Tóm tắt nội dung bài viết
- 1. BẢNG THÔNG SỐ CHUNG CHỌN SIZE QUẦN ÁO NỮ
- 2. BẢNG CHỌN SIZE QUẦN ÁO NỮ RIÊNG CHO DÒNG BODY, HEATECH
- 3. BẢNG CHỌN SIZE QUẦN ÂU
- 4. BẢNG HƯỚNG DẪN CHỌN SIZE QUẦN KAKI
- 5. BẢNG THÔNG SỐ SIZE ÁO KHOÁC NỮ
- 6. BẢNG CHỌN SIZE RIÊNG CHO DÒNG VÁY LIỀN ÔM CỦA NỮ
- 7. BẢNG CHỌN SIZE DÒNG VÁY LIỀN SUÔNG CỦA NỮ
- 8. BẢNG CHỌN SIZE ÁO NGỰC NỮ
- 9. BẢNG THÔNG SỐ CHỌN SIZE QUẦN LÓT NỮ
1. BẢNG THÔNG SỐ CHUNG CHỌN SIZE QUẦN ÁO NỮ
Với những bộ quần áo thông dụng hay mặc hay quần áo mặc nhà thông thường bạn chỉ cần nhớ rõ một số thông số cơ bản như: chiều cao; cân nặng; vòng ngực; vòng eo; vòng mông; là bạn có thể chọn cho mình nhưng bộ quần áo nữ chuẩn size 100%
Size
S
M
L
XL
Chiều cao
150-155
156-160
160-164
165-170
Cân nặng
40-45
43-46kg
46-53kg
53-57kg
Vòng ngực
78-82
84-88
88-92
92-96
Vòng eo
64-68
68-72
72-76
76-80
Vòng mông
86-90
90-94
94-98
98-102
2. BẢNG CHỌN SIZE QUẦN ÁO NỮ RIÊNG CHO DÒNG BODY, HEATECH
Đây là bảng thông số kỹ thuật chọn size số quần áo dành riêng cho nhưng bộ quần áo body toàn thân ; áo tập gym, áo tắm … vvv
Size
S
M
L
XL
Áo
Rộng ngực
80-84
84-88
88-92
92-96
Dài áo
57.5
59.5
61.5
62.5
Vòng gấu
50-60
90-94
94-98
98-102
Dài tay
56
57
58
59
Quần
Vòng eo
64-68
68-72
72-76
76-80
Vòng mông
86-90
90-94
94-98
98-102
Dài quần
86.5
88.5
90.5
91.5
3. BẢNG CHỌN SIZE QUẦN ÂU
Nếu bạn chỉ quân tâm lựa chọn mua quần âu đơn thuần thì đây là bảng hướng dẫn riêng dành cho bạn .
Size
S
M
L
XL
Vòng bụng
64-68
68-72
72-76
76-80
Vòng mông
86-90
90-94
94-98
98-102
Rộng ống ( slimfit )
14
14.5
15
15.5
Dài quần
90.5
92.5
94.5
95.5
4. BẢNG HƯỚNG DẪN CHỌN SIZE QUẦN KAKI
Nếu bạn đăng quân tâm những chiếc quần bằng chất vài kaki thì với hướng dẫn chọn size sau bạn sẽ lựa chọn cho mình được nhưng chiếc quần vừa lòng hơn .
Size
26
27
28
29
30
Rộng eo
60-64
64-68
68-72
72-76
76-80
Rộng mông
82-86
86-90
90-94
94-98
98-102
Dài giàng
73.5
74
75.7
75.4
76.1
Rộng gấu ( slim )
11
11.5
12
12.5
13
Rộng gấu ( Regular )
14
14.5
15
15.5
16
5. BẢNG THÔNG SỐ SIZE ÁO KHOÁC NỮ
vào mùa đông lạnh lẽo thì lựa chọn cho mình nhưng chiếc áo khoác vừa lòng mà không cần phải đi ra shop lựa chọn trong nhưng ngày trời lạnh .
Size
S
M
L
XL
Rộng vai
34-36
36-38
38-40
40-42
Dài áo
60.5
62.5
64.5
65.5
Vòng ngực
80-84
84-88
88-92
92-96
Dài tay
59.5
60.5
61.5
62.5
Vòng mông
86-90
90-94
94-98
98-102
6. BẢNG CHỌN SIZE RIÊNG CHO DÒNG VÁY LIỀN ÔM CỦA NỮ
Bảng size lựa chọn size số cho dòng vày vóc của những chị em
size
S
M
L
XL
Chiều cao
150-155
156-160
160-164
165-170
Vòng ngực
80-84
84-88
88-92
92-96
Vòng eo
64-68
68-72
72-76
76-80
Vòng mông
86-90
90-94
94-98
98-102
Rộng vai
34-36
36-38
38-40
40-42
Dài váy
89
92
94
96
7. BẢNG CHỌN SIZE DÒNG VÁY LIỀN SUÔNG CỦA NỮ
Size
S
M
L
XL
Chiều cao
150-155
156-160
160-164
165-170
Vòng ngực
80-84
84-88
88-92
92-96
Vòng mông
86-90
90-94
94-98
98-102
Rộng vai
34-36
36-38
38-40
40-42
Dài váy
82
85
87
8. BẢNG CHỌN SIZE ÁO NGỰC NỮ
Việc lựa chọn áo ngực làm thế nào cho vừa khít với vòng ngực của từng chị em là rất chi quan trọng. Với những chị em thì để có vòng 3 đẹp thì áo ngực là cần phải lựa chọn đúng size số .
Cỡ áo theo vòng sống lưng ( Phần số lượng )
Cỡ áo theo cúp ngực ( Phần vần âm )
Số đo vòng chân ngực
Cỡ lưng áo
Chêch lệch đỉnh – chân ngực
Cỡ cúp áo
63 – 67 cm
30 (65)
10- 12cm
AA
68 – 72 cm
32 (70)
12 – 14 cm
A
73 – 77 cm
34 (75)
14 – 16 cm
B
78 – 82 cm
36 (80)
16 – 18 cm
C
83 – 87 cm
38 (85)
18 – 20 cm
D
88 – 92 cm
40 (90)
20 – 22 cm
E
93 – 97 cm
42 (95)
22 – 24 cm
F
98 – 102 cm
44 (100)
24 – 26 cm
G
103 – 107 cm
46 (105)
26 – 28 cm
H
9. BẢNG THÔNG SỐ CHỌN SIZE QUẦN LÓT NỮ
Bên cạnh các dàng quần áo thông thường thì việc lựa chọn quần lót cũng cần được chú ý
Size
S
M
L
Vòng bụng
29.5
31
32.5
1/2 Vòng ống quần
18.5-19
19.5-20
20.5-21.5
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Tin Tức
Để lại một bình luận