Hà Nội đã bước sang Thu, trời bắt đầu se lạnh và nhiều mây, không rạng rỡ như những hôm hè trong xanh đầy nắng nữa… Bạn có biết, trong những cuộc trò chuyện hằng ngày, người ta thường nói về chuyện gì nhất không? Đấy là chuyện thời tiết, chuyện mưa bão ở đâu đó ngoài đảo xa, chuyện về những cơn sóng thần, lũ lụt, và cũng có cả những chuyện về nắng mưa mỗi ngày. Thế nên, một vốn từ vựng đủ lớn về chủ đề thời tiết chắc chắn sẽ giúp bạn tự tin và dễ hòa mình hơn vào những cuộc hội thoại bằng tiếng Anh cùng mọi người. Trong bài viết này, mình muốn chia sẻ với bạn một số từ vựng tiếng Anh về thời tiết mà người bản ngữ thường dùng. Chúng ta hãy tìm hiểu xem nhé!
Tóm tắt nội dung bài viết
- Cách học từ vựng tiếng Anh
- Xem thêm
- Danh sách từ vựng tiếng Anh về Thời tiết
- 1. Chủ đề 1 – Từ vựng để miêu tả tình trạng thời tiết
- Từ vựng để miêu tả trời quang hoặc có mây
- Từ vựng miêu tả các loại mưa khác nhau
- Tự vựng miêu tả các loại gió khác nhau
- 2. Chủ đề 2 – Từ vựng liên quan đến nhiệt độ
- Từ vựng miêu tả nhiệt độ cao, trời nóng, ấm
- Từ vựng miêu tả nhiệt độ thấp, trời mát lạnh, lạnh giá
- 3. Chủ đề 3 – Từ vựng về các hiện tượng thời tiết
- Bài tập với từ vựng
- 1. Điền từ vào các ô hàng dọc và ngang với các gợi ý có trong hình (Crossword)
- 3. Nối các từ vựng về thời tiết ở cột A với những đặc điểm, trạng thái tương ứng ở cột B (Match)
- 4. Trả lời các câu hỏi dưới đây (Answer the questions)
Cách học từ vựng tiếng Anh
Trước khi đi sâu vào học list những từ vựng tiếng Anh về thời tiết, tất cả chúng ta cần có tìm cho mình phương pháp học từ hiệu suất cao đã .
Bản thân mình thường học từ vựng cùng eJOY eXtension – một tiện tích mở rộng của Chrome do đội ngũ eJOY thiết kế. eJOY eXtension cho phép mình tra nghĩa, phát âm và lưu lại bất cứ từ mới nào mình không biết.
Dưới đây là cách mình học cùng eJOY eXtension, bạn có thể tham khảo:
- Trước tiên bạn cầncài eJOY eXtension cho trình duyệt Chrome
Cài eXtension không tính tiền
- Bôi đentừ vựng bạn không biết ở trong câu để tra từ, nghe cách phát âm và bấm vào nút Add từ
- eJOY eXtension sẽ giúp bạnlưu lại từ mới trong ngữ cảnh của cả câu chứ không chỉ lưu mỗi từ vựng đó .
- eJOY sẽ nhắc bạnôn tập những từ vựng mới hàng ngày với những trò chơimê hoặc .
Xem thêm
Danh sách từ vựng tiếng Anh về Thời tiết
1. Chủ đề 1 – Từ vựng để miêu tả tình trạng thời tiết
Từ vựng để miêu tả trời quang hoặc có mây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ vựng miêu tả các loại mưa khác nhau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tự vựng miêu tả các loại gió khác nhau |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chủ đề 2 – Từ vựng liên quan đến nhiệt độ
Từ vựng miêu tả nhiệt độ cao, trời nóng, ấm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ vựng miêu tả nhiệt độ thấp, trời mát lạnh, lạnh giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chủ đề 3 – Từ vựng về các hiện tượng thời tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng ta hãy cùng xem một video về chủ đề thời tiết và kiểm tra xem bạn đã biết những từ tiếng Anh miêu tả những đặc thù thời tiết, khí hậu này chưa nhé !
Giờ chúng ta hãy thử làm một số bài tập nho nhỏ để giúp bạn nhớ lâu hơn những từ vựng vừa được học nha!
Bài tập với từ vựng
1. Điền từ vào các ô hàng dọc và ngang với các gợi ý có trong hình (Crossword)
” class=”size-large wp-image-8551 aligncenter” height=”600″ src=”http://wp.ftn61.com/blog/wp-content/uploads/2018/09/crossword-t%E1%BB%AB-v%E1%BB%B1ng-ti%E1%BA%BFng-Anh-v%E1%BB%81-th%E1%BB%9Di-ti%E1%BA%BFt-558×600.jpg” width=”558″>2. Chọn từ thích trong hộp để điền vào chỗ trống (Fill in the blanks)
Humid | Windy | Overcast | Strong | Chilly |
- Another word for “ cloudy ” is “ ______ ”
- Summers in Central Northern provinces like Nghe An are very hot and very _____ .
- There will be ______ winds in the North than in the South .
- It’s too _____ to play badminton today .
- Don’t forget to bring your jacket with you. It’ll be ____ tonight .
3. Nối các từ vựng về thời tiết ở cột A với những đặc điểm, trạng thái tương ứng ở cột B (Match)
CỘT A | CỘT B |
1. drizzle | A. covered with clouds ; dull |
2. thunderstorm | B. a short period of rain |
3. shower | C. a gentle wind ( often nice or refreshing ) |
4. breeze | D. to rain lightly with very fine drops |
5. overcast | E. a storm with thunder and lightning. Also called an electrical storm . |
4. Trả lời các câu hỏi dưới đây (Answer the questions)
- What’s the weather like in your hometown in the winter ?
- What’s the weather like in your hometown in the summer ?
- Describe the weather in another city you visited .
-
Describe the type of weather you enjoy the most.
Vậy là chúng ta vừa học được kha khá từ vựng tiếng Anh về thời tiết. Bạn hãy nhớ lưu lại và ôn tập những từ vựng này thường xuyên để trở nên thành thục nhé! Với những ai ngại đọc báo hay xem phim tiếng Anh để học từ vựng, bạn có thể dùng luôn bộ từ đã được eJOY soạn sẵn – Bộ 3000 smart words bao gồm 3000 từ vựng thiết yếu nhất mà bạn sẽ thường xuyên sử dụng khi giao tiếp tiếng Anh với người khác. Hãy học và làm chủ ngay 3000 từ này để giao tiếp được hiệu quả nhé! Việc bạn cần làm chỉ là truy cập vào bộ từ, lưu lại những từ mình cần học và chơi game từ vựng để ghi nhớ chúng mãi mãi!
[ ctabox title = ” Học 3000 từ vựng thiết yếu ! ” buttonsaid = ” Học ngay ” ctaurl = ” https://chrome.google.com/webstore/detail/ejoy-english-word-master/amfojhdiedpdnlijjbhjnhokbnohfdfb?utm_source=silovocabweather&utm_medium=ctabox ” text = ” Available on ” trackanalytic = ” word-learn ” ] À và đừng quên san sẻ với mình những câu vấn đáp của bạn cho những bài tập ở trên bằng cách để lại phản hồi nhé. Chúc bạn học vui !Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận