Người dân miền núi rất hiếu khách.
The mountain folk are very hospitable.
jw2019
Nguyên nhân dường như có… có ca tử vong. người dân miền núi đã chết.
‘Cause, apparently, there’s deaths involved and people have died.
OpenSubtitles2018. v3
Ông lãnh đạo những người dân miền núi từ năm 1834 cho tới khi bị Dmitry Milyutin bắt giữ năm 1859.
He led the mountaineers from 1834 until his capture by Dmitry Milyutin in 1859.
WikiMatrix
Đầu thế kỷ 20 những nhà thám hiểm đến khu vực đã gọi họ là người Sarikol, “Người Tajik miền núi, ” hay Ghalcha.
Early 20th-century travelers to the region referred to them as Sarikoli, “Mountain Tajiks,” or Ghalcha.
WikiMatrix
Giám mục Louis-Marie giải thích rằng, các ứng viên sẽ phải là các “giáo lý viên, mang thuốc men, trợ giúp, cầu nguyện cho người dân miền núi.
He explained that they are “catechists, carrying medicines, aid, prayers for the people of the mountain.
WikiMatrix
Chính phủ Thổ Nhĩ Kỳ phân loại người Kurd là “người Thổ miền núi” cho đến năm 1991, và những chữ “Kurd”, “Kurdistan”, hay “Kurdish” chính thức bị cấm bởi chính phủ Thổ Nhĩ Kỳ .
The Turkish government categorized Kurds as “Mountain Turks” until 1991, and the words “Kurds”, “Kurdistan”, or “Kurdish” were officially banned by the Turkish government.
WikiMatrix
Hàng trăm ngàn người phải trốn lên miền núi.
Hundreds of thousands of people fled to the mountains.
jw2019
Chiến tranh tại vùng Kavkaz cuối cùng chấm dứt trong giai đoạn 1856–1859, khi một đội quân hùng mạnh gồm 250.000 người dưới sự chỉ huy của Tướng Baryatinsky tiêu diệt cuộc kháng chiến của những người dân miền núi.
Warfare in the Caucasus finally ended between 1856 and 1859, when a 250,000 strong army under General Baryatinsky broke the mountaineers‘ resistance.
WikiMatrix
Một số nơi có khu vực địa lý rõ rệt, như dân Phi-li-tin miền ven biển và người Giê-bu-sít miền núi gần Giê-ru-sa-lem.
Some had distinct locales, such as the Philistines on the coast and the Jebusites in the mountains near Jerusalem.
jw2019
Vào thời gian đó Adonara và các đảo cận kề được phân chia giữa các cư dân vùng duyên hải, gọi là người Paji, và các cư dân miền núi gọi là người Demon.
By that time Adonara and the surrounding islands were ritually divided between a population of coastal dwellers known as Paji, and a population mainly settling the mountainous inland called Demon.
WikiMatrix
Báo cáo quốc gia Thái Lan năm 2011 cung cấp số lượng dân số về người dân miền núi (“bộ lạc vùng đồi”) và cộng đồng dân tộc ở phía đông bắc và rõ ràng về sự phụ thuộc vào dữ liệu Bản đồ dân tộc học của Đại học Mahidol Thái Lan .
The 2011 Thailand Country Report provides population numbers for mountain peoples (“hill tribes”) and ethnic communities in the northeast and is explicit about its reliance on the Mahidol University Ethnolinguistic Maps of Thailand data.
WikiMatrix
Các Sử Ký Tư Mã Thiên đề cập đến Mianshu, Hunrong và tây Diyuan của lâu ; sông Yiqu, Dali, Wiezhi và Quyan ở phía bắc của dãy núi Qi và Liang và sông Jing và Qi; Người man rợ rừng và Loufan ở phía bắc Jin và người Barbari phía đông và người Barbari miền núi phía bắc Yan .
The Records of the Grand Historian mention the Mianshu, Hunrong and Diyuan west of Long; the Yiqu, Dali, Wiezhi and Quyan north of the Qi and Liang mountains and Jing and Qi Rivers; the Forest Barbarians and Loufan north of Jin and the Eastern Barbarians and Mountain Barbarians north of Yan.
WikiMatrix
Trận mưa như trút nước đã gây lở đất ở tỉnh miền núi Teresopolis khiến 130 người được cho là thiệt mạng .
Downpours triggered landslides in the mountain town of Teresopolis, where 130 were reported to have died .
EVBNews
Các kết quả của chính sách này là để được nhìn thấy trong các thành phần dân tộc của Salua oblast cũng như trong thực tế là dân số Tajik xác định bản thân mình hoặc như người Gharmi (tái định cư từ miền núi) hoặc người Kulobi.
The results of this policy are to be seen in the ethnic composition of Salua oblast as well as in the fact that the Tajik population identifies themselves either as Gharmis (resettled from the mountains) or Kulobis.
WikiMatrix
Khoảng 22.000 người Đức ở khu vực Zaghouan miền núi cũng đã ngừng chiến đấu vào ngày 11 tháng 5 và đầu hàng với vũ khí của họ cho người Pháp Tự Do.
Around 22,000 Germans in the mountainous Zaghouan sector also ceased fighting on 11 May and surrendered with their equipment to the Free French.
WikiMatrix
13.4% của dân số tỉnh này là dân tộc miền núi, trong đó có người Hmong, người Dao, Lahu, Lisu, Akha và người Karen.
13.4 percent of the population in the province are members of hill tribes, among them the Hmong, Yao, Lahu, Lisu, Akha, and Karen.
WikiMatrix
Khoảng thập niên 1900, hai người truyền giáo đang phục vụ ở vùng núi miền nam Hoa Kỳ.
Around the turn of the previous century, two missionaries were laboring in the mountains of the southern United States.
LDS
Tuy nhiên, cộng đồng người dân ở khu vực miền núi và nông thôn vẫn còn nghèo” ông Ousmane Dione, Giám Đốc Quốc Gia của Ngân Hàng Thế giới tại Việt Nam phát biểu.
But communities in mountainous regions and rural areas remain vulnerable to poverty,” says Ousmane Dione, World Bank Country Director for Vietnam.
worldbank.org
Đất nước của người Assyria ở gần miền đồi núi, chạy dài theo sông Tigris tới tận núi Gordiaean hay dãy Carduchian ở Armenia, đôi khi được biết đến như là dãy núi Ashur.
The Assyrian homeland was located near a mountainous region, extending along the Tigris as far as the high Gordiaean or Carduchian mountain range of Armenia, sometimes known as the “Mountains of Ashur”.
WikiMatrix
Từ Kinaray-a xuất phát từ “iraya” tương đương với từ “ilaya” trong tiếng Tagalog, dùng để gọi nhóm người định cư ở khu vực miền núi của tỉnh.
Kinaray-a came from the word “iraya” equivalent to “ilaya” in Tagalog, which refers to a group of people residing in the mountain areas of the province.
WikiMatrix
Đúng vậy, A-sa đã “giục lòng mạnh-mẽ, bèn trừ-bỏ những thần-tượng gớm-ghiếc khỏi cả đất Giu-đa và Bên-gia-min, cùng khỏi các thành người đã đoạt lấy trên miền núi Ép-ra-im; người tu-bổ lại bàn-thờ của Đức Giê-hô-va ở trước hiên-cửa Đức Giê-hô-va” (II Sử-ký 15:8).
(1 Kings 15:11-13) Yes, Asa “took courage and proceeded to cause the disgusting things to vanish from all the land of Judah and Benjamin and from the cities that he had captured from the mountainous region of Ephraim, and to renew Jehovah’s altar that was before the porch of Jehovah.”
jw2019
An toàn và an ninh đòi hỏi phải có một khu vực miền núi xa xôi, không có người ở và không có người ở..
Safety and security required a remote, isolated and unpopulated area .
WikiMatrix
Quá trình này bao gồm các vi phạm đối với nông dân, mở rộng đáng kể của hệ thống thủy lợi, và buộc tái định cư của các dân tộc miền núi và người dân từ Uzbekistan đến những vùng đất thấp.
The process included violations against peasants, substantial expansion of the irrigation network, and forcible resettlement of mountain peoples and people from Uzbekistan to the lowlands.
WikiMatrix
Ngựa vằn núi Cape, mặc dù không bao giờ có nhiều ở địa phương, trước đây có người ở tất cả các dãy núi của tỉnh miền nam Cape của Nam Phi.
Although never locally abundant, the Cape mountain zebra historically occurred throughout the mountain ranges of the southern Cape Province of South Africa.
WikiMatrix
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận