Bạn đang xem: Lông mày tiếng anh là gì
Tóm tắt nội dung bài viết
1.Lông mày trong tiếng anh là gì?
Trong tiếng anh, lông mày được gọi là Eyebrow (Danh từ)lông mày tiếng anh là gìLông mày ( hay còn được gọi là chân mày ) là một dải lông mảnh rậm nằm ở trên mắt, dài khoảng chừng 2 – 4 cm, có hình dạng của biên thấp của những đường gờ lông mày ở một số ít loài động vật hoang dã có vú. Trên thực tiễn, Trung bình một người có khoảng chừng 245 đến 1110 sợi lông trong chân mày, tùy vào mỗi người .
Ví dụ:
She had furry eyebrows and bristly hair cropped short.Cô ấy có lông mày rậm và mái tóc xù được cắt ngắn.She raised one eyebrow in a meaningful way.Cô ấy nhướng mày một cách đầy ẩn ý.
2.Thông tin chi tiết từ vựng
Trong phần này, chúng mình sẽ đi vào chi tiết của từ vựng bao gồm các thông tin về từ loại, phát âm, nghĩa tiếng anh cũng như nghĩa tiếng việt của Eyebrow (lông mày)
Eyebrow: Lông màyTừ loại: danh từPhát âm: Eyebrow theo anh anh /ˈaɪ.braʊ/Tham khảo ý nghĩa từ vựng qua định nghĩa anh việt dưới đây
Eyebrow (danh từ)
Nghĩa tiếng anh: Eyebrow is the line of short hairs above each eye in humans.
Nghĩa tiếng việt: Lông mày là dòng lông ngắn ở trên mỗi mắt ở người.
Ví dụ:
Xem thêm: Học tiếng Anh qua phim hoạt hình: Top 10 bộ phim hoạt hình cải thiện tiếng Anh – Step Up English
She has got really bushy (= thick) eyebrows.Cô ấy có đôi lông mày rậm (= dày).Her father raised an eyebrow, his chin lifting in what she recognized as a look very close to commanding.Cha cô nhướng mày, cằm nâng lên theo cái mà cô nhận ra là một cái nhìn rất gần với chỉ huy.She raised an eyebrow but didn”t ask to accompany John this time.Cô nhướng mày nhưng không yêu cầu đi cùng John lần này.
3.Ví dụ anh việt
Tham khảo một số ít ví dụ anh việt về cách dùng của Eyebrow ( lông mày ) trong những câu ví dụ đơn cử dưới đây .
Ví dụ:
“You are not so bold in person,” She said, raising an eyebrow in challenge.“Bạn không phải là người quá táo bạo,” Cô nói, nhướng mày thách thức.For example, the more developed eyebrow ridges, narrower, often prominent nose, and somewhat higher narrower skull, obviously owing their existence to crossing with the Polynesian races.
Xem thêm: Kết Quả Giải Đặc Biệt Cho Ngày Mai, Kết Quả Xổ Số, Xsmb, ThốNg K㪠KếT Quả Xổ Số Ngã Y Mai
Ví dụ, các rặng lông mày phát triển hơn, mũi hẹp hơn, thường nổi rõ và hộp sọ hẹp hơn một chút, rõ ràng là do sự tồn tại của chúng khi lai với các tộc người Polynesia.In fact, the girls can feel comfortable getting pampered, so no need to avoid the beauty salon for a little eyebrow shaping.Trên thực tế, các cô gái có thể cảm thấy thoải mái khi được nuông chiều, vì vậy không cần phải tránh thẩm mỹ viện để tạo dáng lông mày một chút.“Care to explain why you want to go out on a Sunday night without your boyfriend?” he asked, raising his eyebrow.“Quan tâm để giải thích lý do tại sao bạn muốn đi ra ngoài vào tối Chủ nhật mà không có bạn trai của bạn?” anh nhướng mày hỏi.When her friend knocked on the door, she waited for John to answer it and when John made the introductions, Jenny said nothing not even when I made a comment that would normally have raised an eyebrow.Khi bạn của cô ấy gõ cửa, cô ấy đợi John trả lời và khi John giới thiệu, Jenny không nói gì – ngay cả khi tôi đưa ra nhận xét mà bình thường sẽ nhướng mày.Nowadays, when personality differences abounded,they had learned to accommodate one another”s quirks with no more than a raised eyebrow or occasional huff.Ngày nay, khi sự khác biệt về tính cách ngày càng nhiều, họ đã học cách thích ứng với những lời dị nghị của nhau mà không cần phải nhướng mày hoặc thỉnh thoảng giận dỗi.Hình ảnh những khuôn mày
4.Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Tham khảo một số các từ vựng liên quan đến eyebrow (lông mày) và các ví dụ minh họa trong bảng dưới đây.
Xem thêm: Học tiếng Anh qua phim hoạt hình: Top 10 bộ phim hoạt hình cải thiện tiếng Anh – Step Up English
Nghĩa tiếng anh từ vựng
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận