Tóm tắt nội dung bài viết
- Từ vựng tiếng Anh về Khuyết tật – HocHay
- Video Từ vựng tiếng Anh về Khuyết tật
- Người khuyết tật tiếng Anh
- Khuyết tật tiếng Anh là gì?
- Trẻ em khuyết tật bằng tiếng Anh
- Nhà vệ sinh cho người khuyết tật bằng tiếng Anh
- Ngày Người khuyết tật thế giới 3/12
- Từ vựng về Giúp đỡ người Khuyết tật
- Cách giúp đỡ người khuyết tật bằng tiếng Anh
- Những việc cần làm để giúp đỡ người khuyết tật bằng tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh về Khuyết tật – HocHay
Từ vựng tiếng Anh về Khuyết tật – HocHay
Video Từ vựng tiếng Anh về Khuyết tật
Sắp đến ngày Người khuyết tật quốc tế 3/12 rồi. Mời những bạn hãy cùng HocHay tìm hiểu và khám phá về từ vựng tương quan đến Người khuyết tật trải qua Video này nhé !
Bạn đang đọc: Từ vựng tiếng Anh về Khuyết tật – HocHay
Nguồn Video trên Fanpage HocHay : Từ vựng tiếng Anh về Khuyết tật
Người khuyết tật tiếng Anh
Sau đây hãy cùng HocHay học cách phát âm và khám phá nghĩa của nó bạn nhé !
Từ vựng tiếng Anh về khuyết tật – HocHay
Khuyết tật tiếng Anh là gì?
Trẻ em khuyết tật bằng tiếng Anh
Nhà vệ sinh cho người khuyết tật bằng tiếng Anh
Disabled toilet : Tolet dành cho người khuyết tật
Accessible toilet : Tolet có tương hỗ
Assisted Toilet
Ngày Người khuyết tật thế giới 3/12
International Day of Persons with Disabilities ( December 3 ) is an international observance promoted by the United Nations since 1992. It has been observed with varying degrees of success around the planet. The observance of the Day aims to promote an understanding of disability issues and mobilize tư vấn for the dignity, rights and well-being of persons with disabilities. It also seeks to increase awareness of gains to be derived from the integration of persons with disabilities in every aspect of political, social, economic and cultural life. Each year the day focuses on a different issue .
International Day of Persons with Disabilities
Dịch :
Ngày Quốc tế Người khuyết tật (ngày 03/12) là một ngày kỷ niệm mang tính quốc tế được thúc đẩy bởi Liên hiệp quốc từ năm 1992. Nó đã được tổ chức với mức độ khác nhau ở từng nước. Ngày Quốc tế Người khuyết tật được ra đời nhằm mục đích thúc đẩy sự hiểu biết về vấn đề khuyết tật và huy động hỗ trợ cho nhân phẩm, quyền và phúc lợi của người khuyết tật. Nó cũng tìm cách nâng cao nhận thức lợi ích được bắt nguồn từ sự tích hợp của người khuyết tật trong mọi khía cạnh của đời sống chính trị, xã hội, kinh tế và văn hóa. Mỗi năm sẽ có một chủ đề khác nhau.
Từ vựng về Giúp đỡ người Khuyết tật
The disabled suffe a lot of disadvantages in life even the discrimination from some people in society. Honestly, they are the ones that need our suppport and sympathy the most. They should be treated in a way that helps them feel less shy and more empowered .
Dịch :
Người khuyết tật chịu rất nhiều thiệt thòi trong đời sống thậm chí còn cả sự kì thị của 1 số ít người trong xã hội. Thành thật mà nói, họ chính là những người cần sự tương hỗ và đồng cảm lớn từ tất cả chúng ta. Họ nên được đối xử theo cách giúp họ cảm thấy ít mặc cảm hơn và được trao cho nhiều năng lực hơn .
disadvantage ( n ) / ˌdɪs. ədˈvæn. t ̬ ɪdʒ / : tổn thất, thiệt thòi
suppport ( v ) / səˈpɔːrt / : tương hỗ
sympathy ( n ) / ˈsɪm. pə. θi / : thông cảm
shy ( adj ) / ʃaɪ / : nhút nhát
empowered ( adj ) / ɪmˈpaʊ. ɚd / : trao quyền
charity ( n ) / ˈtʃer. ə. t ̬ i / : từ thiện, lòng nhân ái
donate ( v ) / ˈdoʊ. neɪt / : trao tặng
promote(v) /prəˈmoʊt/: khuyến khích
Xem thêm: Ai sẽ là minh chủ võ lâm ngành cà phê?
discrimination ( n ) / dɪˌskrɪm. əˈneɪ. ʃən / : phân biệt đối xử
disrespectful ( adj ) / ˌdɪs. rɪˈspekt. fəl / : thiếu tôn trọng
Cách giúp đỡ người khuyết tật bằng tiếng Anh
Những việc cần làm để giúp đỡ người khuyết tật bằng tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh về Khuyết tật – HocHay
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận