Bạn đang đọc: Bộ Luật Dân Sự Tiếng Anh Là Gì ? Vietnamlawdata
Tóm tắt nội dung bài viết
- 1. Danh từ: Hệ thống luật pháp và các loại luật
- 2. Danh từ: Nguồn gốc pháp luật
- 3. Danh từ: Nguồn gốc pháp luật Anh
- 4. Danh từ: Dự luật và đạo luật
- 5. Danh từ: Luật lệ và luật pháp
- 6. Tính từ: Ba nhánh quyền lực pháp lý
- 7. Danh từ: Ba nhánh quyền lực của nhà nước
- 8.
- 9. Danh từ: Hệ thống tòa án
- 10. Danh từ: Chánh án và hội thẩm
- 11. Danh từ: Tố tụng và biện hộ
- 12. Động từ: Tố tụng
1. Danh từ: Hệ thống luật pháp và các loại luật
Adjective law : Luật tập tụcAdmiralty Law / maritime law : Luật về hàng hảiBlue laws / Sunday law : Luật cấm kinh doanhngày Chủ nhậtBlue-sky law : Luật vềbảo vệ nhà đầu tưCase law : Luật án lệCivil law : Luật dân sự / luật hộCommercial law : Luật thương mạiConsumer law : Luật tiêu dùngCriminal law : Luật hình sựEnvironment law : Luật thiên nhiên và môi trườngFamily law : Luật gia đìnhHealth care law : Luật vềsức khỏeImmigration law : Luật di trúIntellectual property law : Luật sở hữu trí tuệInternational law : Luật quốc tếLand law : Luật ruộng đấtMarriage and family : Luật hôn nhân gia đình, mái ấm gia đìnhPatent law : Luật văn bằng bản quyền trí tuệReal estate law : Luật bất động sảnSubstantive law : Luật hiện hànhTax ( ation ) law : Luật thuếTort law : Luật về tổn hại
2. Danh từ: Nguồn gốc pháp luật
Civil law / Roman law : Luật Pháp-Đức / luật La mãCommon law : Luật Anh-Mỹ / thông luậtNapoleonic code : Bộluật dân sự cPhápThe Ten Commandments : Mười Điều Răn
3. Danh từ: Nguồn gốc pháp luật Anh
Common law : Luật Anh-MỹEquity : Luật công lýStatue law : Luật do nghị viện phát hành
4. Danh từ: Dự luật và đạo luật
Act : Đạo luậtBill : Dự luậtCode : Bộ luậtConstitution : Hiến pháp
5. Danh từ: Luật lệ và luật pháp
By-law : Luật địa phươngCircular : Thông tưDecree : Nghị định, sắc lệnhLaw : Luật, luật lệOrdiance : Pháp lệnh, sắc lệnhRegulation : Quy địnhRule : Quy tắcStanding orders : Lệnh ( trong quân đội / công an )Statute : Đạo luật
6. Tính từ: Ba nhánh quyền lực pháp lý
Executive power : Quyền hành phápExecutive : Thuộc hành pháp ( tổng thống / thủ tướng )Judicial power : Quyền tư phápJudicial : Thuộc tòa án nhân dân ( TANDTC )Legislative power : Quyền lập phápLegislative : Thuộc lập pháp ( QH )
7. Danh từ: Ba nhánh quyền lực của nhà nước
Executive : Bộ phận / cơ quan hành phápJudiciary : Bộ phận / cơ quan tư phápLegislature : Bộ phận / cơ quan lập pháp
8.
Xem thêm : Danh từ: Luật sưDanh từ : Luật sưAdvocate : Luật sư ( Tô cách lan )
Attorney at law: Luật sư hành nghề
Attorney general : 1. Luật sư / ủy viên công tố liên bang. 2. Bộ trưởng tư pháp ( Mỹ )Attorney in fact : Luật sư đại diện thay mặt pháp lý cho mộtcá nhânAttorney : Luật sư ( Mỹ )Barrister : Luật sư tranh tụngCounsel for the defence / defence counsel : Luật sư biện hộCounsel for the prosecution / prosecuting counsel : Luật sư bên nguyên đơnCounsel : Luật sưCounty attorney : Luật sư / ủy viên công tố hạtDistrict attorney : Luật sư / ủy viên công tố bangKing’s counsel / Queen’s counsel : Luật sư được chỉ định phục vụcho cơ quan chính phủLawyer : Luật sưLegal practitioner : Người hành nghề luậtMan of the court : Người hành nghề luậtSolicitor : Luật sư tư vấn
9. Danh từ: Hệ thống tòa án
Civil court : Tòa dân sựCounty court : Tòa án Q.Court of appeal ( Anh ), Appellate court ( Mỹ ) : Tòa án thượngthẩm / chung thẩm / phúcthẩmCourt of claims : Tòa án khiếu nạiCourt of military appeal : Tòa án thượng thẩm quân sự chiến lượcCourt of military review : Tòa phá án quân sự chiến lượcCourt, law court, court of law : Tòa ánCourt-martial : Tòa án quân sự chiến lượcCriminal court : Tòa hình sựCrown court : Tòa án đại hìnhHigh court of justice : Tòa án tối cao. Suprem court ( Mỹ )Kangaroo court : Phiên tòa chiếu lệMagistrates ’ court : Tòa xét xử sơ thẩmMilitary court of inquiry : Tòa án tìm hiểu quân sự chiến lượcPolice court : Tòa vi cảnh
10. Danh từ: Chánh án và hội thẩm
Judge : Chánh án, quan tòaJury : Ban hội thẩm, hội thẩm đoànJustice of the peace : Thẩm phán hòa giảiJustice : Thẩm phán của một tòa án nhân dân, quan tòa ( Mỹ )Magistrate : Thẩm phán, quan tòaSheriff : Quận trưởng, quận trưởng công anSquire : Quan tòa địa phương ( Mỹ )
11. Danh từ: Tố tụng và biện hộ
( Court ) injunction : Lệnh tòa( Legal ) proceedings : Vụ kiện( Legal / court ) action : Việc kiện cáo, việc tố tụngAccusation : Buộc tộiCase : Vụ kiệnCharge : Buộc tộiLawsuit : Việc tố tụng, việc kiện cáoLigitation : Vụ kiện, kiện cáoPlea : Lời bào chữa, biện hộVerdict of guilty / not guilty : Tuyên án có tội / không có tộiVerdict : Lời tuyên án, phán quyếtWrit : Trát, lệnh
12. Động từ: Tố tụng
To appear in court : hầu tòaTo bring a legal action against s. e : Kiện ai đóTo bring an accusation against s. e : Buộc tội ai đóTo bring an action against s. e : Đệ đơn kiện ai đóTo bring s. e to justice : Đưa ai đóra tòaTo bring / press / prefer a charge / charges against s. e : Đưa ra lời buộc tội ai đóTo bring / start / take legal proceedings against s. e : Phát đơn kiện ai đóTo commit a prisoner for trial : Đưa một ngườiphạm tộira tòa xét xửTo go to law ( against s. e ) : Ra tòa
To sue s.e for sth: Kiện ai đótrước pháp luật
To take s. e to court : Kiện ai đó
Trên đây là nội dung tổng hợp cho 12 nhóm thuật ngữ pháp lý bằng tiếng anh thường gặp được chia sẻ bởi đội ngũ pháp lý của Công ty luật Glaw Vietnam. Hy vọng sẽ giúp ích cho doanh nghiệp khi tiếp cận các văn bản, hợp đồng.
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận