So why are we not eating insects yet?
Vậy tại sao chúng ta vẫn chưa ăn côn trùng?
ted2019
What differentiates us from, let’s say, insects, is that we have consciousness.
Điều gì đã khiến chúng ta khác biệt, ví dụ với côn trùng, Có phải là chúng ta có nhận thức.
OpenSubtitles2018. v3
Jarvis, in my opinion legitimately, adopts social insect terminology and calls her the queen.
Jarvis, theo ý kiến của tôi là phù hợp, sử dụng thuật ngữ côn trùng xã hội và gọi cá thể cái đó là cá thể chúa.
Literature
Methyl iodide had been approved for use as a pesticide by the United States Environmental Protection Agency in 2007 as a pre-plant biocide used to control insects, plant parasitic nematodes, soil borne pathogens, and weed seeds.
Metyl iotua được Cơ quan Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ công bố năm 2007 như một chất diệt khuẩn trước khi sử dụng để kiểm soát côn trùng, tuyến trùng ký sinh thực vật, các mầm bệnh có nguồn gốc từ đất và hạt giống cỏ dại.
WikiMatrix
Although they do not breed in marshland and fields, they need such habitat to forage; like all swallows they feed on flying insects.
Mặc dù chúng không sinh sôi ở đầm lầy và đồng ruộng nhưng chúng cần có môi trường sống như vậy để tìm kiếm thức ăn gia súc; Giống như tất cả những con vật nuốt chửng ăn côn trùng bay.
WikiMatrix
It also includes insect orders that are secondarily wingless (that is, insect groups whose ancestors once had wings but that have lost them as a result of subsequent evolution).
Nó cũng bao gồm các bộ côn trùng không cánh thứ cấp (nghĩa là, nhóm các côn trùng với tổ tiên của chúng là có cánh nhưng đã mất cánh đi do tiến hóa sau này).
WikiMatrix
They also generally display a greater resistance to disease and insects, especially to the squash vine borer.
Nhìn chung chúng cũng có khả năng kháng bệnh và côn trùng tốt hiown, đặc biệt là loài squash vine borer.
WikiMatrix
* “Probably the most important contribution made by insects to human health and well-being,” explains Professor May Berenbaum, “is one for which they get little credit: pollination.”
* Nhà côn trùng học May Berenbaum giải thích: “Có lẽ sự đóng góp lớn nhất của côn trùng vì lợi ích và sức khỏe của con người là một sự đóng góp thầm lặng ít ai để ý đến: thụ phấn cho cây”.
jw2019
A genre of films has been based on oversized insects, including the pioneering 1954 Them!, featuring giant ants mutated by radiation, and the 1957 The Deadly Mantis.
Một thể loại phim dựa trên những con côn trùng có kích thước lớn, bao gồm những con ong tiên phong năm 1954, với những con kiến khổng lồ bị biến đổi bởi bức xạ, và The Deadly Mantis năm 1957.
WikiMatrix
After being handpicked and crushed, the insects yield a scarlet color, soluble in water and suitable for dyeing cloth.
Khi bị bắt và nghiền nát, chúng cho ra một màu đỏ thắm hoàn toàn có thể hòa tan trong nước và dùng để nhuộm vải .
jw2019
Like many insect body parts, including mandibles, antennae and stylets, cerci are thought to have evolved from what were legs on the primal insect form; a creature that may have resembled a velvet worm, Symphylan or a centipede, worm-like with one pair of limbs for each segment behind the head or anterior tagma.
Giống như nhiều bộ phận cơ thể côn trùng, bao gồm cả hàm, ăngten và styli, cerci được cho là đã phát triển từ những gì đã được chân trên mẫu côn trùng nguyên sinh; một sinh vật có thể giống như một con nhím nhung, Symphylan hoặc rết, giống như con giun với một đôi chân tay cho mỗi đoạn phía sau đầu hoặc từ khóa trước. ^ .
WikiMatrix
Pathogens have coexisted with animals and insects for many years without causing disease in humans.
Các tác nhân gây bệnh đã cùng tồn tại với thú vật và côn trùng trong nhiều năm mà không hề lây lan sang người.
jw2019
New technologies means that we can now produce a feed that’s perfectly natural, with a minimal footprint that consists of microbes, insects, seaweeds and micro-algae.
Công nghệ mới có nghĩa là chúng ta giờ có thể tạo ra thức ăn hoàn toàn tự nhiên, giảm thiểu dấn chân sinh thái bao gồm vi khuẩn, côn trùng rong biển và vi tảo.
ted2019
Avoid the insects’ favorite feeding times and places.
Tránh những nơi và những giờ côn trùng thích ra kiếm ăn.
jw2019
The study showed that the abundance and diversity of insects (such as butterfly adults, trap-nesting bees and wasps) were increased by increased grass height.
Nghiên cứu cho thấy sự phong phú và đa dạng của côn trùng (chẳng hạn như bướm, ong và ong bắp cày) đã được tăng lên bằng cách tăng chiều cao của từng cây cỏ.
WikiMatrix
Through this zone we build up a natural reserve of bacteria, moulds and insects that can aid the zones above it.
Qua khu vực này, chúng ta xây dựng một khu bảo tồn tự nhiên của vi khuẩn, nấm mốc và côn trùng có thể hỗ trợ các khu vực ở trên nó.
WikiMatrix
Very showy, to attract lots of insects to do its bidding.
Rất phô trương để thu hút nhiều côn trùng làm công việc thụ phấn cho nó.
QED
But unlike most flowers, which attract a range of pollinators with sweet nectar, these masters of deception deploy other tactics– like pretending to be an insect’s mate, letting off alluring scents, and mimicking the appearance of other species.
Nhưng không giống hầu hết các loài hoa, thu hút côn trùng bằng mật ngọt, những bậc thầy lừa dối này dùng các chiến thuật khác như giả vờ là bạn tình của côn trùng, tỏa mùi hương quyến rũ, và bắt chước hình dạng của các loài khác.
ted2019
Some are pollinated by insects, others by hummingbirds.
Một số thụ phấn nhờ côn trùng, số khác nhờ chim ruồi.
WikiMatrix
These are normally insects, but some fungi, nematode worms, and single-celled organisms have been shown to be vectors.
Chúng thường là côn trùng, nhưng một số loài nấm, giun tròn và sinh vật đơn bào cũng được chứng minh là những vector.
WikiMatrix
Miramella irena is a species of insect in family Acrididae.
Miramella irena là một loài côn trùng thuộc họ Acrididae.
WikiMatrix
Its scent can double as a way for insects to attract potential mates, known as a sex pheromone.
Mùi hương có thể tăng gấp đôi khi côn trùng thu hút bạn tình, được biết đến như pheromone tình dục.
ted2019
So the birds that eat insects and seeds, they’re accumulating phosphates and the excess comes out in their dung.
Các giống chim ăn côn trùng và hạt, chúng hấp thu phosphat, phần còn thừa thì đi ra bằng đường tiêu hóa.
QED
Fipronil disrupts the insect central nervous system by blocking GABA-gated chloride channels and glutamate-gated chloride (GluCl) channels.
Fipronil làm gián đoạn hệ thống thần kinh trung tâm của côn trùng bằng cách ngăn chặn các kênh corua có tính gaba và các Clorua Glutamate (GluCl).
WikiMatrix
Like many other species, Kitti’s hog-nosed bats employ echolocation when on the hunt for insects.
Giống như nhiều loài khác, chúng định vị bằng sóng âm khi săn côn trùng.
Xem thêm: Ai sẽ là minh chủ võ lâm ngành cà phê?
jw2019
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận