Anh nhận sự huấn luyện quý báu của những anh có kinh nghiệm lâu năm như Joseph F.
He received valuable training from such old-timers as Joseph F.
jw2019
Bà đã có kinh nghiệm lâu năm trong ngành bảo hiểm trong gần 25 năm qua.
She has long–standing experience in the insurance industry going back nearly 25 years.
WikiMatrix
Tôi là người có kinh nghiệm lâu năm trong ngành kỹ sư môi trường và làm việc ở phân khu ” Nguồn dưỡng khí “.
I’m senior environmental engineer and deputy resource officer.
OpenSubtitles2018. v3
Kinh nghiệm lâu năm cho thấy rằng khi chúng ta làm ngơ đối với luật này, thì hậu quả là nỗi đau khổ không thể lường được.
Long experience suggests that when we ignore this law, immeasurable sorrow results.
LDS
Một bước quan trọng là thường xuyên kết hợp với các anh em tín đồ Đấng Christ, những người có kinh nghiệm lâu năm trong nỗ lực noi theo gương Cha trên trời.
A key step is regularly being with devoted Christians who have long tried to be like their Father.
jw2019
Cơ quan trao đổi hàn lâm Đức (DAAD) và World University Services (Đức) đem kinh nghiệm lâu năm của mình về giáo dục đại học ra đóng góp vào sự phát triển hơn nữa của VGU.
The German Academic Exchange Service (DAAD) and the World University Services (WUS, Germany) contribute to VGU’s further development by their long-term experience in higher education.
WikiMatrix
Hiển nhiên là ngay cả những người tín-đồ đấng Christ giàu kinh nghiệm và lâu năm tích cực cũng có thể nguội lạnh đi.
It is evidently possible even for those with long experience as active Christians to cool off.
jw2019
Năm 1929, Joseph Russell Smith đã thêm một thuật ngữ tiền đề như là phụ đề cho cuốn sách Tree Crops (Cây trồng): Một ngành nông nghiệp lâu dài, một cuốn sách tổng hợp kinh nghiệm lâu năm của ông trong việc thử nghiệm với các loại trái cây và hạt làm thức ăn cho con người và thức ăn chăn nuôi .
In 1929, Joseph Russell Smith added an antecedent term as the subtitle for Tree Crops: A Permanent Agriculture, a book which sums up his long experience experimenting with fruits and nuts as crops for human food and animal feed.
WikiMatrix
Những giáo sĩ lâu năm kinh nghiệm biết bạn cần gì để có sự vui mừng và thành công trong nhiệm sở của bạn”.
The longtime missionaries know what you need to be happy and successful in your assignment,” said Brother Mantz.
jw2019
Các giáo sĩ Hải quân Hoàng gia thực hiện một khóa huấn luyện đặc biệt trong thời gian là 16 tuần, bao gồm một khóa học ngắn hạn tại trường Cao đẳng Hải quân Hoàng gia Anh quốc và khóa huấn luyện hạm đội chuyên gia trên biển cùng với một tuyên úy có kinh nghiệm bề dày lâu năm.
Royal Navy chaplains undertake a 16-week bespoke induction and training course, including a short course at Britannia Royal Naval College, and specialist fleet time at sea alongside a more experienced chaplain.
WikiMatrix
Kinh nghiệm đó của 39 năm trước đã có một ảnh hưởng lâu dài đối với tôi.
That experience of 39 years ago had a lasting effect on me.
LDS
Đồng thời, đây cũng là tác phẩm đầu tay tại Việt Nam của nhà sản xuất có nghệ danh DADA – người có bề dày kinh nghiệm sản xuất nhạc phim lâu năm tại Singapore và Mỹ.
Also, this is the first work in Vietnam of famous producer Dada, who have had long experience in producing movie soundtracks music for years in Singapore and the United States.
WikiMatrix
Những người mới đó không có kinh nghiệm về thiêng liêng như những người đã hoạt động lâu năm.
Such new ones do not have the spiritual background that comes from years of activity.
jw2019
Kế đến, anh Izak Marais thuộc Ban phục vụ dịch thuật phỏng vấn một số giáo sĩ lâu năm, và kinh nghiệm của họ giúp các học viên thấy trước niềm vui sắp đến.
Izak Marais of the Translation Services Department next interviewed some longtime missionaries, whose experiences gave the graduates a foretaste of joys to come.
jw2019
Nếu đã biểu trưng sự dâng mình qua phép báp-têm trong thời gian gần đây, hẳn bạn quý trọng những lợi ích từ kinh nghiệm của các anh chị rao giảng lâu năm.
If you have recently symbolized your dedication to God by water baptism, you would no doubt appreciate benefiting from the experience of those who have been preaching longer than you have.
jw2019
Chào hỏi làm quen rồi, một chị giáo sĩ đã được bổ nhiệm lâu năm bắt đầu kể lại một kinh nghiệm khôi hài trong thánh chức của chị.
As we get acquainted, one of the missionaries, who has been in her assignment for many years, begins relating a humorous experience that she had in the ministry.
jw2019
Ông được chuyển tới mặt trận Serbia vào năm 1915, nơi ông không chỉ là người có kinh nghiệm nhất mà còn là phi công lâu đời nhất.
He was transferred to the Serbian front in 1915, where he was not only the most experienced but also the oldest aviator.
WikiMatrix
Với nhiều tôi tớ lâu năm của Đức Giê-hô-va hiện diện trong lớp, quả thật chúng tôi đã được một kinh nghiệm dồi dào và thỏa nguyện!
With so many longtime servants of Jehovah present, it was a rich and rewarding experience indeed!
jw2019
Tôi đến gặp anh Marvin Holien, một người bạn lâu năm của gia đình tôi từng làm giám thị lưu động, và hỏi anh: “Grace còn trẻ và thiếu kinh nghiệm.
I approached Marvin Holien, a longtime family friend who had experience in serving as a traveling overseer, and I asked him: “Grace is young and lacks experience.
jw2019
Và bây giờ tôi đã ký hợp đồng với anh ấy, thật may mắn khi có thể gặp anh ấy để xin lời khuyên và có được 20 năm kinh nghiệm thực sự hoặc dù anh ấy đã ở trong trò chơi bao lâu.
And now that I signed to him it’s just a blessing to be able to hit him for advice and get that real 20 years of experience or however long he been in the game.
WikiMatrix
Tiếp theo phần kể kinh nghiệm ở trên, Richard Ashe và John Gibbard phụ trách phần phỏng vấn một số tôi tớ trung thành lâu năm của Đức Giê-hô-va, gồm cả những anh giám thị vòng quanh đang tham dự khóa huấn luyện đặc biệt tại Trung Tâm Giáo Dục của Hội Tháp Canh.
Following these experiences, Richard Ashe and John Gibbard conducted interviews with several longtime faithful servants of Jehovah, including traveling overseers who were receiving special training at the Watchtower Educational Center.
jw2019
Ít lâu trước khi qua đời vào năm 2003, ở tuổi 91, nhìn lại cuộc đời mình, chị giải thích: “Qua những kinh nghiệm này cũng như những kinh nghiệm về sau, tôi rút ra bài học là bất kể lỗi lầm của nhiều người, Đức Giê-hô-va vẫn hướng dẫn công việc vĩ đại của Ngài và dùng chúng ta, là những người bất toàn”.
Shortly before her death in 2003 at the age of 91, she looked back on her life and explained: “These and later experiences taught me that despite mistakes made by individuals, Jehovah directs his great work, in which he uses us imperfect humans.”
jw2019
Các cuộc cắm trại chẳng bao lâu trở thành một trong những sự kiện được trông đợi nhất trong năm và những lần xuất bản đầu tiên của Lữ đoàn Nam Gazette có bao gồm nhiều điều thuật lại các kinh nghiệm cắm trại.
Camps soon became one of the most anticipated events in the year and early publications of the Boys’ Brigade Gazette contained many accounts of camping experiences.
Xem thêm: Spectre Dc Là Ai
WikiMatrix
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận