Tóm tắt nội dung bài viết
Thông tin thuật ngữ worn tiếng Anh
Từ điển Anh Việt |
worn (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ wornBạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Bạn đang đọc: worn tiếng Anh là gì? |
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành |
Định nghĩa – Khái niệm
worn tiếng Anh?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ worn trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ worn tiếng Anh nghĩa là gì.
worn /wɔ:n/
* động tính từ quá khứ của wearwear /weə/
* danh từ
– sự mang; sự dùng; sự mặc
=for autumn wear+ để mặc mùa thu
=the shirt I have in wear+ cái so mi tôi đang mặc
– quần áo; giầy dép
=evening wear+ quần áo mặt tối
=men’s wear+ quần áo đàn ông
– sự chịu mòn, sự mặc được, sự dùng được
=of never-ending wear+ không bao giờ mòn rách
=there is a lot of wear left in my dress+ cái áo của tôi còn mặc được chán
– sự hao mòn, sự mòn; (pháp lý) sự hư hỏng (nhà cửa)
=one-sided wear+ mòn một bên
=wear and tear+ sự hao mòn và hư hỏng
– (kỹ thuật) sự mòn
– (tài chính) sự giảm trọng lượng (tiền vàng hay bạc, vì mòn)* ngoại động từ wore; worn
– mang, đeo; mặc; để (râu, tóc); đội (mũ)
=to wear glasses+ đeo kính
=to wear a sword+ mang gươm
=to wear black+ mặc đồ đen
=to wear a moustache+ để một bộ ria
=to wear one’s hair long+ để tóc dài
=to wear a hat+ đội mũ
– dùng mòn, dùng cũ, dùng hỏng; làm cho tiều tuỵ; làm cho hao mòn, phá hoại dần ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=to wear one’s coat to rags+ mặc áo cho đến rách tả tơi
=to wear one’s coat threadbare+ mặc áo cho đến sờn cả chỉ
=to wear a hole in+ mặc (đi, dùng) cho đến thủng (rách) ra
=to be worn with care+ (nghĩa bóng) tiều tuỵ đi vì lo âu
– dùng mãi cho quen, dùng mãi cho vừa, dùng mãi cho khớp
=to wear a pair of shoes comfortable+ đi mã đôi giầy cho quen (vừa) chân
– có (vẻ), tỏ (vẻ), tỏ ra, có, mang
=to wear a troubled look+ có vẻ bối rối
=to wear a famous name+ có tiếng, lừng danh* nội động từ
– mòn đi, bị mòn; bị dùng hỏng, cũ đi
– dần dần quen, dần dần vừa
=my new shoes are wearing to my feet+ đôi giày mới của tôi dần dần đi vừa chân
– dùng, dùng được
=good leather will wear for year+ da tốt dùng được lâu năm
– (nghĩa bóng) dần dần trở nên
=enthusiasm wears thin+ nhiệt tình dần dần trở nên sút kém
!to wear away
– làm mòn dần, làm mất dần
– cũ dần, hỏng dần, mòn đi; yếu dần, suy nhược đi (sức khoẻ, tinh thần, cuộc sống); nguôi dần (nỗi đau khổ)
– chậm chạp trôi qua (thời gian)
!to waer down
– làm mòn (đế giày, dụng cụ)
– làm kiệt sức dần, tiêu hao dần (lực lượng địch)
!to wear off
– làm mòn mất; mòn mất
– qua đi, mất đi
!to wear on
– tiếp tục, tiếp diễn, vẫn còn kéo dài (cuộc thảo luận)
– trôi qua (thời gian)
!to wear out
– làm cho mòn hẳn; làm rách hết (quần áo…); mòn, hao mòn
– làm mệt lử, làm kiệt sức; kiệt đi
=to wear oneself out+ kiệt sức
=patience wears out+ không thể kiên nhẫn được nữa
– kéo dài, chậm chạp trôi qua (thời gian)
=don’t wear your youth out in trifles+ đừng để cho tuổi thanh xuân trôi qua vì những việc vụn vặt
=to wear out one’s welcome+ ở chơi lâu đến nỗi người ta không muốn tiếp nữa
!to wear well
– dùng bền, bền
=woollen clothes wear well+ quần áo len mặc bền
=their friendship has worn well+ (nghĩa bóng) tình bạn của họ bền lâu
!to wear one’s years well
– trẻ lâu, trông còn trẻ
Thuật ngữ liên quan tới worn
Tóm lại nội dung ý nghĩa của worn trong tiếng Anh
worn có nghĩa là: worn /wɔ:n/* động tính từ quá khứ của wearwear /weə/* danh từ- sự mang; sự dùng; sự mặc=for autumn wear+ để mặc mùa thu=the shirt I have in wear+ cái so mi tôi đang mặc- quần áo; giầy dép=evening wear+ quần áo mặt tối=men’s wear+ quần áo đàn ông- sự chịu mòn, sự mặc được, sự dùng được=of never-ending wear+ không bao giờ mòn rách=there is a lot of wear left in my dress+ cái áo của tôi còn mặc được chán- sự hao mòn, sự mòn; (pháp lý) sự hư hỏng (nhà cửa)=one-sided wear+ mòn một bên=wear and tear+ sự hao mòn và hư hỏng- (kỹ thuật) sự mòn- (tài chính) sự giảm trọng lượng (tiền vàng hay bạc, vì mòn)* ngoại động từ wore; worn- mang, đeo; mặc; để (râu, tóc); đội (mũ)=to wear glasses+ đeo kính=to wear a sword+ mang gươm=to wear black+ mặc đồ đen=to wear a moustache+ để một bộ ria=to wear one’s hair long+ để tóc dài=to wear a hat+ đội mũ- dùng mòn, dùng cũ, dùng hỏng; làm cho tiều tuỵ; làm cho hao mòn, phá hoại dần ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))=to wear one’s coat to rags+ mặc áo cho đến rách tả tơi=to wear one’s coat threadbare+ mặc áo cho đến sờn cả chỉ=to wear a hole in+ mặc (đi, dùng) cho đến thủng (rách) ra=to be worn with care+ (nghĩa bóng) tiều tuỵ đi vì lo âu- dùng mãi cho quen, dùng mãi cho vừa, dùng mãi cho khớp=to wear a pair of shoes comfortable+ đi mã đôi giầy cho quen (vừa) chân- có (vẻ), tỏ (vẻ), tỏ ra, có, mang=to wear a troubled look+ có vẻ bối rối=to wear a famous name+ có tiếng, lừng danh* nội động từ- mòn đi, bị mòn; bị dùng hỏng, cũ đi- dần dần quen, dần dần vừa=my new shoes are wearing to my feet+ đôi giày mới của tôi dần dần đi vừa chân- dùng, dùng được=good leather will wear for year+ da tốt dùng được lâu năm- (nghĩa bóng) dần dần trở nên=enthusiasm wears thin+ nhiệt tình dần dần trở nên sút kém!to wear away- làm mòn dần, làm mất dần- cũ dần, hỏng dần, mòn đi; yếu dần, suy nhược đi (sức khoẻ, tinh thần, cuộc sống); nguôi dần (nỗi đau khổ)- chậm chạp trôi qua (thời gian)!to waer down- làm mòn (đế giày, dụng cụ)- làm kiệt sức dần, tiêu hao dần (lực lượng địch)!to wear off- làm mòn mất; mòn mất- qua đi, mất đi!to wear on- tiếp tục, tiếp diễn, vẫn còn kéo dài (cuộc thảo luận)- trôi qua (thời gian)!to wear out- làm cho mòn hẳn; làm rách hết (quần áo…); mòn, hao mòn- làm mệt lử, làm kiệt sức; kiệt đi=to wear oneself out+ kiệt sức=patience wears out+ không thể kiên nhẫn được nữa- kéo dài, chậm chạp trôi qua (thời gian)=don’t wear your youth out in trifles+ đừng để cho tuổi thanh xuân trôi qua vì những việc vụn vặt=to wear out one’s welcome+ ở chơi lâu đến nỗi người ta không muốn tiếp nữa!to wear well- dùng bền, bền=woollen clothes wear well+ quần áo len mặc bền=their friendship has worn well+ (nghĩa bóng) tình bạn của họ bền lâu!to wear one’s years well- trẻ lâu, trông còn trẻ
Đây là cách dùng worn tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ worn tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Anh
worn /wɔ:n/* động tính từ quá khứ của wearwear /weə/* danh từ- sự mang tiếng Anh là gì?
sự dùng tiếng Anh là gì?
sự mặc=for autumn wear+ để mặc mùa thu=the shirt I have in wear+ cái so mi tôi đang mặc- quần áo tiếng Anh là gì?
giầy dép=evening wear+ quần áo mặt tối=men’s wear+ quần áo đàn ông- sự chịu mòn tiếng Anh là gì?
sự mặc được tiếng Anh là gì?
sự dùng được=of never-ending wear+ không bao giờ mòn rách=there is a lot of wear left in my dress+ cái áo của tôi còn mặc được chán- sự hao mòn tiếng Anh là gì?
sự mòn tiếng Anh là gì?
(pháp lý) sự hư hỏng (nhà cửa)=one-sided wear+ mòn một bên=wear and tear+ sự hao mòn và hư hỏng- (kỹ thuật) sự mòn- (tài chính) sự giảm trọng lượng (tiền vàng hay bạc tiếng Anh là gì?
vì mòn)* ngoại động từ wore tiếng Anh là gì?
worn- mang tiếng Anh là gì?
đeo tiếng Anh là gì?
mặc tiếng Anh là gì?
để (râu tiếng Anh là gì?
tóc) tiếng Anh là gì?
đội (mũ)=to wear glasses+ đeo kính=to wear a sword+ mang gươm=to wear black+ mặc đồ đen=to wear a moustache+ để một bộ ria=to wear one’s hair long+ để tóc dài=to wear a hat+ đội mũ- dùng mòn tiếng Anh là gì?
dùng cũ tiếng Anh là gì?
dùng hỏng tiếng Anh là gì?
làm cho tiều tuỵ tiếng Anh là gì?
làm cho hao mòn tiếng Anh là gì?
phá hoại dần ((nghĩa đen) & tiếng Anh là gì?
(nghĩa bóng))=to wear one’s coat to rags+ mặc áo cho đến rách tả tơi=to wear one’s coat threadbare+ mặc áo cho đến sờn cả chỉ=to wear a hole in+ mặc (đi tiếng Anh là gì?
dùng) cho đến thủng (rách) ra=to be worn with care+ (nghĩa bóng) tiều tuỵ đi vì lo âu- dùng mãi cho quen tiếng Anh là gì?
dùng mãi cho vừa tiếng Anh là gì?
dùng mãi cho khớp=to wear a pair of shoes comfortable+ đi mã đôi giầy cho quen (vừa) chân- có (vẻ) tiếng Anh là gì?
tỏ (vẻ) tiếng Anh là gì?
tỏ ra tiếng Anh là gì?
có tiếng Anh là gì?
mang=to wear a troubled look+ có vẻ bối rối=to wear a famous name+ có tiếng tiếng Anh là gì?
lừng danh* nội động từ- mòn đi tiếng Anh là gì?
bị mòn tiếng Anh là gì?
bị dùng hỏng tiếng Anh là gì?
cũ đi- dần dần quen tiếng Anh là gì?
dần dần vừa=my new shoes are wearing to my feet+ đôi giày mới của tôi dần dần đi vừa chân- dùng tiếng Anh là gì?
dùng được=good leather will wear for year+ da tốt dùng được lâu năm- (nghĩa bóng) dần dần trở nên=enthusiasm wears thin+ nhiệt tình dần dần trở nên sút kém!to wear away- làm mòn dần tiếng Anh là gì?
làm mất dần- cũ dần tiếng Anh là gì?
hỏng dần tiếng Anh là gì?
mòn đi tiếng Anh là gì?
yếu dần tiếng Anh là gì?
suy nhược đi (sức khoẻ tiếng Anh là gì?
tinh thần tiếng Anh là gì?
cuộc sống) tiếng Anh là gì?
nguôi dần (nỗi đau khổ)- chậm chạp trôi qua (thời gian)!to waer down- làm mòn (đế giày tiếng Anh là gì?
dụng cụ)- làm kiệt sức dần tiếng Anh là gì?
tiêu hao dần (lực lượng địch)!to wear off- làm mòn mất tiếng Anh là gì?
mòn mất- qua đi tiếng Anh là gì?
mất đi!to wear on- tiếp tục tiếng Anh là gì?
tiếp diễn tiếng Anh là gì?
vẫn còn kéo dài (cuộc thảo luận)- trôi qua (thời gian)!to wear out- làm cho mòn hẳn tiếng Anh là gì?
làm rách hết (quần áo…) tiếng Anh là gì?
mòn tiếng Anh là gì?
hao mòn- làm mệt lử tiếng Anh là gì?
làm kiệt sức tiếng Anh là gì?
kiệt đi=to wear oneself out+ kiệt sức=patience wears out+ không thể kiên nhẫn được nữa- kéo dài tiếng Anh là gì?
chậm chạp trôi qua (thời gian)=don’t wear your youth out in trifles+ đừng để cho tuổi thanh xuân trôi qua vì những việc vụn vặt=to wear out one’s welcome+ ở chơi lâu đến nỗi người ta không muốn tiếp nữa!to wear well- dùng bền tiếng Anh là gì?
bền=woollen clothes wear well+ quần áo len mặc bền=their friendship has worn well+ (nghĩa bóng) tình bạn của họ bền lâu!to wear one’s years well- trẻ lâu tiếng Anh là gì?
trông còn trẻ
Để lại một bình luận