4.4 (88.21%)
56
votes
Đây có lẽ là một đề bài đã rất quen thuộc với các bạn học sinh rồi. Khi viết về con vật yêu thích bằng tiếng Anh, bạn có thể viết về thú cưng của mình, hoặc một con vật mà bạn quan tâm. Step Up sẽ giúp bạn hoàn thiện bài viết này chỉn chu hơn ngay sau đây, cùng xem nhé!
Tóm tắt nội dung bài viết
- 1. Bố cục bài viết về con vật yêu dấu bằng tiếng Anh
- 2. Từ vựng thường dùng để viết về con vật yêu dấu bằng tiếng Anh
- 3. Mẫu bài viết về con vật yêu thích bằng tiếng Anh
- 3.1. Đoạn văn mẫu viết về con chó bằng tiếng Anh
- Đoạn văn mẫu :
- Dịch nghĩa :
- 3.2. Đoạn văn mẫu viết về con mèo bằng tiếng Anh
- Đoạn văn mẫu :
- Dịch nghĩa :
- 3.3. Đoạn văn mẫu viết về con rắn bằng tiếng Anh
- Đoạn văn mẫu :
- Dịch nghĩa :
- Comments
1. Bố cục bài viết về con vật yêu dấu bằng tiếng Anh
Trước khi bắt tay vào viết, bạn hãy lên bố cục tổng quan ( dàn ý ) trước cho bài viết để tránh bị sót ý hay thiếu ý .
Phần 1: Phần mở đầu: Giới thiệu chung về con vật bạn yêu thích
- Đó là loài vật nào ?
- Đặc điểm điển hình nổi bật của loài vật này
- Cảm nhận của bạn so với convật đó
Phần 2: Nội dung chính: Kể/miêu tả về con vật đó
- Đặc điểm hình dáng :
+ Màu lông
+ Đôi mắt
+ Cái đuôi
+ Cái tai - Hoạt động của con vật
- Vai trò của con vật
- Những kỉ niệm gắn bó với con vật
- …
Phần 3: Phần kết: Nêu lên suy nghĩ, cảm nhận của bạn về con vật bạn yêu thích.
2. Từ vựng thường dùng để viết về con vật yêu dấu bằng tiếng Anh
Bạn nên học một số ít từ vựng thông dụng, chuyên dùng khi viết về con vật yêu dấu bằng tiếng Anh để bài viết được công thêm điểm nha .
Loại từ | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
n | animal | / ˈænəməl / | động vật hoang dã |
n | pet | / pɛt / | vật nuôi |
n | reptile | / ˈrɛptaɪl / | bò sát |
n | lover | / ˈlʌvər / | người yêu thích |
n | cat-person | / kæt / – / ˈpɜrsən / | người yêu mèo |
n | fur | / fɜr / | lông |
n | glistening eyes . | / ˈglɪsənɪŋ / / aɪz / . | mắt lộng lẫy |
v | accompany | / əˈkʌmpəni / | sát cánh |
v | protect | / prəˈtɛkt / |
bảo vệ |
v | keep a pet | / kip / / ə / / pɛt / | nuôi giữ vật nuôi |
v | feed | / fid / | cho ăn |
adj | bushy | / ˈbʊʃi / | rậm rạp |
adj | favorite | / ˈfeɪvərɪt / | yêu thích |
adj | cute | / kjut / | đáng yêu |
adj | loyal | / ˈlɔɪəl / | trung thành với chủ |
adj | aggressive | / əˈgrɛsɪv / | hung tàn |
adj | friendly | / ˈfrɛndli / | thân thiện |
Xem thêm:
3. Mẫu bài viết về con vật yêu thích bằng tiếng Anh
Sau đây, Step Up gửi đến bạn ba đoạn văn mẫu đạt điểm cao viết về con vật yêu dấu bằng tiếng Anh để những bạn hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm .
Đừng quên viết bằng chính cảm hứng và tình cảm của mình thì đoạn văn sẽ hay hơn rất nhiều đó .
3.1. Đoạn văn mẫu viết về con chó bằng tiếng Anh
Chó vốn là người bạn thân thương với chủ nuôi của mình, nếu đây cũng là con vật bạn yêu quý thì hãy viết về chú chó trong bài viết về con vật yêu dấu bằng tiếng Anh nhé .
Đoạn văn mẫu :
My favorite pet is a dog. I love dogs because they are cute and loyal to their owners. I have a dog at home, his name is Ki. Ki is a dog which I have been keeping for four years. It is a Poodle so it is really friendly. It has bushy and soft brown fur and glistening eyes. When I look at his big, beautiful eyes, I just melt like ice cream on a hot summer day. Ki takes pleasure in sniffing everything when he has nothing particular to do. Everyday, I give her some biscuits and milk in the morning, rice and meat in the afternoon. Whenever I go out in the evening, he always accompanies me like he wants to protect me. Ki seems to be one of my best friends, I love him very much !
Dịch nghĩa :
Vật nuôi yêu dấu của tôi là một con chó. Tôi yêu chó vì chúng dễ thương và đáng yêu và trung thành với chủ với chủ. Tôi có một chú chó ở nhà, nó tên là Ki. Ki là một chú chó mà tôi đã nuôi trong bốn năm. Nó là một con Poodle nên nó thực sự rất thân thiện. Chú ta có bộ lông màu nâu rậm rạp và mềm mịn và mượt mà cùng đôi mắt lộng lẫy. Khi tôi nhìn vào đôi mắt to và đẹp của chú, tôi chỉ muốn tan chảy như cây kem trong một ngày hè nóng giãy. Ki thú vị với việc đánh hơi, khám phá về mọi thứ khi cậu ta không có việc gì đặc biệt quan trọng để làm. Hàng ngày, tôi cho chú chó ăn bánh quy và sữa vào buổi sáng, cơm và thịt vào buổi chiều. Mỗi khi tôi đi chơi vào buổi tối, chú ta luôn đi cùng tôi như muốn bảo vệ tôi. Ki có vẻ như là một trong những người bạn tốt nhất của tôi, tôi yêu cậu ấy rất nhiều !
3.2. Đoạn văn mẫu viết về con mèo bằng tiếng Anh
Bạn có phải là một “ cat-person ” không ? Nếu có thì hãy chọn một chú mèo để viết về con vật thương mến bằng tiếng Anh nha .
Đoạn văn mẫu :
I’m a true cat-person. I think cats are the cutest animal in this world. My pet is a Vietnamese cat named Binko. He is an adorable black and white cat with a very adorable round face. Binko is always friendly to me, but wary of strangers. He loves many things such as lying on the carpet, lying under the sun, he also loves playing and especially eating. Whenever he is hungry, he calls me with big and glistlistening eyes. And his eyes always light up with excitement whenever he sees food. I have been keeping him for more than 10 years, so he is quite old now but still playful. He follows me everywhere in the house and waits for me to come home everyday. After all, I love Binko very much, he is an angel to me .
Dịch nghĩa :
Tôi là một tình nhân mèo thực sự. Tôi nghĩ rằng mèo là động vật hoang dã dễ thương và đáng yêu nhất trên quốc tế này. Thú cưng của tôi là một chú mèo Nước Ta tên là Binko. Cậu là một chú mèo đen trắng với khuôn mặt tròn vô cùng đáng yêu. Binko luôn thân thiện với tôi, nhưng cẩn trọng với người lạ. Chú ta thích nhiều thứ như nằm trên thảm, nằm dưới nắng, cậu ấy cũng thích chơi đùa và đặc biệt quan trọng là thích ăn nhất. Bất cứ khi nào đói, chú mèo đều gọi tôi với đôi mắt to và lộng lẫy. Và mắt cậu ấy luôn sáng lên vì thú vị mỗi khi nhìn thấy đồ ăn. Tôi đã nuôi cậu ấy hơn 10 năm rồi nên giờ cậu ta đã khá già nhưng vẫn nghịch ngợm. Cậu ấy đi theo tôi mọi nơi trong nhà và đợi tôi về nhà hàng quán ăn ngày. Sau toàn bộ, tôi yêu Binko rất nhiều, chú mèo ấy là một thiên thần với tôi .
Xem thêm: Những đoạn văn viết về sở thích bằng tiếng Anh hay nhất
3.3. Đoạn văn mẫu viết về con rắn bằng tiếng Anh
Rất nhiều người có sở trường thích nghi hơi lạ hơn, đó là nuôi bò sát như rắn ví dụ điển hình. Đây là một vật nuôi độc lạ, nếu bạn có đam mê này thì hoàn toàn có thể chọn rằn khi viết về con vật yêu dấu bằng tiếng Anh .
Đoạn văn mẫu :
I’m a reptile lover. Taking care of any reptile is a unique experience. With many safe breeds to choose from, snakes are a popular choice. I have a Ball Python sneak at home and her name is Selsa. Like any pet, snakes offer company and stress relief for their owners. Selsa is really a good girl, easy to handle and is not aggressive. Its skin is smooth, often shiny, and dry to the touch, not slimy like many people think. Like all reptiles, snakes are ectotherms, so Selsa is dependent on external or environmental sources of heat to maintain her own body toàn thân heat. I have to build a glass cage with a light to keep her warm. Watching and playing with Selsa gives me a sense of tranquility. In my opinion, snake is a fascinating companion pet .
Dịch nghĩa :
Tôi là một tình nhân bò sát. Chăm sóc bất kể loài bò sát nào là một thưởng thức độc lạ. Với nhiều giống bảo đảm an toàn để lựa chọn, rắn là một lựa chọn phổ cập. Tôi có một chú rắn Ball Python ở nhà và tên cô ấy là Selsa. Giống như bất kể vật nuôi nào, rắn mang lại sự bầu bạn và giảm bớt stress cho gia chủ của chúng. Selsa thực sự là một cô gái tốt, dễ gần và không hung tàn. Da nó mịn, thường bóng, sờ vào thấy khô chứ không nhờn dính như nhiều người vẫn nghĩ. Giống như tổng thể những loài bò sát, rắn là loài máu lạnh ( nhờ vào nhiệt độ bên ngoài ), vì thế Selsa nhờ vào vào nguồn nhiệt bên ngoài hoặc môi trường tự nhiên để duy trì thân nhiệt của mình. Tôi phải xây một cái lồng kính có đèn để giữ ấm cho cô ấy. Ngắm nhìn và chơi với Selsa cho tôi cảm xúc yên bình. Theo tôi, rắn là một vật nuôi sát cánh mê hoặc .
Trên đây, Step Up đã hướng dẫn bạn bố cục tổng quan của một bài viết về con vật yêu dấu bằng tiếng Anh, những từ vựng thông dụng trong chủ đề này cùng với ba đoạn văn mẫu đạt điểm trên cao. Hy vọng những bạn sẽ thấy có ích !
Step Up chúc bạn học tốt tiếng Anh nha .
Comments
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận