứ hồi được không ?
- When do you have a flights to … : Khi nào có chuyến bay tới … ?
- How about the next flight : Các chuyến bay tiếp theo thì thế nào ?
- Does this flight make any stopovers : Chuyến bay này có triển khai chuyển tiếp không ?
- Are there any special discount tickets : Có vé giảm giá đặc biệt quan trọng nào không ?
- Which airline do you want to take : Bạn muốn đi theo hãng hàng không nào ?
- What your name and flight number : Tên của bạn và số chuyến bay của bạn là gì ?
- I’d like to reconfirm my flight at 5 p. m tonight : Tôi muốn xác nhận chuyến bay của tôi lúc 5 giờ tối nay .
- Will you pay by cheque or in cash : Bạn sẽ thanh toán giao dịch bằng séc hay bằng tiền mặt ?
- What’s the departure time : Thời gian khởi hành là khi nào ?
- I will pick up my ticket at the airport : Tôi sẽ lấy vé của tôi tại trường bay .
C. MẪU HỘI THOẠI GIAO TIẾP TIẾNG ANH THÔNG DỤNG Ở SÂN BAY
Mẫu hội thoại tiếng Anh tại sân bay 1
- Amit : Hello, HIC travel agency, how may I help you ?
- Hugo : Hello, I would like to book return tickets to Thành Phố New York, please !
- Amit : Ok. There is Vietnam Airline and American Airway. Which one do you prefer ?
- Hugo : I prefer Vietnam Airline. It makes me feel more comfortable .
- Amit : Ok, let me check. May I please have your name ?
- Hugo : Sure ! My name is Hugo and my wife’s name is Hoa. Also, Could I book a vegetarian meal for the flight please .
Mẫu hội thoại tiếng Anh tại sân bay 2
- Amit : I’m going to London .
- Hugo : Good choice .
- Amit : I’m leaving next Thursday .
- Hugo : There’re usually more flights on Friday .
- Amit : Great. I’d like single ticket on Friday .
- Hugo : Ok. Here you are .
- Amit : Thank you. Oh, I would like to go first class .
- Hugo : First class is usually booked up .
Từ vựng tiếng Anh trường bay là hành trang không hề thiếu mỗi khi đi du lịch hoặc công tác làm việc quốc tế. Hãy lưu lại để dùng khi cần nhé .
Tìm hiểu thêm các chủ đề tiếng Anh hữu ích:
Cấu trúc câu cảm thán trong tiếng Anh tiếp xúc – ActionEnglish
Top 62 từ vựng miêu tả cảm hứng tiếng Anh thông dụng
ActionEnglishchúc bạn học tốt tiếng Anh!
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận