Màu hồng là một màu sắc rất quen thuộc với mỗi chúng ta. Tuy nhiên chắc hẳn có những điều bạn chưa hiểu rõ về nó. Hôm nay, trung tâm Anh ngữ Aroma sẽ giới thiệu cho các bạn ngọn ngành về màu hồng tiếng Anh nhé.
Tóm tắt nội dung bài viết
Những điều có thể bạn chưa biết về màu hồng tiếng Anh
Ý nghĩa của màu hồng
The color pink represents caring, compassion and love. The pink color stands for unconditional love and understanding, and is associated with giving and receiving care. Since pink is a combination of red and white, both colors add a little to its characteristics. It gets the lust for action from the red color, and the white color gives it an opportunity to achieve success and insight. Passion and power from the color red, softened with the purity and openness of the white color completes pink color meaning. The deeper the pink color, the more passion and energy it radiates .
Màu hồng tượng trưng cho sự chăm sóc, từ bi và tình yêu. Màu hồng là biểu trưng của tình yêu và sự hiểu biết vô điều kiện, và liên quan đến việc cho đi và nhận lại sự chăm sóc. Vì màu hồng là một sự kết hợp của màu đỏ và trắng, cả hai màu sắc thêm một chút vào đặc điểm của nó. Nó có sự ham muốn hành động từ màu đỏ, và màu trắng cho nó một cơ hội để đạt được thành công và cái nhìn sâu sắc. Niềm đam mê và sức mạnh từ màu đỏ, bị làm mềm với sự trong trẻo và cởi mở của màu trắng làm nên ý nghĩa màu hồng. Màu hồng càng sâu, niềm đam mê và năng lượng mà nó phát ra càng nhiều.
Bạn đang đọc: Những điều có thể bạn chưa biết về màu hồng trong tiếng Anh – AROMA Tiếng Anh Cho Người Đi Làm
Pink is romantic and intimate, feminine, loving, caring and extremely considerate. It tones down the physical passion from the red color and replaces it with a gentle and loving energy. The color pink is insightful and intuitive and it shows tenderness and kindness from its empathetic and sensitive nature .
Màu hồng rất lãng mạn và thân thiện, êm ả dịu dàng, yêu thương, chăm nom và cực kỳ chăm sóc. Nó làm giảm niềm đam mê sức khỏe thể chất từ màu đỏ và sửa chữa thay thế nó bằng một nguồn năng lượng nhẹ nhàng và yêu thương. Màu hồng rất thâm thúy và trực quan và nó bộc lộ sự dịu dàng êm ả và tử tế từ thực chất cảm thông và nhạy cảm của nó .
Từ vựng liên quan đến màu hồng tiếng Anh
rose : màu hoa hồng
fuscia : màu hồng của hoa vân anh
punch : màu hồng của rượu pân
blush : ánh hồng, ửng đỏ
watermelon : hồng ruột dưa hấu
flamingo : hồng chim hồng hạc
rouge : hồng phấn
salmon : hồng da cam
coral : hồng sinh vật biển
peach : màu quả đào
strawberry : màu dâu tây
rosewood : hồng sắc
lemonade : hồng nước chanh
taffy : màu kẹo bơ cứng
bubblegum : hồng kẹo cao su đặc
ballet slipper : màu dép để múa ba-lê
crepe: hồng vải crếp
Xem thêm: Kem chống nắng trong tiếng anh là gì?
magenta : màu hồng đậm
hot pink : hồng nóng bỏng
Để phân biệt, những bạn hoàn toàn có thể quan sát hình ảnh sau :
Một số câu hỏi thú vị liên quan đến màu hồng
What day of the week is associated with the pink color in Thailand ?
What type of books are called ‘ novela rosa ’, or pink novel, in Spain ?
What is the real name of the American female artist known as Pink ?
The pink ribbon is associated with raising awareness for what disease ?
Between the 1920 ’ s and 1940 ’ s, the pink color was considered appropriate for this group of people, but later it became popular with others too .
Ngày nào trong tuần có tương quan đến màu hồng ở xứ sở của những nụ cười thân thiện ?
Loại sách nào được gọi là ‘ novela rosa ’, hay tiểu thuyết màu hồng, ở Tây Ban Nha ?
Tên thật của nữ ca sĩ người Mỹ tên Pink là gì ?
Dây ruy băng màu hồng có tương quan với việc nâng cao nhận thức về bệnh gì ?
Giữa những năm 1920 và 1940, màu hồng được coi là thích hợp cho nhóm người này, nhưng sau đó nó trở nên phổ cập với những người khác nữa .
Thành ngữ liên quan đến màu hồng
Pink slip : giấy thông tin bị sa thải ( cách nói ẩn dụ vì tờ giấy thông tin sa thải thường có màu hồng )
E.g. Mike was devastated to lose his job after his boss gave him a pink slip. ( Mike trọn vẹn tuyệt vọng khi sếp đưa cho anh ấy tờ giấy thông tin sa thải )
In the pink : có sức khỏe thể chất tốt
E.g. Jon recovered from his surgery in less than 10 days, and is now in the pink of condition. ( Jon hồi sinh sau ca phẫu thuật của mình trong vòng chưa đến 10 ngày, và giờ đây đã ở trong trạng thái khỏe nhất. )
Bài học hôm nay đã giới thiệu cho bạn rất nhiều điều thú vị về màu sắc tiếng anh đúng không? Hãy học thật chăm chỉ và vận dụng nó vào thực tế các bạn nhé.
Xem thêm: Kem chống nắng trong tiếng anh là gì?
Tham khảo thêm :
>>
giáo viên nước ngoài dạy tiếng anh tại nhà
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận