Nơi nhận trong tiếng Anh là gì ? bài viết ngày hôm nay của chúng tôi sẽ cung ứng cho bạn thông tin về nơi nhận trong tiếng Anh và 1 số ít từ vựng tiếng Anh tương quan đến gửi thư. Các bạn đừng bỏ lỡ những thông tin mê hoặc này nhé .
Nơi nhận trong tiếng Anh là gì ?
Nơi nhận trong tiếng Anh là: Recipient
Phát âm từ Nơi nhận trong tiếng Anh là: /rɪˈsɪpiənt/
Bạn đang đọc: Nơi nhận trong tiếng anh là gì
Định nghĩa và dịch nghĩa từ Recipient : a person who receives something. (một người nhận được một cái gì đó)
Từ vựng tiếng Anh tương quan đến nơi nhận – Bưu điện
Dưới đây là 1 số ít từ vựng mới về bưu điện, bưu chính viễn thông dành cho bạn đây :
- Bandwidth / ˈbænd. wɪtθ / : băng thông rộng
- Baud rate / bɔ : d. reɪt / : vận tốc truyền tin
- Bulk mail / bʌlk. meɪl / : thư tín gửi với số lượng lớn
- Bulletin Board System ( BBS ) / ˈbʊl. ə. t ̬ ɪn ˌbɔːrd. ˈsɪs. təm / : mạng lưới hệ thống bảng tin
- Cable / ˈkeɪ. bəl / : dây cáp
- Cell phone / ˈsel foʊn / : điện thoại thông minh cầm tay
- Correspondence / ˌkɔːr. əˈspɑːn. dəns / : sự liên lạc qua lại bằng thư tín
- Cyberspace / ˈsaɪ. bɚ. speɪs / : khoảng trống mạng
- Download / ˈdaʊn. loʊd / : tải xuống
- E-Mail / ˈiː. meɪl / : thư điện tử
- Envelope / ˈɑːn. və. loʊp / : phong bì
- Express mail service ( EMS ) / ˌiː. emˈes / : dịch vụ chuyển phát nhanh
- Express money order / / ɪkˈspres. ˈmʌn. i ˌɔːr. dɚ / : lệnh chuyển tiền nhanh
- Hyperlink / ˈhaɪ. pɚ. lɪŋk / : siêu link
- Junk mail / ˈdʒʌŋk ˌmeɪl / : thư rác
- Letter / ˈlet ̬. ɚ / : thư
- Mail / meɪl / : thư từ
-
Mail truck /meɪl.trʌk/: xe chở thư tín
- Mailbox / ˈmeɪl. bɑːks / : hòm thư
- Mailer / ˈmeɪlər / : nhà sản xuất dịch vụ gửi thư
- Mailman / ˈmeɪl. mæn / : người đưa thư
- Money order / ˈmʌn. i ˌɔːr. dɚ / : lệnh chuyển tiền
- Network / ˈnet. wɝːk / : mạng lưới hệ thống, mạng
- Package / ˈpæk. ɪdʒ / : bưu kiện
- Phone call / ˈfoʊn ˌkɑːl / : cuộc gọi điện thoại cảm ứng
- Post office / ˈpoʊst ˌɑː. fɪs / : bưu điện
- Postal code / ˈpoʊ. stəl. koʊd / : mã bưu điện
- Postcard / ˈpoʊst. kɑːrd / : bưu thiếp
- Postmark / ˈpoʊst. mɑːrk / : dấu bưu điện
- Satellite / ˈsæt ̬. əl. aɪt / : vệ tinh
- Satellite dish / ˈsæt ̬. əl. aɪt ˌdɪʃ / : chảo bắt sóng
- Satellite signal / ˈsæt ̬. əl. aɪt. ˈsɪɡ. nəl / : tín hiệu vệ tinh
- Stamp / stæmp / : tem
- Telecommunication / ˌtelɪkəmjuːnɪˈkeɪʃən / : viễn thông
Nơi nhận hàng tại trường bay – Hướng dẫn nhận hàng tại trường bay
Người gửi hàng có nghĩa vụ và trách nhiệm thông tin cho người nhận hàng đến nhận hàng tại khu vực do người luân chuyển chỉ định Căn cứ để giao hàng là người nhận hàng trên vận đơn hàng không, trên mỗi vận đơn chỉ được nhận một người nhận hàng. .
Người nhận hàng nên lấy hàng cùng với giấy tờ tùy thân, bằng lái xe, hộ chiếu, thẻ quân nhân và các giấy tờ khác hợp lệ. Khi người nhận hàng là công ty cũng cần cung cấp giấy giới thiệu có đóng dấu chính thức của công ty chuyển phát. Khi người nhận hàng đến lấy hàng, nếu hàng hoá bị hư hỏng, xuống cấp … thì phải nộp hàng.
Xem thêm: 9 câu danh ngôn tiếng anh về thành công giúp bạn học tiếng anh – AROMA Tiếng Anh Cho Người Đi Làm
Khi người nhận hàng đến lấy hàng, nếu ký trên vận đơn hàng không mà không có quan điểm phản đối thì coi như đã hoàn thành xong việc giao hàng theo hợp đồng luân chuyển hàng không .
Nếu phát hiện tên sản phẩm & hàng hóa thực tiễn không tương thích với tên sản phẩm & hàng hóa ghi trên vận đơn hàng không thì người nhận hàng giao dịch thanh toán phí giao hàng theo tên sản phẩm & hàng hóa trong thực tiễn. Nếu hàng cấm hoặc hàng hạn chế của chính phủ nước nhà và hàng nguy hại thì người gửi hàng phải chịu mọi hậu quả tương ứng .
Nguồn: http://wp.ftn61.com/
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận