Lĩnh vực nông nghiệp được xem là lĩnh vực chủ chốt và đóng góp rất lớn vào GDP của kinh tế Việt Nam. Nếu như bạn đang muốn tìm hiểu về lĩnh vực nông nghiepj tiếng Anh và đam mê học tiếng Anh thì hãy cùng chúng tôi theo dõi bài viết dưới đây nhé!
Dụng cụ làm nông bằng tiếng Anh
- barn : căn nhà thô sơ
- silo : hầm dự trữ thức ăn cho vật nuôi
-
barrel: thùng trữ rượu
Bạn đang đọc: Lĩnh vực nông nghiệp tiếng Anh là gì?
- basket : giỏ đựng
- combine : máy phối hợp
- field : cánh đồng ruộng
- hoe : cái cuốc đất
- fence : hàng rào
- plow : cái cày
- pump : chiếc máy bơm
- bucket : cái xô, thùng
- scythe : cái liềm để cắt cỏ
- tractor : cái máy kéo
- watering can : thùng tưới nước, tưới cây
- well : cái giếng
- winch : cái tời
- windmill : chiếc cối xay gió
With their sharp tines, garden forks are easily pushed into the soil to loosen, aerate, mix in soil amendments and harvest crops.
Với những cái ngạnh sắc nhọn, cái chĩa làm vườn có thể dễ dàng thọc vào đất để làm xốp, thông khí, đánh tơi để cải tạo đất và thu hoạch cây trồng.
This lawn mower is suitable for quick cutting around the yard due to a powerful 139CC four-stroke engine.
Chiếc máy cắt cỏ này thích hợp để cắt cỏ nhanh trong sân nhờ động cơ bốn thì 139CC mạnh mẽ.
Secateurs are used to cut diseased branches from trees or bushes grown using the Farming skill.
Kéo cắt cây được sử dụng để cắt các cành cây mục nát hoặc các bụi rậm theo kỹ năng làm việc đồng áng.
A spade is a multi-functional tool.
Cái xẻng là một công cụ đa năng.
For moving small plants the garden trowel is a very convenient tool, but we are inclined to give the preference to the fork.
Để dịch chuyển các cây nhỏ, cái bay là một công cụ rất thuận tiện, nhưng chúng tôi có thiên hướng thích dùng cái chĩa ba cạnh hơn.
Tóm tắt nội dung bài viết
Từ vựng tiếng Anh về chăn nuôi
- ( herd of ) cattle / ˈkæt. ļ / : ( một đàn ) gia súc .
-
barnyard /ˈbɑːn.jɑːd/: sân nuôi gia súc.
- corral / kəˈrɑːl / : bãi quây súc vật .
-
cowboy /ˈkaʊ.bɔɪ/: cậu bé chăn bò
-
cowgirl /ˈkaʊ.gɜːl/: cô gái chăn bò
- farmer / ˈfɑː. məʳ / : người nông dân, chủ trang trại .
-
livestock /ˈlaɪv.stɒk/: vật nuôi.
- pasture / pastfer / : bãi chăn thả vật nuôi
pitchfork / pit fock : cái chĩa ( để hất có khô )
row /res/: hàng, luống
scarecrow /’skeo.kres: con bù nhìn
trough itrofl, máng ăn của động vật
sheep /fi: p/: con cừu
dairy cowdeo.ri kas, con bò sữa
horses /hɔ sizl: con ngựa
lamb: cừu con
chicken: gà
lock of sheep: bầy cừu
horseshoe: móng ngựa
donkey: con lừa
piglet: lợn con
Tiếng Anh chuyên ngành nông nghiệp PDF
1 | acid soil | đất phèn | |
2 | aerobic bacteria | vi trùng hiếu khí | |
3 | agricultural biological diversity | tính đa dạng sinh học nông nghiệp | |
4 | agriculture commodities | những mẫu sản phẩm nông sản | |
5 | agrobiodiversity | đa dạng sinh học nông nghiệp | |
6 | agroecology | sinh thái học nông nghiệp | |
7 | agronomy | ngành nông học | |
8 | alimentary tract | đường, ống tiêu hóa | |
9 | alkaline | kiềm | |
10 | alkalinity | độ kiềm |
11 | alluvium | đất bồi, đất phù sa | |
12 | annual | cây một năm | |
13 | anther | bao phấn | |
14 | arable land | đất canh tác | |
15 | avian influenza | cúm gà | |
16 | barley | đại mạch, lúa mạch | |
17 | biennial | cây hai năm | |
18 | biological agriculture | nông nghiệp sinh học | |
19 | biological control | trấn áp sinh học | |
20 | bovine spongiform encephalopathy ( BSE ) | bệnh bò điên | |
21 | broiler | gà thịt thương phẩm | |
22 | carpel | lá noãn | |
23 | cash crop | cây công nghiệp |
24 | chloroplast | lục lạp, hạt diệp lục | |
25 | citrus canker | bệnh thối cây ra quả có múi | |
26 | colostrums | sữa đầu, sữa non | |
27 | compost | phân xanh, phân trộn | |
28 | cotyledon | lá mầm | |
29 | crop rotation |
luân canh |
|
30 | cross pollination | thụ phấn chéo | |
31 | cross wall | vách chéo ( tế bào ) | |
32 | crown | tán cây, đỉnh, ngọn | |
33 | cultivation | trồng trọt, chăn nuôi | |
34 | cutting | giâm cành | |
35 | decidous | rụng ( quả, lá … ) | |
36 | decomposer | sinh vật phân hủy | |
37 | decomposition | sự phân hủy |
38 | depleted soil | đất nghèo | |
39 | digestive troubles | rối loạn tiêu hóa | |
40 | dormant | nằm im lìm, không hoạt động giải trí, ngủ | |
41 | drainage canal | mương tiêu nước | |
42 | elongate | lê dài ra | |
43 | environmental impact | tác động ảnh hưởng thiên nhiên và môi trường | |
44 | evaporation | sự bốc hơi nước | |
45 | feeder canal | mương cấp nước | |
46 | feeding stuffs | thức ăn gia súc | |
47 | foliage | tán lá | |
48 | foot-and-mouth disease | bệnh lở mồm long móng | |
49 | germination | sự nảy mầm | |
50 | guard cell | tế bào bảo vệ | |
51 | gymnosperm | thực vật hạt trần ( thực vật khỏa tử ) |
52 | heifer | con bê cái | |
53 | herbicide | thuốc diệt cỏ | |
54 | herbivore | động vật hoang dã ăn cỏ | |
55 | herd bull | bò đực giống ( cao sản ) | |
56 | heredity | di truyền | |
57 | horticultural crops | nghề làm vườn | |
58 | hypocotyl | trụ dưới lá mầm | |
59 | indigestible | không hề tiêu hóa được | |
60 | internal organs | nội tạng | |
61 | lean meat | thịt nạc | |
62 | lignify | hóa gỗ | |
63 | liming | bón vôi | |
64 | live weight | cân hơi | |
65 | mad cow disease | bệnh bò điên |
Liên hệ với chuyên gia khi cần
Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: [email protected] để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ
Uy tín không phải là một giá trị hữu hình có thể mua được bằng tiền, mà cần phải được xây dựng dựa trên sự trung thực và chất lượng sản phẩm, dịch vụ trong suốt chiều dài hoạt động của công ty. Vì tầm quan trọng đó, nhiều doanh nghiệp đã dành hết tâm sức để xây dựng một bộ hồ sơ năng lực hoàn chỉnh vì đây chính là thước đo thuyết phục nhất để tạo dựng lòng tin cho các đối tác và khách hàng.
Nếu bạn có vướng mắc về dịch vụ của chúng tôi hoặc dự án Bất Động Sản cần thuê phiên dịch, đừng ngần ngại, hãy liên hệ với chúng tôi theo thông tin sau :
đường dây nóng : 0947.688.883 – 0963.918.438
Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình
Văn Phòng Thành Phố Hà Nội : 101 Láng Hạ Đống Đa, Thành Phố Hà Nội
Văn Phòng Huế : 44 Trần Cao Vân, TP Huế
Văn Phòng Thành Phố Đà Nẵng : 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Văn Phòng Hồ Chí Minh 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận, TP Hồ Chí Minh
Văn Phòng Đồng Nai : 261 / 1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng Tỉnh Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận