Tóm tắt nội dung bài viết
Nghề Nối Mi tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh nghề nối mi thì từ mi(lôngmi) là từ gốc. Chỉ 1 từ lông mi nhưng có rất nhiều nghĩa khác nhau dịch sang tiếng Anh. Cụ thể như sau:
Eyelash: sợi lông mi.Eyelashes: hàng lông mi.Lash: lông mi ( số ít).Lashes: lông mi ( số nhiều).Cilia: lông mi, lông mao.Cilium: lông mi, lông rung.Winkers: lông mi, miếng che mắt.
Từ lông mi được phát triển thành nối mi trong tiếng Anh:
Eyelash extensions: nối mi.Professional eyelash extension: nghề nối mi.: sợi lông mi. : hàng lông mi. : lông mi ( số ít ). : lông mi ( số nhiều ). : lông mi, lông mao. : lông mi, lông rung. : lông mi, miếng che mắt. : nối mi. : nghề nối mi .
Chỉ riêng thợ nối mi cũng có 1 vài cách gọi khác nhau trong tiếng Anh
Kỹ thuật viên nối mi
Kỹ thuật viên được gọi là Lash Technicians hay Lash Technician.Đây là từ chỉ 1 đối tượng cụ thể đã hoàn thành các lớp học nối mi chuyên nghiệp và được cấp chứng chỉ.Có thể nói đây là mức độ tay nghề cơ bản vừa được phép hành nghề.
Nghệ nhân nối mi
hoc noi mi gia bao nhieuKỹ thuật viên được gọi làhay. Đây là từ chỉ 1 đối tượng người dùng đơn cử đã triển khai xong những lớp học nối mi chuyên nghiệp và được cấp chứng từ. Có thể nói đây là mức độ kinh nghiệm tay nghề cơ bản vừa được phép hành nghề .
Nghệ nhân nối mi được gọi là Lash Artist hay Lash Artists.Đây là chức danh chỉ người đã thành thạo các kỹ thuật nâng cao.Mức độ tay nghề cao hơn kỹ thuật viên và đã có thời gian hành nghề khá lâu hoặc được vinh danh.
Nhà tạo mẫu mi
Nhà tạo mẫu nối mi trong tiếng Anh được gọi là : Lash Stylists hoặc Lash Stylist.
Chức danh này chỉ những người có kinh nghiệm tay nghề rất cao. Không chỉ thành thạo những kỹ thuật cơ bản lẫn nâng cao mà họ còn hoàn toàn có thể phát minh sáng tạo ra những kỹ thuật nối mi mới .
Những thuật ngữ chuyên ngành Nối Mi trong Tiếng Anh
Trước khi học nối mi thì bạn nên nắm rõ những từ ngữ chuyên ngành này. Vì sau này chúng sẽ Open nhiều trong quy trình làm nghề. Sau đây là những từ ngữ thông dụng nhất :
Eyelash glue glass holder: hộp kính đựng mi.Segregate sticker: miếng dán.Individual eyelashes: lông mi cá nhân.Scissors: kéo.Tape: miếng đệm dán dưới mắt.Curve tweezers: nhíp cong.Straight tweezers: nhíp thẳng.Cluster eyelashes: lông mi chùm.Glue ring shape holder: cuộn băng keo.Make up bag: túi trang điểm.day noi mi han quoc : hộp kính đựng mi. : miếng dán. : lông mi cá thể. : kéo. : miếng đệm dán dưới mắt. : nhíp cong. : nhíp thẳng. : lông mi chùm. : cuộn băng keo. : túi trang điểm .
Xem thêm: Cách Chơi Fifa Online 3 Tren May Tinh, Cách Chơi Game Fifa Online 3 M Trên Máy Tính
Disposable cotton swab: tăm bông dùng một lần.Mini eyelash brush: chổi chải mi mini.Eyelash glue remover: chất tẩy keo dán mi, chất tháo mi.Eyelash cleaner: chất làm sạch mi.Eyelash adhesive: keo dán mi.Air puffer blower ( for drying): bóng cao su thổi khô.
: tăm bông dùng một lần. : chổi chải mi mini. : chất tẩy keo dán mi, chất tháo mi. : chất làm sạch mi. : keo dán mi. ( for drying ) : bóng cao su đặc thổi khô .
Một số thuật ngữ tiếng Anh trong nghề nối mi
Full set: hàng mi giả.Fill: dặm mi.Classic set: hàng mi phong cách Classic.Natural set: hàng mi tự nhiên.Volume lashes: bộ mi Volume.Russian Volume: mi Volume Nga.Medical grade glue: keo dán y tế.Cat eye: mắt mèo, là kiểu mi làm đậm nét đuôi mắt.Glam lashes: hàng mi đậm.Doe eye: mắt nai, là kiểu mi làm đậm nét phần giữa mắt.Hybrid lashes: hàng mi kết hợp giữa phong cách Classic và Volume.False eyelashes: lông mi giả.Eyelash curler: dụng cụ uốn mi dùng bằng tay, kẹp mi.Silk lashes: lông mi lụa.Synthetic lashes: lông mi tổng hợp.Mink lashes: lông mi chồn.Faux mink lashes: lông mi giả chồn.Ngoài ra còn rất nhiều thuật ngữ bạn sẽ gặp và tìm hiểu trong quá trình học nghề nối mi. : hàng mi giả. : dặm mi. : hàng mi phong thái Classic. : hàng mi tự nhiên. : bộ mi Volume. : mi Volume Nga. : keo dán y tế. : mắt mèo, là kiểu mi làm đậm nét đuôi mắt. : hàng mi đậm. : mắt nai, là kiểu mi làm đậm nét phần giữa mắt. : hàng mi phối hợp giữa phong thái Classic và Volume. : lông mi giả. : dụng cụ uốn mi dùng bằng tay, kẹp mi. : lông mi lụa. : lông mi tổng hợp. : lông mi chồn. : lông mi giả chồn. Ngoài ra còn rất nhiều thuật ngữ bạn sẽ gặp và khám phá trong quy trình học nghề nối mi .
Để lại một bình luận