Bài tập sự điện li thuộc chương trình hóa học 11 là một dạng bài tập thương xuyên được sử dụng trong các đề thi đại học ( Trước kia), đề thi THPT những năm gần đây, dạng bài tập sự điện li chia ra rất phong phú và đa dạng, nhìn thì tưởng không nhiều nhưng soi sáng bản chất dạng bài tập này sử dụng rộng dãi hầu hết các bài tập vô cơ vì bản chất có sự trao đổi giữa các ion trong dung dịch như là: Bài tập tạo kết tủa; bài tập tạo chất khí ….Vì vậy phụ thuộc bào các hợp chất được học mà người ra đề rất đa dạng về dạng bài tập này.Tôi biên soạn hệ thống bài tập này hy vọng phục vụ cho các em học sinh 2K4 có tài liệu học tập.Hy vọng được sự ủng hộ từ độc giả Bài tập trắc nghiệm chương điện li CHUYÊN ĐỀ – HÓA HỌC 11 : SỰ ĐIỆN LY I Sự điện ly – chất điện ly Câu 1(NB) Chất sau chất điện li mạnh ? A.C6H12O6 B.KOH C.HF D.H2SO3 Câu 2(NB) Chất sau chất điện li mạnh ? A.CH3COOH B.Cu(OH)2 C.C12H22O11 D.Na2SO3 Câu 3(NB) Chất sau chất điện li yếu ? A.HClO B.C2H5OH C.Na2SO4 D.HClO4 Câu 4(NB) Chất sau chất điện li yếu ? A.NaHSO4 B.CH3OH C.CH3COOH D KHCO3 Câu 5(NB) Chất sau chất điện li mạnh? A.Fe(OH)2 B.O2 C.CH3COONa D HNO2 Câu 6(NB) Chất sau chất điện li mạnh? A.(C6H10O5)n B.KNO3 C.HClO D C6H5OH Câu 7(NB) Chất sau chất điện li yếu ? A HCOOH B.NH4NO3 C.K2CO3 D NaH2PO4 Câu (NB): Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện dung dịch chúng có A ion trái dấu B anion (ion âm) C cation (ion dương) D chất Câu (NB): Dung dịch sau có khả dẫn điện? A Dung dịch đường B Dung dịch rượu C Dung dịch muối ăn D Dung dịch benzen ancol Câu 10 (NB): Dung dịch chất sau không dẫn điện được? A HCl C6H6 (benzen) B Ca(OH)2 nước C CH3COONa nước D NaHSO4 nước Câu 11 (NB): Chất sau không dẫn điện? A KCl rắn, khan B CaCl2 nóng chảy C NaOH nóng chảy D HBr hòa tan nước Câu 12 (NB): Chất khơng phân li ion hịa tan nước? A MgCl2 B HClO3 C Ba(OH)2 D C6H12O6 (glucozơ) Câu 13(NB): Chất sau thuộc loại chất điện li mạnh? A CH3COOH B C2H5OH C H2O D NaCl Câu 14 (NB): Dãy chất sau đây, nước chất điện li yếu? A H2SO4, H2S B H3PO4, NaOH C CH3COOH, H2S D H2SO4, Ba(OH)2 Câu 15 (NB): Dãy dây gồm chất điện li mạnh? A Mg(OH)2, Na2CO3 B HNO3, KOH C BaSO4, NaCl D Fe(OH)2, NaCl Câu 16 (NB): Chất điện ly A chất tan nước B không tan nước C tan dung môi hữu D tan nước phân ly ion Câu 17 (NB): Dung dịch sau (có nồng độ mol) dẫn điện tốt nhất? A HCl .B K2SO4 C NaNO3 D CH3COOH Câu 18( BT – trang – sgk HH11): Dung dịch chất điện li dẫn điện A.Sự chuyển dịch electron B.Sự chuyển dịch cation C.Sự chuyển dịch phân tử hòa tan D.Sự chuyển dịch cation anion Câu 12 (BT – trang – sgk HH11): Chất sau không dẫn điện ? A.KCl rắn ,khan B.CaCl2 nóng chảy C.NaOH nóng chảy D.HBr hòa tan nước Câu 13(NB) Chất sau thuộc chất điện li ? A.C6H12O6 B.NaOH C.C12H22O11 D.H2O Câu 14(NB) Chất sau thuộc chất điện li ? A.(C6H10O5 )n B.C2H5OH C.C5H10 D.HCl Câu 15(NB) Chất sau không thuộc chất điện li ? A.Ca(OH)2 B.O2 C.CH3COONa D HNO3 Câu 16 (NB) Chất sau không thuộc chất điện li ? A.(C6H10O5)n B.Cu(NO3)2 C.HClO D C6H5ONa Câu 17(NB) Chất sau không thuộc chất điện li ? A HCOOH B.NH4NO3 C.K2CO3 D P Câu 18(NB) Chất sau thuộc chất điện li ? A.Fe2O3 B.CuO C.HClO D C6H6 Câu 19(NB) Chất sau thuộc chất điện li ? A CH3OH B.N2 C.KNO3 D Fe3O4 Câu 20(NB) Chất sau chất điện li ? A.C6H12O6 B.KOH C.HF D.H2SO4 Câu 21(NB) Chất sau chất điện li ? A.CH3COOH B.Ba(OH)2 C.C12H22O11 D.Na2SO3 Câu 22(NB) Chất sau không thuộc chất điện li ? A.NaBr B.C2H5OH C.Na2SO4 D.HCl Câu 23(NB) Chất sau không thuộc chất điện li ? A.NaHSO4 B.CH3OH C.CH3COOH D KHCO3 Câu 24(NB) Nước đóng vai trị q trình điện li chất tan nước? A Môi trường điện li B Dung môi không phân cực C Dung môi phân cực D Tạo liên kết hiđro với chất tan Câu 25(NB) Chọn phát biểu sai: A Chỉ có hợp chất ion điện li nước B Chất điện li phân li thành ion tan vào nước nóng chảy C Sự điện li chất điện li yếu thuận nghịch D Nước dung mơi phân cực, có vai trị quan trọng trình điện li Câu 26(NB) Dung dịch sau có khả dẫn điện? A Dung dịch đường C Dung dịch rượu B Dung dịch muối ăn D Dung dịch benzen ancol (Kiểm tra học kì I – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ, năm 2017) Câu 27(NB) Chất sau thuộc chất điện li ? A.CH3CHO B.CH3OH C.CH3COOH D C2H4 Câu 28(NB) Chất sau thuộc chất điện li ? A.Al2O3 B.CO C.H2 D HNO3 Câu 29(NB) Dung dịch chất sau không dẫn điện được? A HCl C6H6 (benzen) C Ca(OH)2 nước B CH3COONa nước D NaHSO4 nước (Kiểm tra học kì I – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ, năm 2016) Câu30 (NB).: Chất sau không dẫn điện được? A NaCl rắn, khan C CaCl2 nóng chảy B NaOH nóng chảy D HBr hòa tan nước Câu 31(NB) Câu sau nói điện li? A Sự điện li hòa tan chất vào nước thành dung dịch B Sự điện li phân li chất tác dụng dòng điện C Sự điện li phân li chất thành ion dương ion âm chất tan nước hay trạng thái nóng chảy D Sự điện li thực chất q trình oxi hóa – khử (Kiểm tra học kì I – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ, năm 2017) Câu 32(NB) Chất khơng phân li ion hịa tan nước? A MgCl2 B HClO3 C Ba(OH)2 D.C6H12O6 (glucozơ) Câu 33(NB) Dãy chất sau đây, nước chất điện li mạnh? A H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S B HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH C HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH D H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2 Câu 34(NB) Dãy dây gồm chất điện li mạnh? A HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3 C HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3 B H2SO4, NaOH, NaCl, HF D Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl (Kiểm tra học kì I – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ, năm 2017) Câu 35(NB) Dãy chất gồm chất điện li mạnh? A HNO3, Cu(NO3)2, H3PO4, Ca(NO3)2 B CaCl2, CuSO4, H2S, HNO3 C H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2 D KCl, H2SO4, HNO2, MgCl2 Câu 36(NB).: Hãy cho biết tập hợp chất sau chất điện li mạnh? A Cu(OH)2, NaCl, C2H5OH, HCl B C6H12O6, Na2SO4, NaNO3, H2SO4 C NaOH, NaCl, Na2SO4, HNO3 D CH3COOH, NaOH, CH3COONa, Ba(OH)2 (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần – THPT chuyên Lê Quy Đôn, năm 2016) Câu 37(NB).: Dãy chất sau đây, nước chất điện li yếu? A H2S, H2SO3, H2SO4 B H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2 C H2S, CH3COOH, HClO D H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3 Câu 38(NB).: Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua phân li H2O) có phần tử nào? A H+, NO3- B H+, NO3-, H2O C H+, NO3-, HNO3 D H+, NO3-, HNO3, H2O Câu 39(NB) Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua phân li H2O) có phần tử nào? A H+, CH3COO- B H+, CH3COO-, H2O C CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O D CH3COOH, CH3COO-, H+ Câu 40(NB) Phương trình điện li viết không ? A HNO2 → H+ + NO2- B H2 S S2- + 2H+ C Fe(OH)3 Fe3+ + 3OH- D CH3COONa → Na+ + CH3COO – Câu 41(NB) Phương trình điện li viết ? A HClO4 → H+ + ClO4- B Pb(OH)2 → 2H+ + PbO2 2- C HClO → H+ + ClO- D Na2S 2Na+ + S2- Câu 42 (NB) Phương trình điện li viết không ? A HCl → H+ + Cl- B CH3COOH CH3COO- + H+ C H3PO4 → 3H+ + 3PO43- D Na3PO4 → 3Na+ + PO43- Câu 43: Phương trình điện li viết ? A H2SO4 H+ + HSO4- B H2CO3 H+ + HCO3- C H2SO3 → 2H+ + SO32- D Na2S 2Na+ + S2- Câu 44(NB).Phương trình điện li viết A NaCl Na2 Cl 2 B Ca(OH)2 Ca2 2OH C C2H5OH C2H5 OH D CH3COOH CH3COO H (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần – THPT Nguyễn Trãi – Thanh Hóa, năm 2016) Câu 45(NB) Phương trình điện li sau khơng đúng? 2K SO4 2 A HNO3 H NO3 B K 2SO4 C HSO3 H SO32 D Mg(OH)2 Mg 2 2OH (Kiểm tra học kì I – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ, năm 2017) Câu 46(TH) Cho chất đây: HClO4, HClO, HF, HNO3, H2S, H2SO3, NaOH, NaCl, CuSO4, CH3COOH Số chất thuộc loại chất điện li mạnh A B C D Câu47(TH) Cho dãy chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4 Số chất điện li A B C D (Đề thi tuyển sinh Đại học khối B, năm 2008) Câu 48(TH) Trong số chất sau: HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3, C6H12O6, C2H5OH, SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, H2S Số chất thuộc loại chất điện li A B C D 10 Câu 49(TH): Dung dịch chất sau (có nồng độ) dẫn điện tốt nhất? A K2SO4 B KOH C NaCl D KNO3 (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần – THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội, năm 2016) Câu 50(TH): Các dung dịch sau có nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch dẫn điện nhất? A HCl B HF C HI D HBr Câu 51(TH): Có dung dịch: Natri clorua, rượu etylic (C2H5OH), axit axetic (CH3COOH), kali sunfat có nồng độ 0,1 mol/l Khả dẫn điện dung dịch tăng dần theo thứ tự thứ tự sau: A NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 B C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4 C C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl D CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4 Câu 52(TH): Hòa tan chất sau vào nước để dung dịch riêng rẽ: NaCl, CaO, SO3, C6H12O6, CH3COOH, C2H5OH, Al2(SO4)3 Trong dung dịch tạo có dung dịch có khả dẫn điện? A B C D Câu 53(TH): Dãy chất sau đây, nước chất điện li yếu ? A H2S, H2SO3, H2SO4, NH3 B H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2 C H2S, CH3COOH, HClO, NH3 D H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3 Câu 54(TH): Dãy chất sau đây, nước chất điện li mạnh ? A H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3 B HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH C HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH D H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2 Câu 55(TH): Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua phân li H2O) chứa loại ion ? A B C D Câu 56: Chất sau chất điện li mạnh? A HCl B HF C Mg(OH)2 D Fe(OH)3 (Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT lần – THPT chuyên Bến tre, năm 2020) Câu 57 Chất sau chất điện li mạnh? A C2H5OH B NaOH C Mg(OH)2 D H3PO4 (Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT lần – Đại Học Vinh lần 1, năm 2020) Câu 58 Dung dịch chất sau dung dịch chất điện li? A glucozơ B Muối ăn C ancol etylic D đường ăn (Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT lần – Phan Bội Châu Nghệ An, năm 2020) Câu 59: Chất sau chất điện li mạnh? A CH3COONa B C2H5OH C CH3COOH D H2O (Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT lần – Trần Phú- Hải Phòng, năm 2020) Câu 60: Chất sau thuộc loại chất điện li yếu? A CH3COOH B CuSO4 C NaCl D HNO3 (Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT lần – Trần Phú- Hải Phòng, năm 2020) Câu 61: Chất sau chất điện li mạnh? A Axit clohidric B Axit axetic C Ancol etylic D Saccarozơ (Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT–Liên trường Nghệ An, năm 2020) Câu 62 Chất sau chất điện li yếu A KOH B H2S C NH4Cl D H2SO4 (Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT–Quỳnh Lưu 1, năm 2020) Câu 63: Chất điện li mạnh A C12H22O11 B CH3OH C HCOOH D HCl (Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT–Sở GD&ĐT Bình Thuận, năm 2020) Câu 64 Dung dịch chất sau không dẫn điện? A NaCl B C2H5OH C NaOH D HCl (Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT–Sở GD&ĐT Cần Thơ, năm 2020) Câu 65 Chất sau chất điện li mạnh? A C2H5OH B CH3COOH C KNO3 D CH3COOC2H5 (Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT lần 2–Sở GD&ĐT Hà Tĩnh, năm 2020) Câu 66: Chất sau chất điện li mạnh? A NaCl B HNO3 C NaOH D CH3COOH (Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT lần 3–Sở GD&ĐT Hà Tĩnh, năm 2020) Câu 67 Chất sau chất điện li mạnh? A C2H5OH B CH3COOH C HCl D H2S (Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT –Sở GD&ĐT Hải Phòng, năm 2020) Câu 68: Dung dịch chất sau không dẫn điện? A C2H5OH B NaOH C CH3COOH D NaCl (Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT –Sở GD&ĐT Nam Định, năm 2020) Câu 69 Chất sau chất điện ly mạnh? A C2H5OH B Mg(OH)2 C CH3COOH D NaOH (Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT –Sở GD&ĐT Quảng Bình, năm 2020) Câu 70: Chất sau thuộc loại chất điện li mạnh? A HF B H2S C HNO3 D CH3COOH (Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT –Sở GD&ĐT Thái Bình, năm 2020) Câu 71 Chất sau chất điện li mạnh? A HF B KOH C Al(OH)3 D Cu(OH)2 (Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT lần –Liên trường Nghệ An, năm 2020) Câu 72: Chất sau chất điện li mạnh? A CH3COOH B C6H6 C C12H22O11 D NaNO3 (Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT – Sở GD&ĐT Yên Bái, năm 2020) Câu 73 Trong số dung dịch sau: Ba(OH)2, C2H5OH, HCl, Na2SO4, dung dịch không dẫn điện A Na2SO4 B Ba(OH)2 C C2H5OH D HCl (Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT – Nguyễn Huệ –Thừa Thiên Huế, năm 2020) Câu 74 Chất sau chất điện ly ? A KNO3 B C12H22O11 C C2H5OH D CO2 (Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT – Phụ Dực –Thái Bình, năm 2020) Câu 75 Trong số dung dịch có nồng độ mol (0,1M) sau đây, dung dịch có độ dẫn điện yếu ? A NaCl B CH3COONa C CH3COOH D HCl (Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT – TX Quảng Trị –Thái Bình, năm 2020) Câu 76: Trong số chất sau: HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3, C6H12O6, C2H5OH, SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, NH3, H2S Số chất thuộc loại chất điện li A B C D 10 Câu 77: Dãy chất sau đây, nước chất điện li yếu ? A H 2S, H2SO3, H2SO4, NH3 B H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2 C H 2S, CH3COOH, HClO, NH3 D H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3 Câu78: Dãy chất sau đây, nước chất điện li mạnh ? A H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3 B HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH C HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH D H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2 Câu 79: Có dung dịch : Natri clorua, rượu etylic, axit axetic, kali sunfat có nồng độ 0,1 mol/l Khả dẫn điện dung dịch tăng dần theo thứ tự thứ tự sau A NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 B C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4 C C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl D CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4 Câu 80: Phương trình điện li viết khơng ? A HCl → H+ + Cl- B CH3COOH CH3COO- + H+ C H3PO4 → 3H+ + PO43D Na3PO4 → 3Na+ + PO43- Câu 81: Phương trình điện li viết ? A H2SO4 H+ + HSO4- B H2CO3 H+ + HCO3- + 2+ 2C H2SO3 → 2H + SO33 D Na2S 2Na + S Câu 82 Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua phân li H2O) chứa loại ion ? A B C D Câu 83: Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua phân li H2O) có phần tử ? A H+, CH3COO- B H+, CH3COO-, H2O C CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O D CH3COOH, CH3COO-, H+ Câu 84: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, bỏ qua điện li nước đánh giá nồng độ mol ion sau ? A [H+] = 0,10M B [H+] < [CH3COO-] + C [H ] > [CH3COO ] D [H+] < 0,10M Câu 85: Chọn phát biểu sai A Chỉ có hợp chất ion điện li nước B.Chất điện li phân li thành ion tan vào nước nóng chảy C.Sự điện li chất điện li yếu thuận nghịch D.Nước dung mơi phân cực, có vai trị quan trọng trình điện li Câu 86: Độ điện li phụ thuộc vào A chất ion tạo thành chất điện li B nhiệt độ, nồng độ, chất chất tan C độ tan chất điện li nước D tính bão hịa dung dịch chất điện li II Axit – Bazo muối Câu (NB): Chất sau axit theo A-rê-ni-ut? A HCl B NaOH C AlCl3 D K2SO4 Câu (NB): Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua phân li H2O) có phần tử nào? A H+, NO3- B H+, NO3-, H2O C H+, NO3-, HNO3 D H+, NO3-, HNO3, H2O Câu (NB): Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua phân li H2O) có phần tử nào? A H+, CH3COO- B H+, CH3COO-, H2O C CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O D CH3COOH, CH3COO-, H+ Câu (NB): Phương trình điện li viết không đúng? H CH3COO A HCl H Cl B CH3COOH 3H PO43 C H3PO4 D Na 3PO4 3Na PO43 Câu (NB): Axit sau axit hai nấc? A HCl B CH3COOH C HNO3 D H2S Câu (NB): Hidroxit sau lưỡng tính? A Mg(OH)2 B Fe(OH)2 C Al(OH)3 D Ba(OH)2 Câu (NB): Muối sau muối axit? A Na2HPO3 B Na2SO4 C NaHCO3 D KCl Câu (NB): Dung dịch chất sau làm quỳ tím hóa đỏ? A HCl B K2SO4 C KOH D NaCl Câu (NB): Dung dịch chất sau làm đổi màu quỳ tím hóa xanh? A HCl B Na2SO4 C Ba(OH)2 D HClO4 Câu 10 (NB): Dung dịch chất sau khơng đổi màu quỳ tím? A HNO3 B KCl C Ca(OH)2 D H2SO4 Câu 11 (NB): Cho chất sau: Mg(OH)2, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaOH Có hodroxit lưỡng tính? A B C D Câu 12 (NB): Hiện tượng cho quỳ tím vào dung dịch có nồng độ [H+] = 1,0.10-9M? Quỳ tím A hóa đỏ B hóa xanh C khơng chuyển màu D màu tím Câu 13 (NB): Chất sau tác dụng với dung dịch kiềm? A KCl B MgCO3 C HNO3 D NaNO3 Câu 14 (NB): Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, bỏ qua điện li nước đánh giá nồng độ mol ion sau đúng? A [H+] = 0,10M B [H+] < [NO3-] C [H+] > [NO3-] D [H+] < 0,10M Câu 15 (NB): Muối sau muối axit? A NH4NO3 B Na3PO4 C Ca(HCO3)2 D CH3COOK Câu 16 (NB): Đặc điểm phân li Zn(OH)2 nước A theo kiểu bazơ B vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ C theo kiểu axit D bazơ yếu nên không phân li Câu 17 (NB): Các dung dịch sau có tác dụng với Al2O3? A NaSO4, HNO3 B HNO3, KNO3 C HCl, NaOH D NaCl, NaOH Câu 18 (NB): Một dung dịch có [OH ]=2,0.10-5M Dung dịch có mơi trường gì? A axit B bazo C lưỡng tính D trung tính Câu 19 (NB): Chất sau khơng có tính lưỡng tính? A Na2CO3 B Zn(OH)2 C Al(OH)3 D KHS Câu 20 (NB): Dung dịch sau tác dụng với NaHCO3? A CaCl2 B Na2S C NaOH D BaSO4 Câu 21 (TH): Hiện tượng cho từ từ NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 A có kết tủa màu trắng B có kết tủa màu trắng sau tan phần C có kết tủa keo trắng sau tan hồn tồn D có kết tủa keo trắng có khí Câu 22 (TH): Dung dịch NaHSO4 1,0M làm quỳ tím A hóa xanh B hóa đỏ C không chuyển màu D màu Câu 23 (TH): Cho muối sau: NaHSO4, NaHCO3, Na2SO4, Fe(NO3)2 Số muối thuộc loại muối axit A B C D Câu 24 (TH): Dãy gồm axit nấc A HCl, H2SO4, H2S, CH3COOH B H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3 C H2SO4, H2SO3, HF, HNO3 D H2S, H2SO4, H2CO3, H2SO3 Câu 25 (TH): Cho quỳ tím vào dung dịch HNO3, Ba(OH)2, K2SO4, NaOH Số chất làm quỳ tím hóa xanh A B C D Câu 26(NB): Dung dịch chất sau làm xanh quỳ tím? A HCl B Na2SO4 C NaOH D KCl (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần – THPT Lao Bảo – Quảng Trị, năm 2016) Câu 27(NB): Dung dịch chất sau làm quỳ tím hóa đỏ? A HCl B K2SO4 C KOH D NaCl Câu 28(NB): Dung dịch chất sau khơng làm đổi màu quỳ tím? A HCl B Na2SO4 C Ba(OH)2 D HClO4 Câu 29(NB): Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận đúng? A Một hợp chất thành phần phân tử có hiđro axit B Một hợp chất thành phần phân tử có nhóm OH bazơ C Một hợp chất có khả phân li cation H+ nước axit D Một bazơ khơng thiết phải có nhóm OH thành phần phân tử Câu 30(NB): Muối sau muối axit? A NH4NO3 B Na3PO4 C Ca(HCO3)2 D CH3COOK Câu 31(NB): Cho muối sau: NaHSO4, NaHCO3, Na2SO4, Fe(NO3)2 Số muối thuộc loại muối axit Câu 142: Cho dãy chất: Fe(NO3)3, NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3, CrCl3 Số chất dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa A B C D Câu 143: Có năm dung dịch đựng riêng biệt năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3 Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch Sau phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa A B C D (Đề thi tuyển sinh Đại học khối A, năm 2009) Câu 144: Cho chất: Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3, Al Số chất phản ứng với dung dịch HCl, dung dịch NaOH A B C D (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần – THPT Thanh Oai A – Hà Nội, năm 2016) Câu 145: Cho dãy chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4 Số chất dãy vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH A B C D (Đề thi tuyển sinh Đại học khối A, năm 2012) Câu 146: Cho Na dư vào dung dịch sau: CuSO4, NH4Cl, NaHCO3, Ba(HCO3)2, Al(NO3)3, FeCl2, ZnSO4 Hãy cho biết có chất phản ứng vừa có khí vừa có kết tủa sau phản ứng? (Biết lượng nước dư) A B C D (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần – THPT Đồng Đậu – Vĩnh Phúc, năm 2016) Câu 147: Sục khí H2S dư qua dung dịch chứa FeCl3; AlCl3; NH4Cl; CuCl2 đến bão hoà thu kết tủa chứa A CuS B S CuS C Fe2S3 ; Al2S3 D Al(OH)3 ; Fe(OH)3 Câu 148: Trong chất NaHSO4, NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3, CO2, AlCl3 Số chất tác dụng với dung dịch Na[Al(OH)4] (NaAlO2) dư thu Al(OH)3 A B C D Câu 149: Cho dung dịch chất: Ca(HCO3)2, NaOH, (NH4)2CO3, KHSO4, BaCl2 Số phản ứng xảy trộn dung dịch chất với cặp A B C D Câu 150: Hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu ZnO chất lấy số mol Hoà tan X dung dịch HCl dư, sau phản ứng kết thúc thu dung dịch Y Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y thu kết tủa Z Thành phần chất Z A Fe(OH)2 Cu(OH)2 B Zn(OH)2 Fe(OH)2 C Cu(OH)2 Fe(OH)3 D Fe(OH)2 Fe(OH)3 Câu 151: Hoà tan hoàn toàn m gam Na vào lít dung dịch HCl aM, thu dung dịch X a mol khí Dãy gồm chất tác dụng với dung dịch X A AgNO3, Na2CO3, CaCO3 B FeSO4, Zn, Al2O3, NaHSO4 C Al, BaCl2, NH4NO3, Na2HPO3 D Mg, ZnO, Na2CO3, NaOH Câu 152: Phương trình 2H+ + S2- H2S phương trình ion rút gọn phản ứng A FeS + HCl FeCl2 + H2S B H2SO4 đặc + Mg MgSO4 + H2S + H2O C K2S + HCl H2S + KCl D BaS + H2SO4 BaSO4 + H2S (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần – THPT Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang, năm 2016) CaCO3 phản ứng xảy cặp Câu 153: Phương trình ion: Ca2 CO32 chất sau đây? (1) CaCl2 + Na2CO3; (2) Ca(OH)2 + CO2; (3) Ca(HCO3)2 + NaOH; (4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3 A (1) (2) B (2) (3) C (1) (4) D (2) (4) Câu 154: Cho phản ứng hóa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 (3) Na2SO4 + BaCl2 (4) H2SO4 + BaSO3 (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 Dãy gồm phản ứng có phương trình ion thu gọn là: A (1), (3), (5), (6) B (3), (4), (5), (6) C (2), (3), (4), (6) D (1), (2), (3), (6) Câu 155: Cho phản ứng sau: (1) NaHCO3 + NaOH; (2) NaOH + Ba(HCO3)2; (3) KOH + NaHCO3; (4) KHCO3 + NaOH; (5) NaHCO3 + Ba(OH)2; (6) Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2; (7) Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2 Hãy cho biết có phản ứng có phương trình ion thu gọn là: OH HCO3 CO32 H2O A B C D (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần – THPT Lục Ngạn – Bắc Giang, năm 2016) Câu 156: Cho cặp ion sau dung dịch: (1) H+ HCO3-, (2) AlO2- OH-, (3) Mg2+ OH-, (4) Ca2+ HCO3-, (5) OH- Zn2+, (6) K+ + NO3-, (7) Na+ HS-, (8) H+ + AlO2- Những cặp ion phản ứng với nhau? A (1), (2), (4), (7) B (1), (2), (3), (8) C (1), (3), (5), (8) D (2), (3), (6),(7) (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần – THPT Nguyễn Thái Học – Khánh Hòa, năm 2016) Câu 157: Trộn dung dịch: Ba(HCO3)2; NaHSO4 có nồng độ mol/l với theo tỉ lệ thể tích 1: thu kết tủa X dung dịch Y Hãy cho biết ion có mặt dung dịch Y (Bỏ qua thủy phân ion điện ly nước) A Na+ SO42- B Ba2+, HCO-3 Na+ C Na+, HCO3- D Na+, HCO-3 SO42- Câu 158: Cho dung dịch chứa ion sau: K+, Ca2+, Ba2+, Mg2+, H+, Cl- Muốn tách nhiều cation khỏi dung dịch mà khơng đưa ion lạ vào ta cho dung dịch tác dụng với dung dịch số dung dịch sau A Na2SO4 vừa đủ B K2CO3 vừa đủ C NaOH vừa đủ D Na2CO3 vừa đủ 2+ Câu 159: Cho chất ion sau: Al2O3, Fe, CuO, CO32-, HS-, Na+, Cl-, H+ Số chất ion phản ứng với KOH A B C D (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần – THPT Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang, năm 2016) Câu 160: Có dung dịch nồng độ NH4Cl, (NH4)2SO4, BaCl2, NaOH, Na2CO3 đựng lọ nhãn riêng biệt Dùng dung dịch thuốc thử để phân biệt lọ A NaNO3 B NaCl C Ba(OH)2 D NH3 Câu 161: Có dung dịch muối Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 đựng lọ riêng biệt bị nhãn Nếu dùng hoá chất làm thuốc thử để phân biệt muối chọn chất sau đây? A Dung dịch Ba(OH)2 C Dung dịch NaOH B Dung dịch BaCl2 D Dung dịch Ba(NO3)2 Câu 162: Có dung dịch: NaCl, Ba(OH)2, NH4HSO4, HCl, H2SO4, BaCl2 Chỉ dùng dung dịch Na2CO3 nhận biết dung? A dung dịch B Cả dung dịch C dung dịch D dung dịch Câu 163: Dung dịch X chứa muối là: NH4Cl ; Na3PO4 ; KI ; (NH4)3PO4 Thêm NaOH vào mẫu thử dung dịch X thấy khí mùi khai Cịn thêm AgNO3 vào mẫu thử dung dịch X có kết tủa vàng Vậy dung dịch X chứa A NH4Cl B (NH4)3PO4 C KI D Na3PO4 Câu 164: Có dung dịch: HCl, K2CO3, Ba(OH)2, KCl đựng lọ riêng biệt Nếu dùng quỳ tím nhận biết A HCl, Ba(OH)2 B HCl, K2CO3, Ba(OH)2 C HCl, Ba(OH)2, KCl D Cả bốn dung dịch ● Mức độ vận dụng cao Câu 165: Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch riêng biệt, nhãn: NaCl, HCl, NaHSO4, Na2CO3 A KNO3 B NaOH C BaCl2 D NH4Cl (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần – THPT chuyên Đại học Vinh, năm 2016) Câu 166: Thuốc thử dùng để nhận biết chất sau: Ba(OH)2, NH4HSO4, BaCl2, HCl, NaCl, H2SO4 đựng lọ bị nhãn A dd H2SO4 B dd AgNO3 C dd NaOH D quỳ tím Câu 167: Dung dịch HCl tác dụng với chất số chất: NaHCO3, SiO2, NaClO, NaHSO4, AgCl, Zn, CaC2, S? A B C D Câu 168: Cho chất Al, AlCl3, Zn(OH)2, NH4HCO3, KHSO4, NaHS, Fe(NO3)2 Số chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl A B C D (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần – THPT chuyên Đại học Vinh, năm 2016) Câu 169: Ba dung dịch X, Y, Z thoả mãn: - X tác dụng với Y có kết tủa xuất hiện; - Y tác dụng với Z có kết tủa xuất hiện; - X tác dụng với Z có khí X, Y, Z là: A Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4 B FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3 C NaHSO4, BaCl2, Na2CO3 D NaHCO3, NaHSO4, BaCl2 (Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc Gia, năm 2015) Câu 170: Có nhiều ion số Na+, CO32-, NH4+, Cl-, Mg2+, OH-, NO3có thể tồn dung dịch (bỏ qua thuỷ phân muối) A B C D (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần – THPT Nghèn – Hà Tĩnh, năm 2016) Câu 171: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 BaCl2 có số mol chất Cho hỗn hợp X vào nước (dư), đun nóng, dung dịch thu chứa: A NaCl, NaOH, BaCl2 B NaCl, NaOH C NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2 D NaCl Câu 172 (TH): Hiện tượng cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa NaOH Na2CO3? A có khí B lúc sau có khí C có kết tủa khí bay D lúc sau có khí kết tủa Câu 173 (TH): Cặp dung dịch sau xảy phản ứng nhiệt độ thường tọa kết tủa? A NaHCO3 CaCl2 B FeCl3 NaOH C Na2HPO3 NaOH D Cu(NO3)2 HCl Câu 174 (TH): Dãy gồm chất vừa tan dung dịch HCl, vừa tan dung dịch NaOH A NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2 B Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2 C NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2 D NaHCO3, KHCO3, Al2O3 Câu 175 (TH): Cho chất sau: K2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl3 Số chất tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo kết tủa sau phản ứng A B C D Câu 176 (TH): Dãy chất sau vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với H2SO4? A Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3 B Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3 C ZnO, NH4HCO3, Al(OH)3 D Zn(OH)2, NaHCO3, CuCl2 Câu 177(TH): Để nhận biết dung dịch HCl, NaCl, NaOH, BaCl2, Na2CO3 dung thuốc thửu thuốc thử sau? A Na B HNO3 C KOH D Qùy tím Tổng hợp chương điện ly Câu (TH): Phát biểu sau sai? A Dung dịch NaHCO3 1,0M làm quỳ tím hóa đỏ B Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch Ca(HCO3)2 C Phản ứng NaOH CuCl2 thuộc loại phản ứng trao đổi ion D Hỗn hợp Na2O AlCl3 (tỉ lệ mol 1:1) tan hoàn toàn nước Câu (TH): Cho phát biểu sau: (a) Trong dung dịch có pH HCOOH, HCl H2SO4 dung dịch có nồng độ mol lớn HCOOH (b) Phản ứng trao đổi ion không kèm theo thay đổi số oxi hóa nguyên tố (c) Có thể phân biệt trực tiếp dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) thuốc thử BaCO3 (d) Axit, bazơ, muối chất điện li Số phát biểu A B C D Câu (TH): Dung dịch chất X làm đổi màu quỳ tím sang đỏ; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh Trộn lẫn hai dung dịch thu kết tủa Hai chất X Y tương ứng A KNO3 Na2CO3 B HCl Na2CO3 C H2SO4 BaCl2 D Ba(NO3)2 K2SO4 Câu 10 (TH): Phát biểu sau không đúng? A Dung dịch H2S tạo kết tủa với dung dịch CuCl2 B Khi pha lỗng dung dịch độ điện ly tăng C Dung dịch NaHCO3 làm quỳ tím hóa xanh D Dung dịch CH3COONa muối axit BTTN TÍNH TỐN SỰ ĐIỆN LI Câu 1: Hịa tan 25 gam tinh thể CuSO4.5H2O vào 175 gam H2O thu dung dịch muối có nồng độ A 8% B 12,5% C 25% D 16% Câu 2: Hòa tan a gam tinh thể CuSO4.5H2O vào 150 gam dung dịch CuSO4 10% thu dung dịch có nồng độ 43,75% Giá trị a A 150 B 250 C 200 D 240 Câu 3: Độ điện li a CH3COOH dung dịch 0,01M 4,25% Nồng độ ion H+ dung dịch ? A 0,425M B 0,0425M C 0,85M D 0,000425M -4 Câu 4: Trị số pH dung dịch axit foomic 1M (Ka=1,77.10 ) A.1,4 B.1,1 C 1,68 D 1,88 Câu 5: Dung dịch axit axetic nước có nồng độ 0,1M Biết 1% axit bị phân li Vậy pH dung dịch ? A 11 B C 10 D Câu 6: Biết [CH3COOH] = 0,5M trạng thái cân [H+] = 2,9.10-3M Hằng số cân Ka axit A 1,7.10-5 B 5,95.10-4 C 8,4.10-5 D 3,4.10-5 Câu 7: Dung dịch NH3 1M với độ điện li 0,42% có pH A 9.62 B 2,38 C 11,62 D 13,62 Câu 8: Dung dịch HCOOH 0,01 mol/l có pH khoảng sau đây? A pH = B pH > C < pH < D pH =2 Câu 9: Thêm nước vào 10,0 ml axit axetic băng (axit 100%; D= 1,05 g/ml) đến thể tích 1,75 lít 25oC, dùng máy đo thấy pH=2,9 Độ điện li α số cân Ka axit axetic nhiệt độ A 1,24% 1,6.10-5 B 1,24% 2,5.10-5 C 1,26% 1,6.10-5 D 1,26% 3,2.10-4 Câu 10: Trong lít dung dịch CH3COOH 0,01M có 6,26.1021 phân tử chưa phân li ion Độ điện li α CH3COOH nồng độ (biết số Avogađro=6,02.1023) A 4,15% B 3,98% C 1% D 1,34% Câu 11: Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH3COOH 0,1M CH3COONa 0,1M Biết 25oC Ka CH3COOH 1,75.10-5 bỏ qua phân li nước Giá trị pH dung dịch X 25o A 1,00 B 4,24 C 2,88 D 4,76 Câu 12: Dung dịch X có hồ tan hai chất CH3COOH 0,1M CH3COONa 0,1M Biết số axit CH3COOH Ka=1,8.10-5 Giá trị pH dung dịch X là: A.5,44 B 6,74 C 3,64 D 4,74 -10 + Câu 13: Dung dịch CH3COONa 0,1M (Kb=5,71.10 ) có [H ] A 7,56.10-6 M B 1,32.10-9 M C 6,57.10-6 M D 2,31.10-9 M Câu 14: Một cốc nước có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol HCO3- Hệ thức liên hệ a, b, c, d là: A 2a+2b=c- d B a+b=c+d C 2a+2b=c+d D a+b=2c+2d Câu 15: Để dung dịch có chứa ion: Mg2+ (0,02 mol), Fe2+ (0,03 mol), Cl- (0,04 mol),SO42- (0,03 mol), ta pha vào nước A muối B muối C muối D hoặc muối Câu 16: Một dung dịch có chứa ion: Mg2+ (0,05 mol), K+ (0,15 mol), NO3- (0,1 mol), SO42- (x mol) Giá trị x A 0,05 B 0,075 C 0,1 D 0,15 Câu 17: Dung dịch A chứa ion: Fe2+ (0,1 mol), Al3+ (0,2 mol), Cl- (x mol), SO42- (y mol) Cô cạn dung dịch A thu 46,9 gam muối rắn Giá trị x y A 0,1 0,35 B 0,3 0,2 C 0,2 0,3 D 0,4 0,2 2+ + Câu 18: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu, 0,03 mol K, x mol Cl– y mol SO42– Tổng khối lượng muối tan có dung dịch 5,435 gam Giá trị x y A 0,01 0,03 B 0,02 0,05 C 0,05 0,01 D 0,03 0,02 2+ Câu 19: Một dung dịch X có chứa 0,01 mol Ba ; 0,01 mol NO3-, a mol OH- b mol Na+ Để trung hoà 1/2 dung dịch X người ta cần dùng 200 ml dung dịch HCl 0,1M Khối lượng chất rắn thu cô cạn dung dịch X là: A 16,8 gam B 3,36 gam C gam D 13,5 gam 222Câu 20: Dung dịch A chứa ion: CO3, SO3, SO4, 0,1 mol HCO3- 0,3 mol Na+ Thêm V lít dung dịch Ba(OH)2 1M vào A thu lượng kết tủa lớn Giá trị nhỏ V A 0,15 B 0,25 C 0,20 D 0,30 2+ 2+ 2+ Câu 21: Dung dịch A có chứa : Mg, Ba ,Ca, 0,2 mol Cl, 0,3 mol NO3- Thêm dung dịch Na2CO3 1M vào dung dịch A lượng kết tủa lớn ngừng lại Hỏi thể tích dung dịch Na2CO3 thêm vào ? A 300 ml B 200 ml C.150ml D 250 ml Câu 22: Dung dịch E chứa ion Mg2+, SO42-, NH4+, Cl- Chia dung dịch E phần nhau: Cho phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, 0,58 gam kết tủa 0,672 lít khí (đktc) Phần II tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, 4,66 gam kết tủa Tổng khối lượng chất tan dung dịch E A 6,11gam B 3,055 gam C 5,35 gam D 9,165 gam Câu 23: Có 500 ml dung dịch X chứa Na+, NH4+, CO32- SO42- Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc) Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu 4,48 lít khí NH3 (đktc) Tính tổng khối lượng muối có 500 ml dung dịch X A.14,9 gam B.11,9 gam C 86,2 gam D 119 gam 3+ 2+ 2Câu 24: Dung dịch X chứa ion sau: Al, Cu, SO4 NO3 Để kết tủa hết ion SO42- có 250 ml dung dịch X cần 50 ml dung dịch BaCl2 1M Cho 500 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch NH3 dư 7,8 gam kết tủa Cơ cạn 500 ml dung dịch X 37,3 gam hỗn hợp muối khan Nồng độ mol/l NO3- : A 0,2M B 0,3M C 0,6M D 0,4M 3+ 2+ Câu 25: Dung dịch X chứa ion: Fe, SO4, NH4, Cl Chia dung dịch X thành hai phần : Phần tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu 0,672 lít khí (đktc) 1,07 gam kết tủa ; Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu 4,66 gam kết tủa Tổng khối lượng muối khan thu cô cạn dung dịch X (q trình cạn có nước bay hơi) A 3,73 gam B 7,04 gam C 7,46 gam D 3,52 gam Câu 26: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100 ml dung dịch X có chứa ion: NH4+, SO42-, NO3- có 23,3 gam kết tủa tạo thành đun nóng có 6,72 lít (đktc) chất khí bay Nồng độ mol/l (NH4)2SO4 NH4NO3 dung dịch X bao nhiêu? A 2M 2M B 1M 1M C 1M 2M D 2M 2M Câu 27: Đổ 10 ml dung dịch KOH vào 15 ml dung dịch H2SO4 0,5 M, dung dịch dư axit Thêm ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch trung hồ Nồng độ mol/l dung dịch KOH là: A 1,2 M B 0,6 M C 0,75 M D 0,9 M Câu 28: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M 2V ml dung dịch Y Dung dịch Y có pH A B C D Câu 29: Khi trộn thể tích dung dịch HNO3 0,01M dung dịch NaOH 0,03M thu dung dịch có pH A B 12,30 C 13 D.12 Câu 30: Để trung hoà 100 gam dung dịch HCl 1,825% cần ml dung dịch Ba(OH)2 có pH 13 A 500 ml B 0,5 ml C 250 ml D 50 ml Câu 31: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M 2V ml dung dịch Y Dung dịch Y có pH A B C D Câu 32: Khi trộn thể tích dung dịch HNO3 0,01M dung dịch NaOH 0,03M thu dung dịch có pH A B 12,30 C 13 D.12 Câu 33: Để trung hoà 100 gam dung dịch HCl 1,825% cần ml dung dịch Ba(OH)2 có pH 13 A 500 ml B 0,5 ml C 250 ml D 50 ml Câu 34: Thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 HCl có pH = 1, để thu dung dịch có pH =2 A 0,224 lít B 0,15 lít C 0,336 lít D 0,448 lít Câu 35: Có 50 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,05M Ba(OH)2 0,025M người ta thêm V ml dung dịch HCl 0,16M vào 50 ml dung dịch thu dung dịch có pH = Vậy giá trị V A 36,67 ml B 30,33 ml C 40,45 ml D 45,67 ml Câu 36: Trộn 100 ml dung dịch có pH = gồm HCl HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu 200 ml dung dịch có pH = 12 Giá trị a (biết dung dịch [H+][OH-] = 10-14) A 0,15 B 0,30 C 0,03 D 0,12 Câu 37: Trộn 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,3M HClO4 0,5M với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 aM thu dung dịch có pH = Vậy a có giá trị là: A 0,39 B 3,999 C 0,399 D 0,398 Câu 38: Trộn 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,1 M H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ a mol/lít thu m gam kết tủa 500 ml dung dịch có pH = 13 Giá trị a m A 0,15 M 2,33 gam B 0,15 M 4,46 gam C 0,2 M 3,495 gam D 0,2 M 2,33 gam Câu 39: Trộn 250 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,08M H2SO4 0,01 M với 250 ml dung dịch NaOH aM thu 500 ml dung dịch có pH = 12 Giá trị a A 0,13M B 0,12M C 0,14M D 0.10M Câu 40: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ xM thu m gam kết tủa 500 ml dung dịch có pH = 13 Giá trị x m A x = 0,015; m = 2,33 B x = 0,150; m = 2,33 C x = 0,200; m = 3,23 D x = 0,020; m = 3,23 Câu 41: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08M H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ xM thu m gam kết tủa 500 ml dung dịch có pH = 12 Giá trị m x là: A 0,5825 0,06 B 0,5565 0,06 C 0,5825 0,03 D 0,5565 0,03 Câu 42: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4 0,0375M HCl 0,0125M thu dung dịch X Giá trị pH dung dịch X A.7 B C D Câu 43: Hoà tan 17 gam hỗn hợp NaOH, KOH, Ca(OH)2 vào nước 500 gam dung dịch X Để trung hoà 50 gam dung dịch X cần dùng 40 gam dung dịch HCl 3,65% Cô cạn dung dịch sau trung hoà thu khối lượng muối khan A 3,16 gam B 2,44 gam C 1,58 gam D 1,22 gam Câu 44: Dung dịch X chứa axit HCl a mol/l HNO3 b mol/l Để trung hoà 20 ml dung dịch X cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,1 M Mặt khác lấy 20 ml dung dịch X cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thấy tạo thành 2,87 gam kết tủa Giá trị a, b là: A 1,0 0,5 B 1,0 1,5 C 0,5 1,7 D 2,0 1,0 Câu 45: Trộn dung dịch HCl 0,3M; H2SO4 0,2M H3PO4 0,1M với thể tích thu dung dịch X Dung dịch Y gồm NaOH 0,1M Ba(OH)2 0,2M Để trung hòa 300 ml dung dịch X cần vừa đủ V ml dung dịch Y Giá trị V A 600 B 1000 C 333,3 D 200 Câu 46: Lấy 500 ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1,98M H2SO4 1,1M trộn với V lít dung dịch chứa NaOH 3M Ba(OH)2 4M trung hồ vừa đủ Thể tích V là: A 0,180 lít B 0,190 lít C 0,170 lít D 0,140 lít Câu 47: Trộn lẫn dung dịch H2SO4 0,1M, HNO3 0,2M HCl 0,3M với thể tích thu dung dịch A Lấy 300 ml dung dịch A cho phản ứng với V lít dung dịch B gồm NaOH 0,2M KOH 0,29M thu dung dịch C có pH = Giá trị V A 0,134 lít B 0,214 lít C 0,414 lít D 0,424 lít Câu 48: Cho 200 ml dung dịch X chứa hỗn hợp H2SO4 aM HCl 0,1M tác dụng với 300 ml dung dịch Y chứa hỗn hợp Ba(OH)2 bM KOH 0,05M thu 2,33 gam kết tủa dung dịch Z có pH = 12 Giá trị a b A 0,01 M 0,01 M B 0,02 M 0,04 M C 0,04 M 0,02 M D 0,05 M 0,05 M Câu 49: Cho dung dịch A chứa hỗn hợp H2SO4 0,1M HNO3 0,3M, dung dịch B chứa hỗn hợp Ba(OH)2 0,2M KOH 0,1M Lấy a lít dung dịch A cho vào b lít dung dịch B lít dung dịch C có pH = 13 Giá trị a, b là: A 0,5 lít 0,5 lít B 0,6 lít 0,4 lít C 0,4 lít 0,6 lít D 0,7 lít 0,3 lít Câu 50: Dung dịch A gồm HCl 0,2M; HNO3 0,3M; H2SO4 0,1M; HClO4 0,3M, dung dịch B gồm KOH 0,3M; NaOH 0,4M; Ba(OH)2 0,15M Cần trộn A B theo tỉ lệ thể tích để dung dịch có pH = 13 A 11: B : 11 C 101 : 99 D 99 : 101 Câu 51: Dung dịch HCl dung dịch CH3COOH có nồng độ mol/l, pH hai dung dịch tương ứng x y Quan hệ x y (giả thiết, 100 phân tử CH3COOH có phân tử điện li) A y = 100x B y = 2x C y = x - D y = x + Câu 52: Một dung dịch A chứa hỗn hợp AgNO3 0,1 M Pb(NO3)2 0,05 M, dung dịch B chứa hỗn hợp HCl 0,2M NaCl 0,05 M Cho dung dịch B vào 100 ml dung dịch A để thu kết tủa lớn m gam chất rắn Thể tích dung dịch B cần cho vào 100 ml dung dịch A giá trị m A 80 ml 1,435 gam B 100 ml 2,825 gam C 100 ml 1,435 gam D 80 ml 2,825 gam Câu 53: Sục 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch sau phản ứng, màu dung dịch thu là: A.màu đỏ B màu xanh C màu tím D khơng màu Câu 54: Nung 13,4 gam hỗn hợp muối cacbonat kim loại hóa trị II, sau phản ứng xảy hoàn toàn thu 6,8 gam chất rắn khí X Lượng khí X sinh cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M Khối lượng muối khan thu sau phản ứng A 4,2 gam B 6,5 gam C 6,3 gam D 5,8 gam Câu 55: Sục 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,5M NaOH 0,75M thu dung dịch X Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X Tính khối lượng kết tủa thu được? A 39,4 gam B 19,7 gam C 29,55 gam D 9,85 gam Câu 56: Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,16M thu dung dịch X Thêm 250 ml dung dich Y gồm BaCl2 0,16M Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu 3,94 gam kết tủa dung dịch Z Tính a? A 0,02M B 0,04M C 0,03M D 0,015M Câu 57: a Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 20 lít dung dịch Ca(OH)2, ta thu gam kết tủa Vậy nồng độ mol/l dung dịch Ca(OH)2 A 0,004M B 0,002M C 0,006M D 0,008M Câu 58 (ĐHA-2009).Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M Ba(OH)2 0,12M, thu m gam kết tủa Giá trị m A 1,182 B 3,940 C 1,970 D 2,364 Câu 59: Cho V lít khí CO2 (đktc) lít dung dịch Ba(OH)2 0,2M Sau phản ứng thu 19,7 gam kết tủa Giá trị V A 2,24 B 2,24 6,72 C 4,48 D 2,24 4,48 Câu 60: Cho 0,448 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M Ba(OH)2 0,12M, thu m gam kết tủa Giá trị m A 3,940 B 1,182 C 2,364 D 1,970 Câu 61 (ĐHB-2013).Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 750 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, thu m gam kết tủa Giá trị m A 29,55 B 19,70 C 9,85 D 39,40 Câu 62 (ĐHA-2010).Hấp thụ hoàn tồn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào lít dung dịch gồm NaOH 0,025M Ca(OH)2 0,0125M, thu x gam kết tủa Giá trị x A 2,00 B 1,00 C 1,25 D 0,75 Câu 63:Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu có khối lượng A 14,2 gam B 15,8 gam C.16,4 gam D.11,9 gam Câu 64 (ĐHA-2008).Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1Mvà Ba(OH)2 0,2M, sinh m gam kết tủa Giá trị m A 17,73 B 11,82 C 19,70 D 9,85 Câu 65: a Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M H2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na2CO3 1M thu V lít khí (đktc) Giá trị V A 1,68 lít B 2,24 lít C 3,36 lít D 4,48 lít Câu 66.1 (ĐHB-2014).Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH 0,1 mol Ba(OH)2, thu m gam kết tủa Giá trị m A 14,775 B 9,850 C 29,550 D 19,700 Câu 66.2: Hoà tan 10,6 gam Na2CO3 6,9 gam K2CO3 vào nước thu dung dịch X Thêm từ từ m gam dung dịch HCl 5% vào X thấy 0,12 mol khí Giá trị m là: A 87,6 B 175,2 C 39,4 D 197,1 Câu 67: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol K2CO3 đồng thời khuấy đều, thu V lít khí (đktc) dung dịch X Khi cho dư nước vôi vào dung dịch X thấy có xuất kết tủa Biểu thức liên hệ V với a, b A V = 22,4(a–b) B v = 11,2(a–b) C V = 11,2(a+b) D V = 22,4(a+b) Câu 68 (ĐHA-2007).Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l,thu 15,76 gam kết tủa Giá trị a A 0,032 B 0,048 C 0,06 D 0,04 Câu 69.Hấp thụ hết 0,3 mol khí CO2 vào lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,05M NaOH 0,1M Sau phản ứng xảy hoàn toàn thu m gam kết tủa dung dịch X Cơ cạn,nung nóng dung dịch X đến khối lượng không đổi thu m1 gam chất rắn khan Giá trị m m1 A 19,7 10,6 B 19,7 16,8 C 13,64 8,4 D 39,8 8,4 Câu 70: Hấp thụ hoàn tồn 13,44 lít CO2 (đktc) 500 ml dung dịch NaOH aM thu dung dịch X Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M vào X có 1,12 lít khí (đktc) Giá trị a là: A 1,5M B 1,2M C 2,0M D 1,0M Câu 71: Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl x mol/l vào 100 ml dung dịch Na2CO3 y mol/l thu được1,12 lít CO2 (đktc) Nếu làm ngược lại thu 2,24 lít CO2 (đktc) Giá trị x, y là: A 1,5M 2M B 1M 2M C 2M 1,5M D 1,5M 1,5M Câu 72: Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào 500 ml dung dich A gồm Na 2CO3 KHCO3 thu 1,008 lít khí (đktc) dung dịch B Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu 29,55 gam kết tủa Tính nồng độ Na2CO3 KHCO3 dung dịch A A 0,21 0,32M B 0,2 0,4 M C 0,18 0,26M D 0,21 0,18M Câu 73: Cho 250 ml dung dịch NaOH 4M vào 50 ml dung dịch Al2(SO4)3 2M Sau phản ứng thu dung dịch X Thành phần chất X gồm A.Na2SO4 NaOH B Na2SO4, Na[Al(OH)4], NaOH C Na2SO4 Al2(SO4)3 D Na2SO4 Na[Al(OH)4] Câu 74: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol; Al2(SO4)3 0,04 mol H2SO4 thu m gam kết tủa Giá trị m A 2,568 B 1,560 C 4,908 D 5,064 Câu 75 (HSG Phú Thọ-2014-2015).Hấp thụ từ từ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2, 0,1mol NaOH, 0,1 mol KOH thu 10 gam kết tủa trắng dung dịch X Giá trị V A 4,48 B 11,2 C 2,24 D 3,36 Câu 76: Hoà tan 0,24 mol FeCl3 0,16 mol Al2(SO4)3 vào dung dịch chứa 0,4 mol H2SO4 dung dịch X Thêm 1,3 mol Ba(OH)2 nguyên chất vào dung dịch X thấy xuất kết tủa Y Khối lượng tủa Y là: A 344,18 gam B 0,64 gam C 41,28 gam D 246,32 gam Câu 77: Cho 1,05 mol NaOH vào 0,1 mol Al2(SO4)3 Hỏi số mol NaOH có dung dịch sau phản ứng bao nhiêu? A 0,65 mol B 0,45 mol C 0,75 mol D 0,25 mol Câu 78: Cho 500 ml dung dịch A chứa Cu(NO3)2 Al(NO3)3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy xuất 9,8 gam Mặt khác cho 500 ml dung dịch A tác dụng với dung dịch NH3 dư lại thấy tạo 15,6 gam kết tủa Nồng độ Cu(NO3)2 Al(NO3)3 dung dịch A là: A 0,2 M 0,15 M B 0,59M 0,125 M C 0,2M 0,4M D 0,4M 0,2M Câu 79: Cho 3,42 gam Al2(SO4)3 vào 50 ml dung dịch NaOH thu 1,56 gam kết tủa dung dịch X Nồng độ M dung dịch NaOH A 1,2M B 2,4M C 3,6M D 1,2M 3.6M Câu 80: Trộn 200 ml dung dịch NaOH 1M với 100 ml dung dịch HCl xM thu dung dịch A Cho dung dịch A vào 200 ml dung dịch AlCl3 0,5M thu 1,56 gam kết tủa Hãy lựa chọn giá trị x A 0,6M B 1M C 1,4M D 2,8M Câu 81: Tính V dung dịch Ba(OH)2 0,01 M cần thêm vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1 M để thu 4,275 gam kết tủa? A 1,75 lít B 1,5 lít C 2,5 lít D 0,8 lít Câu 82: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu 15,6 gam Giá trị V A 1,2 B C 2,4 D 1,2 Câu 83: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 0,1 mol H2SO4 đến phản ứng hoàn toàn, thu 7,8 gam kết tủa Giá trị V A 0,45 B 0,35 C 0,25 D A C Câu 84: Cho 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu 15,6 gam Giá trị nhỏ V A 1,2 B C 2,4 D 0,6 Câu 85: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,2 mol AlCl3 0,1 mol H2SO4 đến phản ứng hoàn toàn, thu 7,8 gam kết tủa Giá trị lớn V để thu lượng kết tủa A 0,45 B 0,35 C 0,25 D 0,05 Câu 86: Cho mol KOH vào dung dịch chứa a mol HNO3 0,2 mol Al(NO3)3 Để thu 7,8 gam kết tủa giá trị lớn a thỏa mãn A 0,75 mol B 0,5 mol C 0,7 mol D 0,3 mol Câu 87: 200 ml gồm MgCl2 0,3M; AlCl3 0,45 M; HCl 0,55M tác dụng hồn tồn với V lít gồm NaOH 0,02M Ba(OH)2 0,01M Tính giá trị V lít để kết tủa lớn lượng kết tủa nhỏ ? A 1,25 lít 1,475 lít B 1,25 lít 14,75 lít C.12,5 lít 14,75 lít D 12,5 lít 1,475 lít Câu 88: Cho V lít dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch NaOH 2M Sau phản ứng thu dung dịch X Biết dung dịch X hoà tan hết 2,04 gam Al2O3 Giá trị V A 0,16 lít 0,32 lít B 0,24 lít C 0,32 lít D 0,16 lít 0,24 lít Câu 89: Thêm 240 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ aM, khuấy tới phản ứng hoàn toàn thu 0,08 mol kết tủa Thêm tiếp 100 ml dung dịch NaOH 1M thấy có 0,06 mol kết tủa Giá trị a A 0,5M B 0,75M C 0,8M D 1M Câu 90: Hòa tan hết m gam ZnSO4 vào nước dung dịch X Cho 110 ml dung dịch KOH 2M vào X, thu a gam kết tủa Mặt khác, cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thu a gam kết tủa Giá trị m A 20,125 B 12,375 C 22,540 D 17,710 Câu 91: Hoà tan 0,54 gam Al 0,5 lít dung dịch H2SO4 0,1M thu dung dịch A Thêm V lít dung dịch NaOH 0,1 M kết tủa tan phần Nung kết tủa thu đến khối lượng không đổi ta chất rắn nặng 0,51 gam V có giá trị A 1,1 lít B 0,8 lít C 1,2 lít D 1,5 lít Câu 92: 100 ml dung dịch A chứa NaOH 0,1M NaAlO2 0,3M Thêm từ từ dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch A kết tủa tan phần Đem nung kết tủa đến khối lượng khơng đổi 1,02 gam chất rắn Thể tích dung dịch HCl 0,1M dùng A 0,7 lít B 0,5 lít C 0,6 lít D 0,55 lít Câu 93: Cho 0,54 gam Al vào 40 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu dung dịch X Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch X thu kết tủa Để thu kết tủa lớn thể tích dung dịch HCl 0,5M là: A 110 ml B 40 ml C 70 ml D 80 ml Câu 94: Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al Al4C3 vào dung dịch KOH (dư), thu a mol hỗn hợp khí dung dịch X Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch X, lượng kết tủa thu 46,8 gam Giá trị a A 0,55 B 0,60 C 0,40 D 0,45 Câu 95: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na2O Al2O3 vào H2O thu 200 ml dung dịch Y chứa chất tan có nồng độ 0,5M Thổi khí CO2 (dư) vào Y thu a gam kết tủa Giá trị m a A 8,3 7,2 B 11,3 7,8 C 13,3 3,9 D 8,2 7,8 ... D Fe2+, Ag+, NO 3-, CH3COO- Câu 105: Dãy ion sau tồn dung dịch? A Al3+, K+, Br-, NO 3-, CO3 2- B Mg2+, HCO 3-, SO4 2-, NH4+ C Fe2+, H+, Na+, Cl-, NO 3- D Fe3+, Cl-, NH4+, SO4 2-, S 2- (Đề thi thử THPT... NO 3-, SO4 2- B Ba2+, Al3+, Cl–, HSO 4- C Cu2+, Fe3+, SO4 2-, Cl– D K+, NH4+, OH–, PO4 3- Câu 104: Các ion tồn dung dịch là: A Na+, NH4+, SO4 2-, Cl- B Mg2+, Al3+, NO 3-, CO3 2- C Ag+, Mg2+, NO 3-, Br-... hợp chất ion điện li nước B Chất điện li phân li thành ion tan vào nước nóng chảy C Sự điện li chất điện li yếu thuận nghịch D Nước dung mơi phân cực, có vai trị quan trọng trình điện li Câu 26(NB)
– Xem thêm –
Xem thêm: Bài tập trắc nghiệm chương điện li hóa học 11, Bài tập trắc nghiệm chương điện li hóa học 11
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận