Và đây là những nhà sư Tây Tạng đang nhảy.
( Laughter ) And jumping monks of Tibet.
QED
Shenouda các Archimandrite (348-466) là một nhà sư tại Athribis gần Akhmim.
Shenouda the Archimandrite (348–466) was a monk at Athribis near Akhmim.
WikiMatrix
Hắn không phải là một nhà sư.
He’s not a monk.
OpenSubtitles2018. v3
Nếu đó là trường hợp tôi sẽ không bao giờ là một nhà sư.
If that was the case I would never be a monk.
QED
Tôi đã khóc nhiều lần như một nhà sư.
I’ve cried many times as a monk.
QED
Ta lẽ ra nên để ngươi lại ở cổng thành, tên nhà sư.
I could have left you at the gate, monk.
OpenSubtitles2018. v3
Thí dụ, những nhà sư hứa nguyện không đụng đến phụ nữ.
Buddhist monks, for example, vow not to touch a female.
jw2019
Những vệc Ngài đang làm tại nhà Amrapali với 500 nhà sư khác,” và còn nữa.
What’s he doing over there at Amrapali’s house with all his 500 monks,” and so on.
ted2019
Chính quyền cũng buộc tội Browne đã hối lộ nhà sư để ông tự thiêu.
The regime also accused Browne of bribing Đức to burn himself.
WikiMatrix
Anh cho tôi đối mặt với nhà sư à.
You’re going to make me confront a monk.
OpenSubtitles2018. v3
Nước tôi không phải là một tu viện lớn chỉ toàn những nhà sư hạnh phúc
My country is not one big monastery populated with happy monks .
ted2019
Tên nhà sư mù mà đã giết 25 người lính tinh nhuệ nhất của ta.
A blind monk who once killed 25 of my best soldiers.
OpenSubtitles2018. v3
Còn cách đối phó với căng thẳng của tôi là trở thành một nhà sư.
My own way of dealing with it was to become a monk.
QED
Và ngay cả khi tôi là một nhà sư, thậm chí tôi bắt đầu nhận được vui mừng.
And even I was a monk, even I started getting excited.
QED
Ai phái ngươi đến, nhà sư?
Who sent you, monk?
OpenSubtitles2018. v3
1830) 1917 – Elizabeth Storrs Mead, nhà sư phạm người Mỹ (s.
1830) 1917 – Elizabeth Storrs Mead, American academic (b.
WikiMatrix
Và nếu bạn là một nhà sư phạm theo mặt nào đó
look at the example of what religions are doing with art .
QED
Em trai ông là Byang chub ‘Od (984-1078), một nhà sư Phật giáo, dã lên nắm quyền cai trị.
His brother Byang chub ‘Od (984–1078), a Buddhist monk, took power as secular ruler.
WikiMatrix
Em gái của tôi, Judith là một tác giả, nhà soạn nhạc, và nhà sư phạm.
My younger sister Judith was an author, composer, and educator.
LDS
Tôi thấy anh đưa nó cho những nhà sư.
Yeah… I saw you give it to the monks.
OpenSubtitles2018. v3
Vậy hắn là một nhà sư chắc?
Was the guy a monk?
OpenSubtitles2018. v3
Họ đã đối ẩm với các nhà sư, những người vẫn gìn giữ văn hóa thưởng trà.
These people corresponded with monks who still had tea drinking culture.
WikiMatrix
Vì tôn trọng điều này nên phụ nữ cẩn thận không đến quá gần những nhà sư.
So out of respect, women take care not to come too close to the monks.
jw2019
Trong triều đại Cao Ly, ngôi đền này được cho là có tới 3.000 nhà sư.
In the Goryeo Dynasty, this temple is said to have been home to as many as 3,000 monks.
WikiMatrix
Lúc nửa đêm một nhà sư đến và bảo chúng tôi là ông phải đóng quan tài rồi.
At midnight, the monk came and told us he had to close the casket.
ted2019
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận