Tôi có một thùng đầy nước sôi — anh nào xông vào trước tiên sẽ hứng đủ. ”
I’ve got a bowl full of boiling water — the first one who comes in here, gets it. ”
QED
Nếu bỏ nước sôi vào, nó cũng sẽ vỡ.
If you put boiling water in, it will shatter.
ted2019
Sôi lần 3, nước sôi như sóng trào.
At third boil, the water seethes and spurts .
QED
Tôi có một thùng đầy nước sôi — anh nào xông vào trước tiên sẽ hứng đủ.”
I’ve got a bowl full of boiling water — the first one who comes in here, gets it.”
ted2019
Rồi một đứa con của họ ngã vào nồi nước sôi và chết vì bị phỏng.
Then one of their children accidentally fell into a boiling kettle and died of severe burns.
jw2019
thì sẽ bị chết vì nước sôi.
Intruder burn and die.
OpenSubtitles2018. v3
Nước sôi chưa vậy?
Boiling water yet?
OpenSubtitles2018. v3
Nó như thể là để tay bạn trong nước sôi và chân bạn trong nước đá
That’s how they like to live .
QED
Cẩn thận, nước sôi.
Hot plates!
OpenSubtitles2018. v3
Đi canh coi chừng nước sôi.
Go see if the water is boiling .
QED
Khi đổ nước sôi thẳng vào cà phê xay thì chất cafestol tiết ra.
When hot water is poured directly on the ground coffee, the cafestol is extracted.
jw2019
Việc nhúng tôm hùm vào nước sôi phổ biến ở các nhà hàng sẽ bị cấm.
Eating and drinking cold drinks in the pool area is strictly prohibited.
WikiMatrix
Khi nước sôi tôi sẽ để đấy, lửa sẽ tắt dần
When the water boils Ill leave it.
Literature
Chúng tôi phải nấu nước sôi hoặc khử trùng bằng clo để bảo đảm an toàn khi uống.
We had to boil the water or treat it with chlorine to render it safe to drink.
jw2019
Người già có nguy cơ phỏng cao hơn, chủ yếu là phỏng nước sôi từ chất lỏng nóng .
Older adults are at a higher risk for burns, mostly scald burns from hot liquids .
EVBNews
Để đổ khuôn trong tuyết, người ta dùng lưu huỳnh và nước sôi.
To cast molds in snow, they use sulfur and boiling water.
OpenSubtitles2018. v3
Lấy ít nước sôi cho bà ấy đi.
Get her some boiling water.
OpenSubtitles2018. v3
Nước sôi!
Very hot!
OpenSubtitles2018. v3
Đây không phải câu chuyện về gai đâm, cá mập, nước sôi hay những chấn thương.
So this isn’t a story about piercings or sharks or boilings or breakings .
ted2019
” Cả ba thứ đều bị cho vào nồi nước sôi.
” Look, all three things went through the same boiling water.
OpenSubtitles2018. v3
Tôi chần chúng qua nước sôi trước, các ông biết không?
Well, I parboil them first, you know?
OpenSubtitles2018. v3
Đó là nước sôi.
That is boiling water.
OpenSubtitles2018. v3
Tao thấy như có ai lấy não tao ra rồi luộc nó vậy, như nước sôi ấy…
I feel like somebody took my brain out and boiled it in, like, boiling hot…
OpenSubtitles2018. v3
Phải uống nước sôi.
Boiled water .
QED
Một chứa nước sôi và một chỉ để chứa nước thường
One’s a boiling chamber, and one’s the water holder.
ted2019
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận