Trong bài viết này, tổng đài tư vấn TBT xin trình làng đến quy người theo dõi về khái niệm mục lục trong tiếng Anh .
>> > Tham khảo : Hải quan tiếng Anh là gì ?
Tóm tắt nội dung bài viết
Mục lục là gì?
Mục lục là hạng mục của những phần của một cuốn sách hay tài liệu được sắp xếp thứ tự những phần Open, gồm có những tiêu đề hoặc miêu tả của những tiêu đề cấp tiên phong, như tiêu đề chương trong những tài liệu dài hơn, và thường gồm có những tiêu đề cấp hai hoặc cũng như phần trong những chương, nhiều lúc thậm chí còn có tiêu đề cấp ba ;
Mục lục thường có chủ để đơn thuần “ Contents ” hay viết tắt như TOC. Chi tiết đơn cử trong mục lục nhờ vào vào độ dài của tài liệu. Ví dụ, một cuốn cách tiếng Anh, mục lục thường Open sau trang tiêu đề, chú thích bản quyền .
Ngoài ra, mục lục biểu lộ số trang nơi mỗi phần mở màn, trong khi những mục lục số cung ứng đường dẫn đến mỗi phần. Bố cục và vị trí của số trang là một vấn về phong thái cho nhà xuất bản .
>> > Tham khảo : Cục quản trị xuất nhập cảnh tiếng Anh là gì ?
Mục lục tiếng Anh là gì?
Mục lục tiếng Anh là table-of-contents
Mục lục tiếng Anh được định nghĩa như sau :
A table of contents is a list of the parts of a book or document organized in the order in which the parts appear ; includes the titles or descriptions of the first-level headers, such as chapter titles in longer works, and often includes second-level or section titles within the chapters as well, and occasionally even third-level titles ;
Table-of-contents usually headed simply “ Contents ” or abbreviated informally as TOC. The depth of detail in tables of contents depends on the length of the work, with longer works having less. Within an English-language book, the table of contents usually appears after the title page, copyright notices .
In addition to, tables of contents indicate page numbers where each part starts, while digital ones offer links to go to each part. The format and location of the page numbers is a matter of style for the publisher.
Xem thêm: Spectre Dc Là Ai
Các cụm từ khác liên quan mục lục tiếng Anh là gì?
Tiếng Anh | Tiếng Việt |
Index | Bản chỉ dẫn |
List of contents | Danh sách nội dung |
List | Danh sách |
Concordance | Sách dẫn, mục lục |
Catalogue | Bản tổng kê |
Contents | Nội dung |
Ví dụ cụm từ thường được sử dụng khi nhắc đến mục lục tiếng Anh như thế nào?
Các cụm từ thường được sử dụng khi nhắc đến mục lục tiếng Anh : Hyperlink, page numbers, digital the table-of-contents, chapter title
– A computer document will be offered a hyperlink for each title to specific section .
Dịch là : Tài liệu máy tính sẽ được phân phối đường dẫn cho mỗi tiêu đề đến phần đơn cử .
– The case where page numbers appears after heading texts, some characters referred to as leaders might precede them .
Dịch là : trường hợp mà số trang Open sau mỗi đoạn chủ để, một số ít đặc thù gọi là phần đầu hoàn toàn có thể đứng trước nó .
– An index which has some link of each title is called a digital the table-of-contents .
Dịch là: Một mục lục có một số đường dẫn của mỗi chủ đề được gọi là mục lục số.
– The name of each of the chapter titles will be determined by the author .
Dịch là : Tên của mỗi tiêu đề chương sẽ được đặt bởi tác giả .
>> > Tham khảo : Chuyên ngành tiếng Anh là gì ?
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận