Đề bài
I. PHẦN CHUNG: (8,0 điểm) Dành cho tất cả các thí sinh
Câu 1: (2,0 điểm)
Hoàn thành các phương trình hóa học sau dưới dạng phân tử và phương trình ion rút gọn:
Bạn đang đọc: Tổng hợp các phương trình hóa học lớp 11 học kì 1
a) KOH + HCl
b) Ca(NO3)2 + Na2CO3
Câu 2: (2,0 điểm)
Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt những dung dịch bị mất nhãn sau : Ba ( NO3 ) 2, Na3PO4, KCl, NaNO3
Câu 3: (2,0 điểm)
Viết những phương trình phản ứng hóa học triển khai chuỗi phản ứng sau :
Câu 4: (2,0 điểm)
Cho 1,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO công dụng trọn vẹn với 39,4 gam dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0,448 lít khí NO ( đktc ) ( mẫu sản phẩm khử duy nhất ) và dung dịch A .
a) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi chất có trong 1,2 gam hỗn hợp X.
A. 70% và 30%. B. 60% và 40%.
C. 50% và 50%. D. 20% và 80%.
b) Tính nồng độ phần trăm của muối có trong dung dịch A.
A. 14,54% B. 16,54%
C. 14,45% D. 15,54%
II. PHẦN TỰ CHỌN: (2,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai câu: Câu 5A hoặc Câu 5B để làm bài
Câu 5A: (2,0 điểm) Theo chương trình chuẩn
Đốt cháy trọn vẹn 1,48 gam một hợp chất hữu cơ sau phản ứng thu được 3,52 gam CO2 và 1,8 gam H2O
a) Tìm công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ.
A. C4H10O. B. C2H5O.
C. CH4O. D. C2H4O.
b) Tìm công thức phân tử của hợp chất hữu cơ biết khi hóa hơi 7,4 gam hợp chất hữu cơ có thể tích đúng bằng thể tích của 3,2 gam oxi (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất)
A. C2H6O. B. C2H4O.
C. C4H10O. D. C3H6O2.
Câu 5B: (2,0 điểm) Theo chương trình nâng cao
Cho dung dịch X có chứa axit HCOOH 0,1 M có hằng số phân li là Ka = 1,6. 10-4 ( Bỏ qua sự điện li của H2O )
a) Tính pH của dung dịch X.
A. 2,4. B. 2,2.
C. 2,6. D. 2,3.
b) Tính độ điện li của HCOOH.
A. 3,29%. B. 3,92%.
C. 2,93%. D. 2,39%.
c) Khi cho 5,85 gam NaCl vào dung dịch X thì độ điện li của HCOOH như thế nào? Giải thích?
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Tăng sau đó giảm dần.
D. Không đổi.
Lời giải chi tiết
Câu 1:
a ) Phương trình phân tử : KOH + HCl KCl + H2OPhương trình ion rút gọn : OH – + H + H2Ob ) Phương trình phân tử : Ca ( NO3 ) 2 + Na2CO3 CaCO3 + 2N aNO3Phương trình ion rút gọn : Ca2 + + CO32 – CaCO3
Câu 2:
Chất thử Thuốc thử |
Ba(NO3)2 |
Na3PO4 |
KCl |
NaNO3 |
AgNO3 |
Không hiện tượng kỳ lạ | vàng | trắng | Không hiện tượng kỳ lạ |
Na2SO4 |
trắng | – | – | Không hiện tượng kỳ lạ |
PTHH :Na3PO4 + 3A gNO3 Ag3PO4 vàng + 3N aNO3KCl + AgNO3 KNO3 + AgCl trắng
Ba(NO3)2 + Na2SO4 2NaNO3 + BaSO4 trắng
Câu 3:
Câu 4:
a)Đáp án B
b)Đáp án D
Câu 5A:
a)Đáp án A
b)Đáp án C
Câu 5B:
a)Đáp án A
b)Đáp án B
c)Đáp án D
Xem lời giải chi tiết đề thi học kì 1 tại Tuyensinh247.com
Loigiaihay.com
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận