Bằng chứng trong các phương tiện truyền thông đại chúng vang dội trả lời: có.
The evidence in the media gives a resounding yes to that question.
Bạn đang đọc: phương tiện truyền thông đại chúng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
jw2019
Báo chí và phương tiện truyền thông đại chúng Anh ngữ dùng dạng Hepburn đơn giản hoá.
English-language newspapers and media use the simplified form of Hepburn.
WikiMatrix
Truyền hình là một phương tiện truyền thông đại chúng lớn nhất ở Hoa Kỳ.
Television is one of the major mass media of the United States.
WikiMatrix
Phương tiện truyền thông đại chúng ca tụng nó; còn công chúng thì vui thú.
The mass media praise it; the public is simply amused.
jw2019
Thí dụ, phương tiện truyền thông đại chúng thường đề cao sự vô luân.
For example, the media often promote immorality.
jw2019
Tuy nhiên, có những quyền lực có thể và thường giật dây các phương tiện truyền thông đại chúng.
However, there are powerful forces that can and frequently do manipulate the media.
jw2019
14 Tại nhiều nơi, phương tiện truyền thông đại chúng càng ngày càng tập trung vào Nhân-chứng Giê-hô-va.
14 In many places Jehovah’s Witnesses are becoming more and more the center of media attention.
jw2019
Có lẽ các phương tiện truyền thông đại chúng gây ảnh hưởng mạnh mẽ đối với niềm tin của bạn.
Maybe the media have greatly influenced your beliefs.
jw2019
Khẩu hiệu trên truyền hình và tất cả phương tiện truyền thông đại chúng là: “Chúng tôi dành 1 chỗ cho bạn”.
So this was television, this was all different types of media saying, “We are saving a place for you.”
ted2019
4 Hàng ngày phương tiện truyền thông đại chúng của thế giới dồn dập đưa ra tin tức về sự bất công.
4 The world’s media daily bombard us with a list of injustices.
jw2019
Phương tiện truyền thông đại chúng, Internet và những kẻ bội đạo thời nay có thể gieo mầm mống nghi ngờ
Seeds of doubt can be sown by the media, through the Internet, and by modern-day apostates
jw2019
Bỗng dưng tin tức về Atari trên các phương tiện truyền thông đại chúng lấn át cả tên tuổi của Warner Communications.
Suddenly, this little thing called Atari was the whole news about Warner Communications.
Literature
Các phương tiện truyền thông đại chúng thường hứa về những báo cáo khách quan vô tư nhưng lại không giữ lời.
Mass-media channels often promise unbiased reporting yet do not follow through.
jw2019
Các tiêu chuẩn nào của Thượng Đế mà có thể chỉ dẫn trong việc chọn lựa các phương tiện truyền thông đại chúng?
What are God’s standards that can guide in choosing media?
LDS
(1 Cô-rinh-tô 7:31) Dường như không có gì thay đổi nhanh hơn là phương tiện truyền thông đại chúng cho việc giải trí.
(1 Corinthians 7:31) And nothing, it seems, changes faster than the entertainment media.
jw2019
David Walsh, người được trích ở trên, cảnh báo: “Phương tiện truyền thông đại chúng có lẽ mạnh hơn là chúng ta nghĩ”.
David Walsh, quoted earlier, warns: “The media are probably more powerful than we realize.”
jw2019
Nhưng tín đồ thật của đấng Christ nên phản ứng thế nào trước sự gièm pha trong các phương tiện truyền thông đại chúng?
But how should true Christians react to reproach in the media?
jw2019
Lối suy nghĩ này được cổ võ qua các mục quảng cáo, thú tiêu khiển phổ thông và phương tiện truyền thông đại chúng.
This kind of thinking is promoted in advertisements, popular entertainment, and the media.
jw2019
Trên phương tiện truyền thông đại chúng có đầy dẫy tài liệu mô tả tình dục bất chính, ma túy, bạo lực và ma thuật.
Cleverly marketed in the media is a profusion of material that features illicit sex and drugs, violence, and the occult.
jw2019
Hàng giáo phẩm của các đạo tự xưng theo đấng Christ thường được mô tả thế nào qua các phương tiện truyền thông đại chúng?
How are Christendom’s clergy often depicted in the media?
jw2019
Bài viết của Klavan đã nhận nhiều chỉ trích trên Internet và các phương tiện truyền thông đại chúng như “The Plank” của The New Republic.
Klavan’s article has received criticism on the Internet and in mainstream media outlets, such as in The New Republic’s “The Plank.”
WikiMatrix
Gần đây, một số phương tiện truyền thông đại chúng ở Pháp đã mô tả Nhân Chứng Giê-hô-va như là một giáo phái nguy hiểm.
Recently, some of the media in France have portrayed Jehovah’s Witnesses as a dangerous religious cult.
jw2019
Điều đáng tiếc là phương tiện truyền thông đại chúng ở Hoa Kỳ tin rằng “dân Mỹ không muốn biết tin tức về thế giới”.—Graphic Arts Monthly.
The sad part is that the U.S. media believe that “American citizens don’t want to have news about the world.” —Graphic Arts Monthly.
jw2019
Vài năm gần đây, ta đã có thể truyền bá sự lừa dối này thậm chí là còn xa hơn thông qua phương tiện truyền thông đại chúng.
And in the past few years, we’ve been able to propagate this lie even further via social media.
ted2019
Năm 2014, bà công bố tên và ảnh của những người đàn ông làm nghề mại dâm hoặc phơi bày thân thể trên phương tiện truyền thông đại chúng.
In 2014 she released the names and photographs of men who solicited sex or exposed themselves on social media.
WikiMatrix
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận