Màu sắc là một chủ đề vốn rất quen thuộc với tất cả những người học tiếng Anh. Tuy nhiên chủ đề này không phải là kết thúc khi bạn học được hết bảng màu cơ bản vì những màu sắc trong tự nhiên và cuộc sống vốn vô vàn. Trong bài học hôm nay, Aroma muốn dành cho những bạn muốn học về màu tím tiếng Anh cơ hội được hiểu biết nhiều hơn nữa về màu sắc này nhé.
Từ vựng về màu tím tiếng Anh
Purple : màu tía
Mauve: màu hoa cà
Bạn đang đọc: Tất tần tật về màu sắc tím tiếng anh nhất định bạn phải biết – AROMA Tiếng Anh Cho Người Đi Làm
Violet : màu tía phớt xanh của hoa tím dại
Boysenberry : màu quả mâm xôi lai giữa mâm xôi đen và mâm xôi đỏ
Lavender : màu hoa oải hương ( xanh nhạt hơi pha đỏ )
Plum : màu mận chín ( màu tía hơi đỏ thẫm )
Magenta : màu đỏ thẫm
Lilac : màu hoa tử đinh hương
Grape : màu quả nho
Periwinkle : màu dừa cạn
Sangria : màu cocktail Sangria
Eggplant : màu quả cà tím
Jam : màu mứt
Iris : màu hoa diên vĩ
Heather : màu cây thạch nam
Amethyst : màu thạch anh tím
Rasin : màu nho khô
Orchid : màu cây phong lan
Mulberry: màu quả dâu tằm
Xem thêm: Tập đoàn tiếng Anh là gì?
Wine : màu rượu vang
Mời những bạn quan sát hình sau để phân biệt những màu dễ hơn nhé
Các thành ngữ tiếng Anh có liên quan đến màu tím
Purple prose – viết phức tạp và sang trọng và quý phái hơn mức thiết yếu
Purple with rage – giận đỏ mặt tía tai .
E.g. She was so angry she was purple with rage. Cô ấy giận đến đỏ mặt tía tai .
Born to the purple – Người được sinh ra trong một mái ấm gia đình hoàng tộc hoặc quý tộc .
E.g. He felt he could do anything he wanted because he was born to the purple. Cậu ấy cảm thấy hoàn toàn có thể làm bất kỳ điều gì cậu ấy muốn vì cậu ấy được sinh ra trong một mái ấm gia đình hoàng tộc .
Purple passion – Một loại đồ uống có cồn .
E.g. Everyone else ordered martinis, but he ordered a purple passion. Những người khác gọi r ượu mác-tin nhưng cậu ấy gọi Purple Passion .
Ý nghĩa của màu tím trong tiếng Anh
Purple combines the calm stability of blue and the fierce energy of red. The color purple is often associated with royalty, nobility, luxury, power, and ambition. Purple also represents meanings of wealth, extravagance, creativity, wisdom, dignity, grandeur, devotion, peace, pride, mystery, independence, and magic .
Màu tím phối hợp sự không thay đổi bình tĩnh của màu xanh và nguồn năng lượng quyết liệt của màu đỏ. Màu tím thường tương quan đến hoàng gia, những tầng lớp quý tộc, sang chảnh, quyền lực tối cao và tham vọng. Màu tím cũng tượng trưng cho ý nghĩa của sự phong phú, tiêu tốn lãng phí, phát minh sáng tạo, trí tuệ, phẩm giá, hùng vĩ, lòng tận tụy, bình an, tự hào, huyền bí, độc lập và ma thuật .
The color purple is a rare occurring color in nature and as a result is often seen as having sacred meaning. Lavender, orchid, lilac, and violet flowers are considered delicate and precious .
Màu tím màu là một màu hiếm Open trong vạn vật thiên nhiên và do đó thường được coi là có ý nghĩa thiêng liêng. Các hoa oải hương, hoa phong lan, hoa nhài và tím được coi là tinh xảo và quý giá .
The color purple has a variety of effects on the mind and body toàn thân, including uplifting spirits, calming the mind and nerves, enhancing the sacred, creating feelings of spirituality, increasing nurturing tendencies and sensitivity, and encouraging imagination and creativity .
Màu tím màu có nhiều tác động ảnh hưởng lên tâm lý và khung hình, gồm có niềm tin hùng vĩ, làm dịu tâm lý và thần kinh, tăng cường không khí thiêng liêng, tạo cảm xúc tâm linh, tăng cường xu thế nuôi dưỡng và sự nhạy cảm, khuyến khích trí tưởng tượng và sự phát minh sáng tạo .
Purple is associated spirituality, the sacred, higher self, passion, third eye, fulfillment, and vitality. Purple helps align oneself with the whole of the universe. Different shades, tints, and hues of purple have different meanings. Light purple hues represent feminine energy and delicacy, as well as romantic and nostalgic feelings. Dark purple hues evoke feelings of gloom, sadness, and frustration. Bright purple hues suggest riches and royalty.
Màu tím có tương quan đến tâm linh, thiêng liêng, hùng vĩ, đam mê, con mắt thứ ba, sự toàn vẹn và sức sống. Màu tím giúp sắp xếp chính mình với hàng loạt thiên hà. Các sắc độ, sắc nét và sắc thái khác nhau của màu tía có những ý nghĩa khác nhau. Màu tím nhạt bộc lộ nguồn năng lượng dịu dàng êm ả và sự duyên dáng, cũng như cảm xúc lãng mạn và hoài cổ. Màu tím đậm gợi lên cảm xúc sầm uất, buồn bã, và tuyệt vọng. Màu tím tươi tắn cho thấy sự phong phú và sự quyền quý và cao sang .
Bài học hôm nay đã giúp bạn hiểu thêm rất nhiều về màu sắc tiếng anh đúng không? Hãy theo dõi các bài học tiếp theo của Tiếng anh cho người đi làm aroma về các màu sắc khác nhé. Cảm ơn các bạn.
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận