Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
The prophecy regarding the destruction of Jerusalem clearly portrays Jehovah as a God who ‘causes his people to know new things before they begin to spring up.’ —Isaiah 42:9.
jw2019
Tổng cộng trên toàn Nhật Bản, Zeb phá hủy 770 ngôi nhà, làm ngập lụt 12.548 ngôi nhà khác, và khiến hàng ngàn người phải đi di tản khỏi nơi ở vì lũ lụt.
Nationwide, Zeb destroyed 770 homes and flooded another 12,548, with thousands forced to evacuate their homes due to flooding.
WikiMatrix
Trong những năm 1970, tất cả các khu phố cũ ở Doha đều bị phá hủy và người dân chuyển đến phát triển ngoại ô mới như Al Rayyan, Madinat Khalifa và Al Gharafa.
During the 1970s, all old neighborhoods in Doha were razed and the inhabitants moved to new suburban developments, such as Al Rayyan, Madinat Khalifa and Al Gharafa.
WikiMatrix
Đức Giê-hô-va đã ra lệnh cho dân Y-sơ-ra-ên phải hủy phá những thành của bảy nước trong đất Ca-na-an, diệt mọi dân trong đó.
Jehovah had commanded the Israelites to demolish the cities of seven nations in the land of Canaan, killing all their inhabitants.
jw2019
Tòa nhà phức hợp này cuối cùng bị các người Saracen (Hồi giáo) phá hủy.
The monastery was abandoned after its destruction by the Saracens.
WikiMatrix
Sau khi đẩy lùi sự xâm nhập của Brotherhood of Nod vào một số Blue Zone trên thế giới, Tướng Granger của GDI, với tin tình báo thu thập được từ tù binh chiến tranh Nod, bắt đầu lo sợ rằng Brotherhood có thể chuẩn bị để sử dụng vũ khí hủy diệt hàng loạt và ưu tiên ra lệnh một tấn công vào một nhà máy sản xuất vũ khí hoá học của Nod ở gần Cairo, Ai Cập.
After driving the invading Brotherhood of Nod forces out of a number of the world’s Blue Zones, GDI’s General Granger (Michael Ironside), acting on intelligence gathered from Nod POWs, begins to fear that the Brotherhood may be preparing to use WMDs and orders a pre-emptive strike on a Nod chemical weapons facility near Cairo, Egypt.
WikiMatrix
2 Tại sao các thành đó và dân cư ở trong đó đã bị hủy diệt?
2 Why were those cities and their inhabitants destroyed?
jw2019
Lời rủa sả mà Giô-suê công bố vào lúc thành Giê-ri-cô bị hủy diệt được ứng nghiệm khoảng 500 năm sau.
The curse that Joshua pronounced at the time of Jericho’s destruction is fulfilled some 500 years later.
jw2019
Được miêu tả là một nhân vật thích thú một cách có thận trọng với các Dark Templar, Tassadar là chỉ huy của một hạm đội lần đầu tiếp xúc với phía Terran trong nhiệm vụ tiến hành thiêu hủy khử khuẩn toàn bộ bề mặt hành tinh Chau Sara nhằm mục đích ngăn chặn sự lây nhiễm khuẩn Zerg.
Described as being fascinated with, if somewhat wary of, the dark templar, Tassadar is the commander of the fleet that made first contact with the Terrans by destroying their colony of Chau Sara to contain Zerg infestation.
WikiMatrix
Khi hủy diệt kẻ ác tại Ha-ma-ghê-đôn, Đức Giê-hô-va cũng sẽ giải thoát những người tin kính.
Jehovah will also deliver people of godly devotion when he brings destruction on the wicked at Armageddon.
jw2019
Sẽ không có thêm đầu nào của con thú này xuất hiện trước khi nó bị hủy diệt.
No more heads will appear on this beast before it is annihilated.
jw2019
Liên đoàn thuyền buồm quốc tế vào tháng 5 năm 2012 tuyên bố rằng lướt ván buồm sẽ được thay thế bởi lướt ván diều tại Thế vận hội 2016, nhưng quyết định này được hủy bỏ vào thấng 11.
The International Sailing Federation announced in May 2012 that windsurfing would be replaced at the 2016 Olympics by kitesurfing, but this decision was reversed in November.
WikiMatrix
Chúng ta phải phá hủy tòa nhà to kia.
We must destroy a large building.
OpenSubtitles2018. v3
Sau khi ông chết, Seti II lấy lại sức mạnh và bị phá hủy rất nhiều của vật và kỳ tích của Amenmesse.
After his death, Seti regained power and destroyed most of Amenmesse’s monuments.
WikiMatrix
6 Khi những người ở thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ chứng tỏ họ là những kẻ sa đọa đầy tội lỗi bởi lạm dụng ân phước mà họ, là phần của gia đình nhân loại, được hưởng trong tay Đức Giê-hô-va thì Ngài đã ra lệnh những người dân đó phải bị hủy diệt.
6 When the inhabitants of Sodom and Gomorrah showed themselves to be grossly depraved sinners, by abusing the blessings that they, as part of mankind, were enjoying at Jehovah’s hand, he decreed that the inhabitants should be destroyed.
jw2019
+ 19 Ông phóng hỏa nhà Đức Chúa Trời,+ phá đổ tường thành Giê-ru-sa-lem,+ đốt tất cả các tháp kiên cố của thành và tiêu hủy mọi thứ có giá trị.
+ 19 He burned down the house of the true God,+ tore down the wall of Jerusalem,+ burned all its fortified towers with fire, and destroyed everything of value.
jw2019
Tại nhiều nơi, các anh chị có lý do để sợ rằng nếu hai chủng tộc nhóm lại thờ phượng, Phòng Nước Trời của họ sẽ bị phá hủy.
In many places, the brothers had good reason to fear that if the two races met together for worship, their Kingdom Hall would be destroyed.
jw2019
Ở bệnh Alzheimer, một quá trình chưa được hiểu rõ làm cho APP bị chia thành các phần nhỏ hơn bởi enzym trong quá trình phân hủy (proteolysis).
In Alzheimer’s disease, an unknown process causes APP to be divided into smaller fragments by enzymes through proteolysis .
WikiMatrix
Các kishlak khác bị phá hủy do lũ bùn hoàng thổ tại hạ du thung lũng sông Obi-Kabud và bờ bắc của thung lũng sông Surkhob.
Other kishlaks were destroyed by loess flowslides in the lower Obi-Kabud River valley and on the north side of the Surkhob River valley.
WikiMatrix
Không may cho cả những người thăm quan và lịch sử thế giới, những gì còn lại của Mỹ Sơn vào thế kỉ 20 đó bị phá hủy bởi bom B-52 của Mỹ trong thời kỳ kháng chiến chống Mỹ .
Unfortunately for both visitors and world history, much of what remained of My Son in the twentieth century was bombed out of existence by American B-52 bombers during the American Vietnam War .
EVBNews
Cũng thế, trước khi thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ bị hủy diệt, các con rể của Lót đã nghĩ ông “nói chơi”.—Sáng-thế Ký 19:14.
Likewise, prior to the destruction of Sodom and Gomorrah, in the eyes of his sons-in-law, Lot “seemed like a man who was joking.” —Genesis 19:14.
jw2019
Vì vậy, thiên sứ của Đức Giê-hô-va báo cho Lót biết về sự hủy diệt sắp đến.
Thus, Jehovah’s angels warned Lot about the impending destruction.
jw2019
Anh không muốn hủy hẹn với Joan.
I can’t cancel on Joan.
OpenSubtitles2018. v3
Vì xác người chết, chứ không phải người sống, bị thiêu hủy ở Ghê-hen-na, nên nơi này không tượng trưng cho sự thống khổ đời đời.
Since dead carcasses, not live people, are consumed in Gehenna, this place is not symbolic of eternal torment.
jw2019
Và tiếp đến bạn có TV Guide của hãng Fox, sắp sửa tài trợ các giải thưởng video online, nhưng đã hủy bỏ vì thông cảm với truyền hình truyền thống, không hả hê gì.
And then you have TV Guide, a Fox property, which is about to sponsor the online video awards — but cancels it out of sympathy with traditional television, not appearing to gloat.
QED
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận