Ngày nay, tàu điện là phương tiện di chuyển được ưa chuộng tại nhiều quốc gia trên thế giới, vì vậy khi du lịch bất kỳ đất nước nào, bạn nên chọn tàu điện để được trải nghiệm nét đẹp văn hóa. Tuy nhiên, để có thể thực hiện chuyến du lịch bằng tàu, bạn cần làm các thủ tục tại nhà ga, lúc này tiếng Anh sẽ trở thành công cụ giúp bạn giao tiếp tốt nhất. Vậy tiếng Anh giao tiếp tại nhà ga sẽ như thế nào, các mẫu câu giao tiếp tại nhà ga được sử dụng có điểm gì đặc biệt? Hãy cùng Tiếng Anh Free tìm hiểu chi tiết nhé.
(Tiếng Anh giao tiếp tại nhà ga)
Tóm tắt nội dung bài viết
- CÁC MẪU CÂU GIAO TIẾP TẠI NHÀ GA
- ĐOẠN HỘI THOẠI TIẾNG ANH GIAO TIẾP TẠI NHÀ GA
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP TẠI NHÀ GA
- Hướng dẫn những cách cải tổ kĩ năng nghe nói của bản thân
- Lựa chọn những cuốn sách dạy phát âm hay và hiệu suất cao
- Lựa chọn tài liệu nghe tương thích với bản thân
- Lựa chọn những ứng dụng học tiếng Anh thông dụng
CÁC MẪU CÂU GIAO TIẾP TẠI NHÀ GA
Nếu bạn là một tín đồ đam mê đi du lịch thì tiếng Anh giao tiếp tại nhà ga là điều không thể thiếu trong vốn kiến thức của bạn nếu muốn đi đây đó khắp nơi. Để có thể tích lũy cho bản thân những mẫu câu giao tiếp, từ vựng về chủ đề đó hay là các cụm từ chuyên ngành thường sử dụng thì việc học tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề là thứ bạn phải nằm lòng và ứng dụng ngay. Ngày hôm nay, Tiếng Anh Free sẽ cung cấp tới cho bạn các mẫu câu giao tiếp tại nhà ga nhằm giúp bạn có thể tích lũy cũng như tự tin hơn mỗi khi giao tiếp liên quan tới chủ đề này.
Dưới đây là một số mẫu câu mà bạn sẽ thường xuyên gặp khi giao tiếp tại nhà ga bằng tiếng Anh:
Can you tell me about trains to Hokkaido?
Làm ơn cho hỏi có những tàu nào tới Hokkaido ?
I’d like to reserve a seat on the 9:00 train to London
Tôi muốn đặt trước 1 vé ngồi tới LD vào lúc 9 giờ
Which train should I take to get to Hue, please?
Cho hỏi tôi phải đi tàu nào tới Hue ?
I’ll have a return ticket, please
Làm ơn cho tôi vé khứ hồi nhé
I’d like to book a berth on train 18 for Binh Phuoc
Tôi muốn đặt 1 vé giường nằm trong chuyến tàu 18 đi Bình Phước
This train is late
Chuyến tàu này đến muộn
How much is a ticket to Sapa?
Vé tàu đến Sapa bao nhiêu tiền ?
Can I have the luggage delivered to my address?
Có thể chuyển tư trang này tới địa chỉ của tôi được không ?
What’s the charge for delivery?
Tiền luân chuyển là bao nhiêu ?
One platform ticket, please
Cho tôi 1 vé ra sân ga
Are these any seats going to Hanoi?
Tàu đến TP.HN còn chỗ ngồi không ?
Is it an express train?
Đó có phải là tàu nhanh không ?
It’s a stopping train
Đó là 1 chuyến tàu chậm
Is there a nonstop train to there?
Có tàu đi thẳng tới đó không ?
What’s the fare to Ho Chi Minh City, please?
Giá vé đi thành phố Hồ Chí Minh là bao nhiêu ?
When does the train leave?
Khi nào tàu chuyển bánh ?
When is the next train?
Khi nào có chuyến tàu mới ?
Second class, window seat, please
Cho tôi vé hạng 2, chỗ ngồi gần hành lang cửa số nhé
Do you go to the railway station?
Anh đến nhà ga phải không ?
How much is a first class return ticket?
Vé khứ hồi hạng nhất giá bao nhiêu ?
Where is the station foreman?
Quản đốc sân gia đâu rồi ?
I’ve been waiting here for ages
Tôi đã đợi ở đây lâu rồi .
The Nha Trang train leaves at 9:00
Chuyến tàu đến Nha Trang khởi hành lúc 9 giờ
You have to change another train in middle
Anh phải chuyển tàu giữa đường đấy
A child’s ticket costs half a price
Giá vé trẻ con chỉ bằng nửa giá tiền
Mind you don’t miss the train
Chú ý đừng để bị nhỡ tàu đấy
The train is delayed half an hour
Tàu bị hoãn khoảng chừng nửa tiếng
There’s a saving if you get the return ticket
Sẽ tiết kiệm chi phí hơn nếu anh mua vé khứ hồi đấy
The train is due to arrive at 11:00
Tàu sẽ vào ga lúc 11 giờ
The booking office usually sells tickets ten days in advance
Quầy bán vé thường bán trước 10 ngày
Tickets, please
Xin sung sướng cho kiểm tra vé
All tickets and railcards, please
Xin mời toàn bộ hành khách cho kiểm tra vé tàu và thẻ giảm giá tàu
Could I see your ticket, please?
Anh / chị cho tôi kiểm tra vé
I’ve lost my ticket
Tôi bị mất vé tàu
ĐOẠN HỘI THOẠI TIẾNG ANH GIAO TIẾP TẠI NHÀ GA
( Tiếng Anh tiếp xúc tại nhà ga )
Bất cứ ai học nói ngoại ngữ đều gặp khó khăn trong việc tìm kiếm một cách học tiếng Anh hiệu quả, thấu hiểu được điều đó, bài viết này đem đến cho bạn một vài câu tiếng Anh giao tiếp tại nhà ga đơn giản và dễ áp dụng giúp bạn tự tin thể hiện khả năng ngoại ngữ bản thân
Hội thoại 1:
Người mua vé |
Người bán vé |
What time’s the next train to Leeds ?
Mấy giờ có chuyến tàu tiếp theo đến Leeds? |
It will be at 5 p. m .
Lúc 5 giờ chiều. |
Hello. I would like to buy a ticket to Chicago .
Xin chào,tôi muốn mua 1 vé đi Chicago |
Would you like a round-trip ticket or a one-way ticket ?
Anh/chị muốn mua vé khứ hồi hay một chiều? |
I’d like a single to Bristol
Tôi muốn mua một vé một chiều đi Bristol I’d like a return to Bristol |
when would you like to travel ?
Khi nào anh/chị muốn đi? when will you be coming back ? Khi nào anh/chị sẽ quay lại? |
I’d like a return to Newcastle, coming back on Sunday
Tôi muốn mua một vé khứ hồi đến Newcastle, quay lại vào thứ Bảy. |
|
Are there any reductions for off-peak travel ?
Có giảm giá nếu không đi vào giờ cao điểm không? |
|
Is this the right platform for Cardiff ?
Đây có phải sân ga đi Cardiff không? |
Yes, it is .
Vâng, đúng rồi. No, it isn’t . Không, không phải. |
can I have a timetable, please ?
Cho tôi xin lịch tàu chạy được không? |
Here you are, sir / madam .
Của ông/bà đây ạ. |
how often do the trains run to Coventry ? Bao lâu thì có một chuyến tàu đi Coventry? |
Every 2 hours .
Cách 2 tiếng có một chuyến. |
the train’s running late Chuyến tàu sẽ bị chậm the train’s been cancelled Chuyến tàu đã bị hủy bỏ |
Hội thoại 2:
A: I can’t believe this train is so crowded! We’ll be standing for the duration of the trip.
B: I always thought that buying a fare entitled me to a seat.
A: They should operate more trains on busy holidays like to day.
B: Take a look at the directory to see exactly what time the next train to New York leaves.
A: Do you think the trains are punctual?
B: I would think that operating on time would be the basis of any transportation company.
A: I would like to take the train to visit my parents, but they live in a remote part of the state.
B: I sympathize. I wish there were a more comprehensive train system in this country.
A: Taking a plane is an option and time saved just might offset the cost of the ticket.
B: We would like to upgrade our accommodations for the remainder of the trip.
A: I’m afraid that all the sleeping chambers we have available are relatively the same.
B:That’s a shame. We were hoping to secure a deluxe room.
Trên đây là hai mẫu hội thoại giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề nhà ga cơ bản nhất giúp các bạn dễ dàng hiểu và áp dụng chúng vào các tình huống trong cuộc sống thường nhật. Vậy thì còn chần chờ gì nữa mà không “bỏ túi” ngay vài mẫu câu tiếng Anh giao tiếp tại nhà ga để không còn bỡ ngỡ hay bối rối khi đặt vé tàu trong các chuyến du lịch nước ngoài.
TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP TẠI NHÀ GA
( Tiếng Anh tiếp xúc tại nhà ga )
Dưới đây sẽ là một số từ vựng giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề nhà ga:
- Timetable : Lịch tàu xe
- Single Ticket : Vé một chiều
- Return Ticket : Vé khứ hồi
- Platform : Sân ga
- Waiting room : Phòng chờ
- Ticket office / Booking office : Quầy bán vé
- Seat : Ghế ngồi
- Seat number : Số ghế
- Luggage rack : Giá để tư trang
- First class : Hạng nhất
- Second class : Hạng hai
- Ticket inspector : Thanh tra vé
- Ticket collector : Nhân viên thu vé
- Penalty fare : Tiền phạt
- Directory : Sách hướng dẫn
- Deluxe : Sang trọng
- Duration : Khoảng thời hạn
- Offset : Bù lại
- Punctually : Đúng giờ
- Remote : Xa xôi hẻo lánh
- Rail / Track : Đường ray
- High-speed : Tốc độ cao
- Buffet car / Restaurant car : Toa ăn
- Carriage : Toa hành khách
- Compartment : Toa tàu
- Derailment : Trật bánh tàu
- Express train : Tàu tốc hành
- Guard : Bảo vệ
- Level crossing : Đoạn đường ray giao đường đi bộ
- Line closure : Đóng đường tàu
- Live rail : Đường ray có điện
- Railcard : Thẻ giảm giá tàu
- Railway line : đường ray
- Season ticket : Vé dài kỳ
- Signal : ký hiệu
- Sleeper train : Tàu nằm
- Station : Nhà ga
- Railway station / Train station : Ga tàu hỏa
- Subway : Tàu điện ngầm
- Stopping service : Thương Mại Dịch Vụ tàu dừng nhiều bến
- Ticket barrier : Rào chắn thu vé
- Train cash : Vụ đâm tàu
- Train driver : Người lái tàu
- Train fare : Giá vé tàu
- Train journey : Hành trình tàu
- Travel card : Vé ngày ( đi được nhiều phương tiện đi lại khác nhau )
- Tube station / Underground station : Ga tàu điện ngầm
- Tunnel : Đường hầm
- One-way : Một chiều
- Round-trip : Khứ hồi
Tiếp sau đây là một vài cụm từ tiếp xúc tại nhà ga bằng tiếng Anh đáng chú ý quan tâm :
- To catch / take a train : bắt tàu
- To get on the train : Lên tàu
- To get off the train : Xuống tàu
- To miss a train : Nhỡ tàu
- Standing for the duration of the trip : Đứng trong suốt thời hạn của chuyến đi
- Upgrade our accommodations : Nâng cấp chỗ ở
- Sleeping chambers : Buồng ngủ
- Deluxe room : Phòng hạng sang
- Comprehensive train system : Hệ thống tàu hỏa tổng lực
- Operating on time : Hoạt động đúng giờ
Giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề nhà ga không còn quá lạ lẫm với người học ngoại ngữ nhưng cũng là một chủ đề đem lại nhiều hiểu biết mê hoặc và rất hữu dụng trong đời sống hàng ngày. Luyện tập chịu khó, tích hợp những phương pháp học mới mẻ và lạ mắt phát minh sáng tạo và phong phú sẽ giúp những bạn nằm lòng vốn từ vựng cồng kềnh ở trên và biến hóa linh động thành kỹ năng và kiến thức của mình .
Để tìm hiểu nhiều hơn các từ vựng các chủ đề khác, cùng tham khảo các phương pháp học từ vựng tiếng anh hiệu quả, sáng tạo, tiết kiệm thời gian với sách Hack Não 1500: Với 50 unit thuộc các chủ đề khác nhau, hay sử dụng trong giao tiếp hằng ngày như: sở thích, trường học, du lịch, nấu ăn,.. để có thể hành trang thêm cho bản thân đủ kiến thức để giao tiếp được tốt nhé. Step Up chúc các bạn học tốt!
Hướng dẫn những cách cải tổ kĩ năng nghe nói của bản thân
Để có thể tự tin giao tiếp tiếng Anh thì bên cạnh việc trau dồi những mẫu câu có sẵn, từ vựng theo chủ đề hay thậm chí là các cụm từ chuyên ngành… bạn cũng cần cải thiện kĩ năng nghe và nói của bản thân. Tiếng Anh Free sẽ chia sẻ một số các cách đơn giản nhằm giúp bạn dễ dàng hình dung cũng như nắm bắt được các quy tắc phát âm tiếng Anh, hãy cùng tìm hiểu nhé!
Lựa chọn những cuốn sách dạy phát âm hay và hiệu suất cao
Việc luyện phát âm là rất cần thiết vì nó sẽ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp. Phát âm chuẩn xác còn là nền tảng để các bạn phát triển các kỹ năng khác như nghe hiểu được tốt hơn và nói tiếng Anh được lưu loát hơn. Hãy tìm kiếm cho bản thân những cuốn sách dạy phát âm tiếng Anh hiệu quả và phù hợp với bản thân ngay nhé.
Lựa chọn tài liệu nghe tương thích với bản thân
Để có thể luyện nghe nói tiếng Anh hiệu quả thì việc lựa chọn tài liệu nghe phù hợp là điều bắt buộc phải làm. Nếu bạn ở trình độ luyện nghe nói tiếng Anh cơ bản mà lại nghe chủ đề chuyên sâu thì đây không phải một cách lý tưởng để luyện nghe nói tiếng Anh cấp tốc phải không? Khi nghe một nội dung, lý tưởng để phát triển kỹ năng nghe hiểu là bạn phải hiểu được 75%- 80% nội dung đó. Để có thể chọn cho mình nội dung nghe phù hợp, cần thiết phải biết trình độ hiện tại của mình đang ở đâu. Chuẩn đánh giá tiếng Anh phổ biến và thông dụng nhất là theo Khung tham chiếu chung của Châu Âu (CEFR). Theo khung này, trình độ tiếng Anh chia làm 6 bậc từ thấp đến cao gồm: A1, A2, B1, B2, C1, C2. Theo đó, lựa chọn các chủ đề bạn quan tâm, yêu thích để làm tài luyện cho việc luyện tập của bạn.
Lựa chọn những ứng dụng học tiếng Anh thông dụng
Ngoài việc học phát âm hay luyện nói thì kĩ năng nghe cũng là một trong những yếu tố quan trọng giúp bạn có thể thoải mái giao tiếp ngoại ngữ. Nếu bạn là người mới bắt đầu và gặp khó khăn muôn vàn trong việc nghe tiếng Anh thì việc tìm một vài phần mềm luyện nghe tiếng Anh là điều nên làm nhằm giúp nâng cao khả năng nghe cũng như giúp cho bạn làm quen dần với cách phát âm của người bản ngữ.
Trên đây là bài tổng hợp các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp tại nhà ga, từ vựng thông dụng cùng với đó là một vài đoạn hội thoại mẫu… hi vọng rằng bài viết đã phần nào giúp bạn có được những kiến thức thông tin để có thể ứng dụng vào trong giao tiếp hàng ngày. Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận