Tiếng Việt
Tiếng Anh
GENERAL TERMS
khởi kiện
Bạn đang đọc: Một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật thông dụng
Evidence in a civil case or matter is any matter of fact which is handed over or produced to the court by the parties, agencies, organizations or other individuals in the litigation process or collected by the court according to the order and procedures prescribed by this Code and used by the court as the basis for ascertaining objective details of the case as well as whether the parties’ claims or protests are well-grounded and lawful
lẽ phải
Lẽ công bằng được xác định trên cơ sở lẽ phải được mọi người trong xã hội thừa nhận, phù hợp với nguyên tắc nhân đạo, không thiên vị và bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của các đương sự trong vụ việc dân sự đó.
righteousness
Equity shall be determined on the basis of righteousness recognized by everyone in the society conformity with humanitarian principles, impartiality and equality in rights and obligations of parties in the civil case or matter concerned.
Năng lực pháp luật tố tụng dân sự
Năng lực pháp luật tố tụng dân sự là khả năng có các quyền, nghĩa vụ trong tố tụng dân sự do pháp luật quy định.
Capacity in civil procedure law
Capacity in civil procedure law means the capability to have law-prescribed rights and obligations in civil proceedings.
Năng lực hành vi tố tụng dân sự
Năng lực hành vi tố tụng dân sự là khả năng tự mình thực hiện quyền, nghĩa vụ tố tụng dân sự hoặc ủy quyền cho người đại diện tham gia tố tụng dân sự
Civil litigation act capacity
Civil litigation act capacity means the ability to exercise by oneself one’s own rights and perform one’s own obligations in civil proceedings or authorize a representative to participate in civil proceedings.
Các cơ quan tiến hành tố tụng dân sự gồm có:
a) Tòa án;
b) Viện kiểm sát.
Civil proceeding-conducting agencies include:
a/ Courts;
b/ Procuracies.
Những người tiến hành tố tụng dân sự gồm có:
a) Chánh án Tòa án, Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thẩm tra viên, Thư ký Tòa án;
b) Viện trưởng Viện kiểm sát, Kiểm sát viên, Kiểm tra viên.
Civil proceeding-conducting persons include:
a/ Chief justices, judges, people’s assessors, verifiers and court clerks;
b/ Chief procurators, procurators and examiners.
Đương sự trong vụ việc dân sự
Đương sự trong vụ án dân sự là cơ quan, tổ chức, cá nhân bao gồm nguyên đơn, bị đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan.
Đương sự trong việc dân sự là cơ quan, tổ chức, cá nhân bao gồm người yêu cầu giải quyết việc dân sự và người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan.
Parties in a civil case or matter
Parties in a civil case may be agencies, organizations and individuals, including plaintiff, defendant and person with related interests or obligations.
Parties in a civil matter may be agencies, organizations and individuals including requester for settlement of a civil matter and a person with related interests or obligations.
Đương sự trong vụ việc dân sự
Đương sự trong vụ án dân sự là cơ quan, tổ chức, cá nhân bao gồm nguyên đơn, bị đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan.
Đương sự trong việc dân sự là cơ quan, tổ chức, cá nhân bao gồm người yêu cầu giải quyết việc dân sự và người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan.
Parties in a civil case or matter
Parties in a civil case may be agencies, organizations and individuals, including plaintiff, defendant and person with related interests or obligations.
Parties in a civil matter may be agencies, organizations and individuals including requester for settlement of a civil matter and a person with related interests or obligations.
Nguyên đơn trong vụ án dân sự là người khởi kiện, người được cơ quan, tổ chức, cá nhân khác do Bộ luật này quy định khởi kiện để yêu cầu Tòa án giải quyết vụ án dân sự khi cho rằng quyền và lợi ích hợp pháp của người đó bị xâm phạm.
Cơ quan, tổ chức do Bộ luật này quy định khởi kiện vụ án dân sự để yêu cầu Tòa án bảo vệ lợi ích công cộng, lợi ích của Nhà nước thuộc lĩnh vực mình phụ trách cũng là nguyên đơn.
Plaintiff in a civil case means the person who initiates a lawsuit or the person in favor of whom an agency or organization or another individual prescribed by this Code initiates a lawsuit to request a court to settle a civil case when it/he/she holds that the lawful rights or interests of such person have been infringed upon.
Agencies and organizations prescribed by this Code which initiate a civil lawsuit to request a court to protect public interests or the State’s interests in the fields under their respective charge are also the plaintiffs.
Người đại diện
Người đại diện trong tố tụng dân sự bao gồm người đại diện theo pháp luật và người đại diện theo ủy quyền
Representative
Representatives in civil proceedings include at-law representatives and authorized representatives.
The right to initiate a lawsuit
Xem thêm: Ai sẽ là minh chủ võ lâm ngành cà phê?
adversarial process in trial
adversarial principle/ system
án phí, lệ phí
Án phí bao gồm án phí sơ thẩm và án phí phúc thẩm
Lệ phí bao gồm lệ phí cấp bản sao bản án, quyết định và các giấy tờ khác của Tòa án, lệ phí nộp đơn yêu cầu Tòa án giải quyết việc dân sự, lệ phí giải quyết việc dân sự và các khoản lệ phí khác mà luật có quy định
Court fee, fee
Court fee includes first-instance court fee and appellate court fee
Fees include fee for provision of copies of judgments, decisions or other papers of the court, fee for filing a written request for the court to settle a civil matter, fee for settlement of a civil matter and other fees prescribed by law
Phòng nghị án
Xem thêm: Spectre Dc Là Ai
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận