Trong Tiếng Anh đồ uống được gọi là Drinks hoặc Beverages, tuy nhiên Beverages sẽ mang nghĩa trang trọng, lịch sự hơn Drinks. Drinks thường được dùng để chỉ các đồ uống có cồn như các loại rượi.
Xem thêm: Spectre Dc Là Ai
Tên các loại thức uống trong tiếng Anh
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng dành cho phục vụ và khách hàng.
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh dành cho nhân viên phục vụ
Mẫu câu | Dịch nghĩa |
Hello, how can I help you? | Xin chào, tôi có thể giúp gì được cho quý khách? |
What would you like to drink? | Quý khách muốn dùng gì? |
What are you having? | Quý khách sẽ dùng gì? |
What can I get you? | Tôi có thể lấy gì cho quý khách? |
Are you ready to order? | Quý khách đã chọn chưa? |
Which beer would you like? | Quý khách muốn uống bia gì? |
Would you like ice with that? | Quý khách có muốn thêm đá không? |
Is it for here or to go? | Quý khách uống ở đây hay mang về? |
Drink in or take-away? | Uống ở đây hay mang về? |
Is that all? | Còn gì nữa không ạ? |
Would you like anything else? | Quý khách có gọi gì nữa không ạ? |
Can you change your order please? | Quý khách có thể đổi món khác được không? |
It’ll take about twenty minutes | Mất khoảng 20 phút. |
Let me change it for you | Để tôi đổi cho quý khách. |
Here it is! Enjoy your time here! | Đây ạ! chúc quý khách vui vẻ! |
Here’s your bill. | Hóa đơn của quý khách đây ạ |
The total is ten thousand dong. | Số tiền quý khách cần thanh toán là 10 ngàn. |
Thank you so much. | Cảm ơn bạn nhé. |
My pleasure. Please come back soon. | Rất hân hạnh. Quý khách lần sau nhớ quay lại nhé. |
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh dành cho khách hàng
Mẫu câu | Dịch nghĩa |
Can I have the menu, please? | Có thể đưa cho tôi thực đơn được không? |
I’d like the menu, please. | Vui lòng cho tôi xem thực đơn. |
Just give me a few minutes, okay? | Cho tôi vài phút nhé, được chứ? |
I’ll take this. | Tôi chọn món này. |
Yes, I’d like a glass of orange juice, please. | Vâng, tôi muốn một ly nước cam ép, cảm ơn.
Xem thêm: Clinker Xi Măng Là Gì – Clanhke (Clinker) Là Gì |
I would like a cup of coffee, please. | Cho tôi một tách cà phê nhé. |
I’ll have a coffee, please. | Cho tôi một ly cà phê. |
A beer, please. | Cho tôi một cốc bia. |
No ice, please. | Đừng cho đá. |
A little, please. | Cho tôi một ít. |
Lots of ice, please. | Cho tôi nhiều đá. |
That’s all. | Thế thôi. |
Nothing else, thank you. | Thế thôi, cảm ơn. |
This isn’t what I ordered. | Đây không phải cái tôi đã gọi |
Can I get the bill please? | Tính tiền cho tôi nhé? |
Bên trên là một số từ vựng tiếng Anh về các loai đồ uống trong quán cà phê, quán nước: đồ uống có cồn, trà, cà phê và đồ uống phổ thông. Bên cạnh đó chúng tôi cũng tổng hợp một số mẫu câu giao tiếp thông dụng bằng tiếng Anh được dùng nhiều trong quán cà phê (quán nước) dành cho nhân viên phục vụ và cả khách hàng. Biết được các kiến thức về từ vựng và mẫu câu giao tiếp về các loại đồ uống bằng tiếng Anh này, bạn sẽ tự tin trong việc gọi thức uống mà mình cần cũng như giúp nhân viên phục vụ thực hiện tốt nhiệm vụ của mình!
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận