04/04/2019
Không chói chang như mặt trời, mặt trăng có những nét đẹp riêng không liên quan gì đến nhau của nó. Cũng như những thành ngữ tiếng Anh về mặt trăng dưới đây vậy, mỗi thành ngữ là một huyền bí cần được khai sáng .
Mặt trăng luôn là đề tài lãng mạn trong thi ca nhạc họa, thế nên việc sử dụng mặt trăng trong những thành ngữ là chuyện không quá quá bất ngờ. Không chỉ được yêu quý bởi những em nhỏ vào dịp tết Trung thu, mặt trăng còn đóng vai trò như người bạn tâm giao của mỗi tất cả chúng ta khi đơn độc. Hôm nay, hãy cùng Benative Nước Ta khám phá về những thành ngữ về mặt trăng bằng tiếng Anh cực mê hoặc này nhé !
Tóm tắt nội dung bài viết
- 1. Ask for the moon
- 2. To be over the moon
- 3. Promise someone the moon
- 4. Once in blue moon
- 5. The man in moon
- 6. Many moons ago
- 7. Cast beyond the moon
- 8. Moon away
- 9. Go between the moon and the milkman
- 10. Bark at the moon
- 11. Reach for the moon
- 12. Think ( one ) hung the moon
- 13. Câu danh ngôn đầy triết lý về mặt trăng khác
1. Ask for the moon
Thành ngữ này có nghĩa là thực hiện một yêu cầu không hợp lý, yêu cầu không thể đạt được.
Thành ngữ này cũng đã xuất hiện vào giữa những năm 1800 ở những dạng khác. Charles Dickens đã dùng “cry for the moon” – khóc đòi mặt trăng (trong Bleak House, 1852) và William Makepeace Thackeray có “wish for the moon” – mong ước có được mặt trăng (trong Lovell the Widower, 1860). Hiện nay sử dụng “ask for the moon” là phiên bản phổ biến nhất.
2. To be over the moon
Thành ngữ này thể hiện sự rất sung sướng, hạnh phúc.
Ví dụ: I’ve been over the moon ever since I got engaged – I just can’t stop looking at my ring!
Tôi đã rất vui mừng kể từ khi tôi đính hôn – tôi không thể ngừng ngắm nhìn chiếc nhẫn của mình!
3. Promise someone the moon
Thành ngữ ám chỉ sự hứa hẹn một điều gì đó mà không thể làm được.
Ví dụ: Don’t believe him to increase your salary, he usually promises his employees the moon.
Đừng tin anh ta sẽ tăng lương cho cậu, anh ta thường xuyên hứa suông với người làm của mình.
4. Once in blue moon
Ta sử dụng cụm từ này khi điều gì xảy ra rất hiếm.
Ví dụ: She gets angry once in blue moon.
Hiếm khi cô ấy mới nổi cáu.
5. The man in moon
Thành ngữ này ám chỉ kẻ viển vông, không thực tế.
Ví dụ: Don’t be the man in moon like that, you need a job to earn money.
Đừng có như người trên trời thế, cậu cần làm việc để kiếm tiền.
6. Many moons ago
Qua bao nhiêu mùa trăng, đã từ rất lâu rồi.
Ví dụ: Many moons ago, when I was young, I used to climb to that mountain with my friends.
Rất nhiều năm về trước, từ hồi tôi vẫn còn trẻ, tôi thường trèo lên ngọn núi đó cùng với những người bạn bè của tôi.
7. Cast beyond the moon
Làm việc gì đó siêu thường hơn, khác biệt hẳn với những điều thông thường.
Ví dụ: I want you to cast beyond the moon when you dream about your future. May your wildest dream will come true!
Tôi muốn cậu nghĩ tới điều gì xa xôi hơn khi cậu mơ ước về tương lai của cậu. Có thể mơ ước kì cục nhất lại thành hiện thực.
8. Moon away
Moon away có nghĩa là lãng phí.
Ví dụ: You have mooned away a year.
Cậu đã lãng phí cả năm trời rồi.
9. Go between the moon and the milkman
Thành ngữ này mang nghĩa là trốn tránh điều gì đó.
Ví dụ: It looks as if Joe went between the moon and the milkman. Có vẻ như Joe bỏ đi rạng sáng nay.
10. Bark at the moon
Thành ngữ này ám chỉ việc kiện cáo vô ích.
Ví dụ: Good luck talking to the principal, but I think you’ll just be barking at the moon.
Chúc cậu may mắn khi nói chuyện với hiệu trưởng, nhưng tớ nghĩ vô ích thôi.
11. Reach for the moon
Thành ngữ này chỉ việc đặt mục tiêu hoặc tham vọng của một người rất cao; cố gắng đạt được hoặc đạt được điều gì đó đặc biệt khó khăn.
Ví dụ: My parents always taught me to reach for the moon when I was growing up – that I could be anything I set my mind to!
Cha mẹ tôi luôn dạy tôi vươn tới ước mơ khi tôi lớn lên – rằng tôi có thể trở thành bất cứ ai mà tôi ao ước!
12. Think ( one ) hung the moon
Thành ngữ này dùng để xem xét một ai đó là phi thường, tốt nhất, hoặc đặc biệt tuyệt vời.
Ví dụ: Your little sister absolutely adores you.She thinks you hung the moon!
Em gái của bạn rất thần tượng bạn. Cô ấy nghĩ bạn là người phi thường!
13. Câu danh ngôn đầy triết lý về mặt trăng khác
“Everyone is a moon, and has a dark side which he never shows to anybody.” – “Mọi người đều là mặt trăng, và có mặt tối mà anh ấy không bao giờ thể hiện cho bất kỳ ai.” – Mark Twain
“The moon is friend for the lonesome to talk to.” – “Mặt trăng là kẻ tâm giao cho những người độc thân để tâm sự.” – Carl Sandburg
Trên đây là những thành ngữ tiếng Anh về mặt trăng bạn sẽ liên tục gặp phải trong đời sống. Hy vọng rằng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn thật nhiều trong quy trình học tập và làm bài luận về tiếng Anh sau này. Chúc bạn học tiếng Anh thật vui tươi nhé !
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận