Tóm tắt nội dung bài viết
Thông tin thuật ngữ point tiếng Anh
Từ điển Anh Việt |
point (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ pointBạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Bạn đang đọc: point tiếng Anh là gì? |
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành |
Định nghĩa – Khái niệm
point tiếng Anh?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ point trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ point tiếng Anh nghĩa là gì.
point /pɔint/
* danh từ
– mũi nhọn (giùi…) mũi kim, đầu ngòi bút; nhánh gạc (hươu nai); cánh (sao)
– dụng cụ có mũi nhọn, kim khắc, kim trổ
– (địa lý,địa chất) mũi đất
– (quân sự) đội mũi nhọn
– mỏm nhọn
=the point of the jaw; the point+ (quyền Anh) mỏm cắm, chốt cắm (chỗ đánh dễ bị đo ván)
– đăng ten ren bằng kim ((cũng) point lace)
– (số nhiều) chân ngựa
=a bay with black points+ ngựa hồng chân đen
– chấm, dấu chấm, điểm
=full point+ dấu chấm
=decimal point+ dấu thập phân
– (vật lý), (toán học) diểm
=point contact+ điểm tiếp xúc, tiếp điểm
=point of intersection+ giao điểm
– (thể dục,thể thao) điểm
=to score points+ ghi điểm
=to give points to somebody+ chấp điểm ai; (nghĩa bóng) giỏi hơn ai, cừ hơn ai
=to win on points+ thắng điểm
– điểm, vấn đề, mặt
=at all points+ về mọi điểm, về mọi mặt
=to differ on many points+ không đồng ý nhau về nhiều điểm
=a point of honour+ điểm danh dự, vấn đề danh dự
=a point of conscience+ vấn đề lương tâm
=point of view+ quan điểm
=to make a point of+ coi thành vấn đề, coi là cần thiết
=to make a point+ nêu rõ một điểm, nêu rõ vấn đề
=to the point+ đúng vào vấn đề
=he carried his point+ điều anh ta đưa ra đã được chấp nhận
=to come to the point+ đi vào vấn đề, đi vào việc
=to be off the point+ lạc đề
=in point of fact+ thực tế là
– điểm, địa điểm, chỗ, hướng, phương
=point of departure+ địa điểm khởi hành
=rallying point+ địa điểm tập trung
=cardinal points+ bốn phương trời
=the 32 points of the compass+ 32 hướng trên la bàn
– lúc
=at the point death+ lúc hấp hối
=on the point of doing something+ vào lúc bắt tay vào việc gì
– nét nổi bật, điểm trọng tâm, điểm cốt yếu, điểm lý thú (câu chuyện, câu nói đùa…)
=I don’t see the point+ tôi không thấy điểm lý thú ở chỗ nào
– sự sâu sắc, sự chua cay, sự cay độc, sự châm chọc
=his remarks lack point+ những nhận xét của anh ta thiếu sâu sắc
– (ngành in) Poang (đơn vị đo cỡ chữ bằng 0, 0138 insơ)
– (hàng hải) quăng dây buộc mép buồm
– (ngành đường sắt) ghi
– (săn bắn) sự đứng sững vểnh mõm làm hiệu chỉ thú săn (chó săn)
=to make a point; to come to a point+ đứng sững vểnh mõm làm hiệu chỉ thú săn (chó săn)
!not to put too fine a point upon it
– chẳng cần phải nói khéo; nói thẳng, nói toạt móng heo* ngoại động từ
– vót nhọn (bút chì…)
– gắn đầu nhọn vào
– làm cho sâu sắc, làm cho chua cay, làm cho cay độc
=to point a remark+ làm cho lời nhận xét sâu sắc (chua cay)
– ((thường) + at) chỉ, trỏ, nhắm, chĩa
=to point a gun at+ chĩa súng vào
– chấm (câu…); đánh dấu chấm (bài thánh ca cho dễ hát)
– trét vữa (kẽ gạch, đá xây)
– đứng sững vểnh mõm chỉ (thú săn) (chó săn)* nội động từ
– (+ at) chỉ, trỏ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) nhằm
=to be pointed at+ (nghĩa bóng) bị thiên hạ chỉ trỏ, bị thiên hạ để ý
– (+ to, towards) hướng về
=to point to the north+ hướng về phía bắc
– (+ to) hướng sự chú ý vào, lưu ý vào; chỉ ra, chỉ cho thấy, vạch ra
=I want to point to these facts+ tôi muốn các bạn lưu ý vào những sự việc này
– đứng sững vểnh mõm chỉ chú săn (chó săn)
!to point in
– vùi (phân) bàng đầu mũi thuổng
!to point off
– tách (số lẻ) bằng dấu phẩy
!to point over
– xới (đất) bằng đầu mũi thuổng
!to point out
– chỉ ra, vạch rapoint
– điểm; vị trí at a p. (tại) một điểm; p. at infinity điểm ở vô tận
– p. of accumulation điểm tụ, điểm giới hạn
– p. of application điểm đặt, điểm tác dụng (của lực)
– p. of condensation điểm đọng
– p. of contact tiếp điểm
– p. of contrary fleure điểm uốn
– p. of convergence điểm hội tụ
– p. of divergence điểm phân kỳ
– p. of discontinity điểm gián đoạn
– p. of emanation (tô pô) điểm phát xạ
– p. of hyperosculation điểm siêu mật tiếp
– p. of increase (thống kê) điểm tăng
– p. of inflection điểm uốn
– p. of junction điểm uốn
– p. of load điểm tải trọng
– p. of osculation điểm tụ tiếp xúc, điểm mật tiếp (của đường cong)
– p. of sight điểm nhìn
– p. of silence điểm tăng
– p. of striction điểm thắt
– p. of tangency tiếp điểm
– accessible p. điểm đạt được
– accessible boundary p. điểm biên đạt được
– accidental base p. (đại số) điểm cơ sở ngẫu nhiên
– accidental double p. điểm kép ngẫu nhiên
– accumulation p. điểm tụ
– adherence p. điểm dính
– algebraic branch p. điểm rẽ nhánh đại số
– ambiguous p. điểm không xác định
– angular p. điểm góc, dính
– antipodal p. (hình học) điểm xuyên tâm đối
– asymptotic p. điểm tiệm cận
– base p. điểm cơ sở
– bending p. điểm uốn
– bisecting p. of a segment trung điểm của một đoạn thẳng
– boiling p. điểm sôi
– boundary p. điểm biên
– branch p. điểm rẽ nhánh
– break p. (máy tính) điểm dừng (máy)
– central p. điểm trung tâm (điểm yết hầu của mặt kẻ)
– circular p. điểm xiclic
– cluster p. điểm ngưng tụ
– collinear p.s các điểm cộng tuyến, các điểm thẳng hàng
– complex p. điểm phức
– concyclic p.s các điểm cùng nằm trên một đường tròn
– conical p. điểm đỉnh nón
– conjugate p.s điểm liên tiếp
– critical p. điểm tới hạn
– cross p. giao điểm, điểm tới hạn, điểm dừng (của hàm giải tích)
– cuspidal p. điểm lùi
– cut p. điểm cắt
– cyclic p. điểm xilic
– deal p. điểm chết
– decimal p. dấu phẩy ở số thập phân
– dividing p. điểm chia
– east p. (thiên văn) điểm phương đông
– elliptic(al) p. điểm eliptic
– end p. (tô pô) điểm uốn
– entry p. điểm chuyển
– equianharmonic p.s điểm đẳng phi điều
– equilibrium p. điểm cân bằng
– exteroir p. điểm ngoài
– extreme p. điểm ở đầu, điểm cực trị
– finishing p. (hình học) điểm cuối
– finite p. (giải tích) điểm hữu hạn
– fixed p. điểm bất động, điểm cố định
– fixed end p. điểm cố định cuối
– flash p. điểm bốc cháy, nhiệt độ chớp sáng
– plex p. điểm uốn
– floading p. dấu phẩy di động
– focal p. tiêu điểm
– fourth harmonic p. điểm điều hoà thứ tư
– freezing p. điểm đông đặc
– frontier p. điểm biên giới
– genceric p. hh(đại số) điểm sinh (một mặt)
– hyperbolic p. điểm hypebolic
– ideal p. điểm lý tưởng
– image p. điểm ảnh
– imaginary p. điểm ảo
– improper p. điểm phi chính
– infinite p. điểm vô hạn
– initial p. khởi điểm, điểm ban đầu
– inner p., interior p. điểm trong
– intersection p. (hình học) giao điểm
– inverse p. điểm nghịch đảo
– irregular singular p. (giải tích) điểm kỳ dị bất thường
– isolated p. điểm cô lập
– isolated multiple p. điểm bội cô lập
– isolated singular p. điểm dị cô lập
– isotropic p. điểm đẳng hướng
– labile p. (tô pô) điểm không ổn định
– lattice p. điểm mạng, điểm nút (lưới)
– limit p. (tô pô) điểm không ổn định
– lattice p. điểm mạng, điểm nút (lưới)
– limit p. (tô pô) điểm giới hạn, điểm tụ
– limiting p. (giải tích) điểm biên, điểm giới hạn
– lower extreme p. điểm mút dưới
– mass p. (cơ học) chất điểm
– measuring p. (máy tính) điểm đo
– median p. of a triangle trọng tâm của một tam giác
– melting p. điểm nóng chảy
– mesh p. điểm lưới, mút lưới
– middle p. of a triangle trọng tâm của một tam giác
– multiple p. điểm bội
– nodal p. điểm nút
– non-collinear p. điểm không thẳng hàng
– north p. (thiên văn) điểm phía bắc
– operating p. (điều khiển học) điểm làm việc
– ordinary p. điểm thường
– parabolic(al) p. điểm parabolic
– parameter p. giá trị (cố định) của tham số
– percentage p.s các điểm phần trăm
– period p. điểm chu kỳ
– proper spiral p. điểm xoắn ốc chân chính
– radix p. dấy phẩy ở số thập phân
– ramification p. (giải tích) điểm rẽ nhánh
– real p. điểm thực
– reducible p. điểm khả quy
– reference p. (máy tính) điểm kiểm tra, điểm [quy chiếu, đối chiếu]– regular p. điểm thường, điểm chính quy
– regular singular p. điểm kỳ dị chính quy
– representative p. (điều khiển học) điểm biểu diễn
– saddle p. điểm yên ngựa
– salient p. điểm lồi
– sample p. (thống kê) điểm mẫu
– satellite p. điểm vệ tinh
– saturation p. điểm bão hoà
– secondary focal p. tiêu điểm thứ cấp
– separating p. điểm tách
– simple p. điểm đơn
– singular p. điểm kỳ dị
– south p. (thiên văn) điểm phía nam
– spiral p. điểm xoắn ốc
– stable p. (tô pô) điểm ổn định
– stagnation p. điểm đình trệ (của dòng)
– starting p. điểm xuất phát
– stationary p. điểm dừng, điểm nghỉ
– tracing p. điểm viết
– triple p. (hình học) điểm bội ba
– turning p. điểm chuyển hướng
– umbilical p. điểm rốn
– unit p. điểm đơn vị
– vanishing p. điểm biến mất
– west p. (thiên văn) điểm phía tây
– yield p. điểm lưu, điểm khởi lưu, điểm khởi thuỷ dòng chảy (điểm tới hạn)
– zero p. không điểm
Thuật ngữ liên quan tới point
Tóm lại nội dung ý nghĩa của point trong tiếng Anh
point có nghĩa là: point /pɔint/* danh từ- mũi nhọn (giùi…) mũi kim, đầu ngòi bút; nhánh gạc (hươu nai); cánh (sao)- dụng cụ có mũi nhọn, kim khắc, kim trổ- (địa lý,địa chất) mũi đất- (quân sự) đội mũi nhọn- mỏm nhọn=the point of the jaw; the point+ (quyền Anh) mỏm cắm, chốt cắm (chỗ đánh dễ bị đo ván)- đăng ten ren bằng kim ((cũng) point lace)- (số nhiều) chân ngựa=a bay with black points+ ngựa hồng chân đen- chấm, dấu chấm, điểm=full point+ dấu chấm=decimal point+ dấu thập phân- (vật lý), (toán học) diểm=point contact+ điểm tiếp xúc, tiếp điểm=point of intersection+ giao điểm- (thể dục,thể thao) điểm=to score points+ ghi điểm=to give points to somebody+ chấp điểm ai; (nghĩa bóng) giỏi hơn ai, cừ hơn ai=to win on points+ thắng điểm- điểm, vấn đề, mặt=at all points+ về mọi điểm, về mọi mặt=to differ on many points+ không đồng ý nhau về nhiều điểm=a point of honour+ điểm danh dự, vấn đề danh dự=a point of conscience+ vấn đề lương tâm=point of view+ quan điểm=to make a point of+ coi thành vấn đề, coi là cần thiết=to make a point+ nêu rõ một điểm, nêu rõ vấn đề=to the point+ đúng vào vấn đề=he carried his point+ điều anh ta đưa ra đã được chấp nhận=to come to the point+ đi vào vấn đề, đi vào việc=to be off the point+ lạc đề=in point of fact+ thực tế là- điểm, địa điểm, chỗ, hướng, phương=point of departure+ địa điểm khởi hành=rallying point+ địa điểm tập trung=cardinal points+ bốn phương trời=the 32 points of the compass+ 32 hướng trên la bàn- lúc=at the point death+ lúc hấp hối=on the point of doing something+ vào lúc bắt tay vào việc gì- nét nổi bật, điểm trọng tâm, điểm cốt yếu, điểm lý thú (câu chuyện, câu nói đùa…)=I don’t see the point+ tôi không thấy điểm lý thú ở chỗ nào- sự sâu sắc, sự chua cay, sự cay độc, sự châm chọc=his remarks lack point+ những nhận xét của anh ta thiếu sâu sắc- (ngành in) Poang (đơn vị đo cỡ chữ bằng 0, 0138 insơ)- (hàng hải) quăng dây buộc mép buồm- (ngành đường sắt) ghi- (săn bắn) sự đứng sững vểnh mõm làm hiệu chỉ thú săn (chó săn)=to make a point; to come to a point+ đứng sững vểnh mõm làm hiệu chỉ thú săn (chó săn)!not to put too fine a point upon it- chẳng cần phải nói khéo; nói thẳng, nói toạt móng heo* ngoại động từ- vót nhọn (bút chì…)- gắn đầu nhọn vào- làm cho sâu sắc, làm cho chua cay, làm cho cay độc=to point a remark+ làm cho lời nhận xét sâu sắc (chua cay)- ((thường) + at) chỉ, trỏ, nhắm, chĩa=to point a gun at+ chĩa súng vào- chấm (câu…); đánh dấu chấm (bài thánh ca cho dễ hát)- trét vữa (kẽ gạch, đá xây)- đứng sững vểnh mõm chỉ (thú săn) (chó săn)* nội động từ- (+ at) chỉ, trỏ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) nhằm=to be pointed at+ (nghĩa bóng) bị thiên hạ chỉ trỏ, bị thiên hạ để ý- (+ to, towards) hướng về=to point to the north+ hướng về phía bắc- (+ to) hướng sự chú ý vào, lưu ý vào; chỉ ra, chỉ cho thấy, vạch ra=I want to point to these facts+ tôi muốn các bạn lưu ý vào những sự việc này- đứng sững vểnh mõm chỉ chú săn (chó săn)!to point in- vùi (phân) bàng đầu mũi thuổng!to point off- tách (số lẻ) bằng dấu phẩy!to point over- xới (đất) bằng đầu mũi thuổng!to point out- chỉ ra, vạch rapoint- điểm; vị trí at a p. (tại) một điểm; p. at infinity điểm ở vô tận – p. of accumulation điểm tụ, điểm giới hạn- p. of application điểm đặt, điểm tác dụng (của lực)- p. of condensation điểm đọng- p. of contact tiếp điểm- p. of contrary fleure điểm uốn- p. of convergence điểm hội tụ – p. of divergence điểm phân kỳ- p. of discontinity điểm gián đoạn- p. of emanation (tô pô) điểm phát xạ- p. of hyperosculation điểm siêu mật tiếp- p. of increase (thống kê) điểm tăng- p. of inflection điểm uốn- p. of junction điểm uốn- p. of load điểm tải trọng- p. of osculation điểm tụ tiếp xúc, điểm mật tiếp (của đường cong)- p. of sight điểm nhìn- p. of silence điểm tăng- p. of striction điểm thắt- p. of tangency tiếp điểm- accessible p. điểm đạt được- accessible boundary p. điểm biên đạt được- accidental base p. (đại số) điểm cơ sở ngẫu nhiên- accidental double p. điểm kép ngẫu nhiên- accumulation p. điểm tụ- adherence p. điểm dính- algebraic branch p. điểm rẽ nhánh đại số- ambiguous p. điểm không xác định- angular p. điểm góc, dính- antipodal p. (hình học) điểm xuyên tâm đối- asymptotic p. điểm tiệm cận- base p. điểm cơ sở- bending p. điểm uốn- bisecting p. of a segment trung điểm của một đoạn thẳng- boiling p. điểm sôi- boundary p. điểm biên- branch p. điểm rẽ nhánh- break p. (máy tính) điểm dừng (máy)- central p. điểm trung tâm (điểm yết hầu của mặt kẻ)- circular p. điểm xiclic- cluster p. điểm ngưng tụ- collinear p.s các điểm cộng tuyến, các điểm thẳng hàng- complex p. điểm phức- concyclic p.s các điểm cùng nằm trên một đường tròn- conical p. điểm đỉnh nón- conjugate p.s điểm liên tiếp- critical p. điểm tới hạn- cross p. giao điểm, điểm tới hạn, điểm dừng (của hàm giải tích)- cuspidal p. điểm lùi- cut p. điểm cắt- cyclic p. điểm xilic- deal p. điểm chết- decimal p. dấu phẩy ở số thập phân- dividing p. điểm chia- east p. (thiên văn) điểm phương đông- elliptic(al) p. điểm eliptic- end p. (tô pô) điểm uốn- entry p. điểm chuyển- equianharmonic p.s điểm đẳng phi điều- equilibrium p. điểm cân bằng- exteroir p. điểm ngoài- extreme p. điểm ở đầu, điểm cực trị- finishing p. (hình học) điểm cuối- finite p. (giải tích) điểm hữu hạn- fixed p. điểm bất động, điểm cố định- fixed end p. điểm cố định cuối- flash p. điểm bốc cháy, nhiệt độ chớp sáng- plex p. điểm uốn- floading p. dấu phẩy di động- focal p. tiêu điểm- fourth harmonic p. điểm điều hoà thứ tư- freezing p. điểm đông đặc- frontier p. điểm biên giới- genceric p. hh(đại số) điểm sinh (một mặt)- hyperbolic p. điểm hypebolic – ideal p. điểm lý tưởng- image p. điểm ảnh- imaginary p. điểm ảo- improper p. điểm phi chính- infinite p. điểm vô hạn- initial p. khởi điểm, điểm ban đầu- inner p., interior p. điểm trong- intersection p. (hình học) giao điểm- inverse p. điểm nghịch đảo- irregular singular p. (giải tích) điểm kỳ dị bất thường- isolated p. điểm cô lập- isolated multiple p. điểm bội cô lập- isolated singular p. điểm dị cô lập- isotropic p. điểm đẳng hướng- labile p. (tô pô) điểm không ổn định- lattice p. điểm mạng, điểm nút (lưới)- limit p. (tô pô) điểm không ổn định- lattice p. điểm mạng, điểm nút (lưới)- limit p. (tô pô) điểm giới hạn, điểm tụ- limiting p. (giải tích) điểm biên, điểm giới hạn- lower extreme p. điểm mút dưới- mass p. (cơ học) chất điểm- measuring p. (máy tính) điểm đo- median p. of a triangle trọng tâm của một tam giác- melting p. điểm nóng chảy- mesh p. điểm lưới, mút lưới- middle p. of a triangle trọng tâm của một tam giác- multiple p. điểm bội- nodal p. điểm nút- non-collinear p. điểm không thẳng hàng- north p. (thiên văn) điểm phía bắc- operating p. (điều khiển học) điểm làm việc- ordinary p. điểm thường- parabolic(al) p. điểm parabolic- parameter p. giá trị (cố định) của tham số – percentage p.s các điểm phần trăm- period p. điểm chu kỳ – proper spiral p. điểm xoắn ốc chân chính- radix p. dấy phẩy ở số thập phân- ramification p. (giải tích) điểm rẽ nhánh- real p. điểm thực- reducible p. điểm khả quy- reference p. (máy tính) điểm kiểm tra, điểm [quy chiếu, đối chiếu]- regular p. điểm thường, điểm chính quy- regular singular p. điểm kỳ dị chính quy- representative p. (điều khiển học) điểm biểu diễn- saddle p. điểm yên ngựa- salient p. điểm lồi- sample p. (thống kê) điểm mẫu- satellite p. điểm vệ tinh- saturation p. điểm bão hoà- secondary focal p. tiêu điểm thứ cấp- separating p. điểm tách- simple p. điểm đơn- singular p. điểm kỳ dị- south p. (thiên văn) điểm phía nam- spiral p. điểm xoắn ốc- stable p. (tô pô) điểm ổn định- stagnation p. điểm đình trệ (của dòng)- starting p. điểm xuất phát- stationary p. điểm dừng, điểm nghỉ- tracing p. điểm viết- triple p. (hình học) điểm bội ba- turning p. điểm chuyển hướng- umbilical p. điểm rốn- unit p. điểm đơn vị- vanishing p. điểm biến mất- west p. (thiên văn) điểm phía tây- yield p. điểm lưu, điểm khởi lưu, điểm khởi thuỷ dòng chảy (điểm tới hạn)- zero p. không điểm
Đây là cách dùng point tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ point tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Anh
point /pɔint/* danh từ- mũi nhọn (giùi…) mũi kim tiếng Anh là gì?
đầu ngòi bút tiếng Anh là gì?
nhánh gạc (hươu nai) tiếng Anh là gì?
cánh (sao)- dụng cụ có mũi nhọn tiếng Anh là gì?
kim khắc tiếng Anh là gì?
kim trổ- (địa lý tiếng Anh là gì?
địa chất) mũi đất- (quân sự) đội mũi nhọn- mỏm nhọn=the point of the jaw tiếng Anh là gì?
the point+ (quyền Anh) mỏm cắm tiếng Anh là gì?
chốt cắm (chỗ đánh dễ bị đo ván)- đăng ten ren bằng kim ((cũng) point lace)- (số nhiều) chân ngựa=a bay with black points+ ngựa hồng chân đen- chấm tiếng Anh là gì?
dấu chấm tiếng Anh là gì?
điểm=full point+ dấu chấm=decimal point+ dấu thập phân- (vật lý) tiếng Anh là gì?
(toán học) diểm=point contact+ điểm tiếp xúc tiếng Anh là gì?
tiếp điểm=point of intersection+ giao điểm- (thể dục tiếng Anh là gì?
thể thao) điểm=to score points+ ghi điểm=to give points to somebody+ chấp điểm ai tiếng Anh là gì?
(nghĩa bóng) giỏi hơn ai tiếng Anh là gì?
cừ hơn ai=to win on points+ thắng điểm- điểm tiếng Anh là gì?
vấn đề tiếng Anh là gì?
mặt=at all points+ về mọi điểm tiếng Anh là gì?
về mọi mặt=to differ on many points+ không đồng ý nhau về nhiều điểm=a point of honour+ điểm danh dự tiếng Anh là gì?
vấn đề danh dự=a point of conscience+ vấn đề lương tâm=point of view+ quan điểm=to make a point of+ coi thành vấn đề tiếng Anh là gì?
coi là cần thiết=to make a point+ nêu rõ một điểm tiếng Anh là gì?
nêu rõ vấn đề=to the point+ đúng vào vấn đề=he carried his point+ điều anh ta đưa ra đã được chấp nhận=to come to the point+ đi vào vấn đề tiếng Anh là gì?
đi vào việc=to be off the point+ lạc đề=in point of fact+ thực tế là- điểm tiếng Anh là gì?
địa điểm tiếng Anh là gì?
chỗ tiếng Anh là gì?
hướng tiếng Anh là gì?
phương=point of departure+ địa điểm khởi hành=rallying point+ địa điểm tập trung=cardinal points+ bốn phương trời=the 32 points of the compass+ 32 hướng trên la bàn- lúc=at the point death+ lúc hấp hối=on the point of doing something+ vào lúc bắt tay vào việc gì- nét nổi bật tiếng Anh là gì?
điểm trọng tâm tiếng Anh là gì?
điểm cốt yếu tiếng Anh là gì?
điểm lý thú (câu chuyện tiếng Anh là gì?
câu nói đùa…)=I don’t see the point+ tôi không thấy điểm lý thú ở chỗ nào- sự sâu sắc tiếng Anh là gì?
sự chua cay tiếng Anh là gì?
sự cay độc tiếng Anh là gì?
sự châm chọc=his remarks lack point+ những nhận xét của anh ta thiếu sâu sắc- (ngành in) Poang (đơn vị đo cỡ chữ bằng 0 tiếng Anh là gì?
0138 insơ)- (hàng hải) quăng dây buộc mép buồm- (ngành đường sắt) ghi- (săn bắn) sự đứng sững vểnh mõm làm hiệu chỉ thú săn (chó săn)=to make a point tiếng Anh là gì?
to come to a point+ đứng sững vểnh mõm làm hiệu chỉ thú săn (chó săn)!not to put too fine a point upon it- chẳng cần phải nói khéo tiếng Anh là gì?
nói thẳng tiếng Anh là gì?
nói toạt móng heo* ngoại động từ- vót nhọn (bút chì…)- gắn đầu nhọn vào- làm cho sâu sắc tiếng Anh là gì?
làm cho chua cay tiếng Anh là gì?
làm cho cay độc=to point a remark+ làm cho lời nhận xét sâu sắc (chua cay)- ((thường) + at) chỉ tiếng Anh là gì?
trỏ tiếng Anh là gì?
nhắm tiếng Anh là gì?
chĩa=to point a gun at+ chĩa súng vào- chấm (câu…) tiếng Anh là gì?
đánh dấu chấm (bài thánh ca cho dễ hát)- trét vữa (kẽ gạch tiếng Anh là gì?
đá xây)- đứng sững vểnh mõm chỉ (thú săn) (chó săn)* nội động từ- (+ at) chỉ tiếng Anh là gì?
trỏ ((nghĩa đen) & tiếng Anh là gì?
(nghĩa bóng)) nhằm=to be pointed at+ (nghĩa bóng) bị thiên hạ chỉ trỏ tiếng Anh là gì?
bị thiên hạ để ý- (+ to tiếng Anh là gì?
towards) hướng về=to point to the north+ hướng về phía bắc- (+ to) hướng sự chú ý vào tiếng Anh là gì?
lưu ý vào tiếng Anh là gì?
chỉ ra tiếng Anh là gì?
chỉ cho thấy tiếng Anh là gì?
vạch ra=I want to point to these facts+ tôi muốn các bạn lưu ý vào những sự việc này- đứng sững vểnh mõm chỉ chú săn (chó săn)!to point in- vùi (phân) bàng đầu mũi thuổng!to point off- tách (số lẻ) bằng dấu phẩy!to point over- xới (đất) bằng đầu mũi thuổng!to point out- chỉ ra tiếng Anh là gì?
vạch rapoint- điểm tiếng Anh là gì?
vị trí at a p. (tại) một điểm tiếng Anh là gì?
p. at infinity điểm ở vô tận – p. of accumulation điểm tụ tiếng Anh là gì?
điểm giới hạn- p. of application điểm đặt tiếng Anh là gì?
điểm tác dụng (của lực)- p. of condensation điểm đọng- p. of contact tiếp điểm- p. of contrary fleure điểm uốn- p. of convergence điểm hội tụ – p. of divergence điểm phân kỳ- p. of discontinity điểm gián đoạn- p. of emanation (tô pô) điểm phát xạ- p. of hyperosculation điểm siêu mật tiếp- p. of increase (thống kê) điểm tăng- p. of inflection điểm uốn- p. of junction điểm uốn- p. of load điểm tải trọng- p. of osculation điểm tụ tiếp xúc tiếng Anh là gì?
điểm mật tiếp (của đường cong)- p. of sight điểm nhìn- p. of silence điểm tăng- p. of striction điểm thắt- p. of tangency tiếp điểm- accessible p. điểm đạt được- accessible boundary p. điểm biên đạt được- accidental base p. (đại số) điểm cơ sở ngẫu nhiên- accidental double p. điểm kép ngẫu nhiên- accumulation p. điểm tụ- adherence p. điểm dính- algebraic branch p. điểm rẽ nhánh đại số- ambiguous p. điểm không xác định- angular p. điểm góc tiếng Anh là gì?
dính- antipodal p. (hình học) điểm xuyên tâm đối- asymptotic p. điểm tiệm cận- base p. điểm cơ sở- bending p. điểm uốn- bisecting p. of a segment trung điểm của một đoạn thẳng- boiling p. điểm sôi- boundary p. điểm biên- branch p. điểm rẽ nhánh- break p. (máy tính) điểm dừng (máy)- central p. điểm trung tâm (điểm yết hầu của mặt kẻ)- circular p. điểm xiclic- cluster p. điểm ngưng tụ- collinear p.s các điểm cộng tuyến tiếng Anh là gì?
các điểm thẳng hàng- complex p. điểm phức- concyclic p.s các điểm cùng nằm trên một đường tròn- conical p. điểm đỉnh nón- conjugate p.s điểm liên tiếp- critical p. điểm tới hạn- cross p. giao điểm tiếng Anh là gì?
điểm tới hạn tiếng Anh là gì?
điểm dừng (của hàm giải tích)- cuspidal p. điểm lùi- cut p. điểm cắt- cyclic p. điểm xilic- deal p. điểm chết- decimal p. dấu phẩy ở số thập phân- dividing p. điểm chia- east p. (thiên văn) điểm phương đông- elliptic(al) p. điểm eliptic- end p. (tô pô) điểm uốn- entry p. điểm chuyển- equianharmonic p.s điểm đẳng phi điều- equilibrium p. điểm cân bằng- exteroir p. điểm ngoài- extreme p. điểm ở đầu tiếng Anh là gì?
điểm cực trị- finishing p. (hình học) điểm cuối- finite p. (giải tích) điểm hữu hạn- fixed p. điểm bất động tiếng Anh là gì?
điểm cố định- fixed end p. điểm cố định cuối- flash p. điểm bốc cháy tiếng Anh là gì?
nhiệt độ chớp sáng- plex p. điểm uốn- floading p. dấu phẩy di động- focal p. tiêu điểm- fourth harmonic p. điểm điều hoà thứ tư- freezing p. điểm đông đặc- frontier p. điểm biên giới- genceric p. hh(đại số) điểm sinh (một mặt)- hyperbolic p. điểm hypebolic – ideal p. điểm lý tưởng- image p. điểm ảnh- imaginary p. điểm ảo- improper p. điểm phi chính- infinite p. điểm vô hạn- initial p. khởi điểm tiếng Anh là gì?
điểm ban đầu- inner p. tiếng Anh là gì?
interior p. điểm trong- intersection p. (hình học) giao điểm- inverse p. điểm nghịch đảo- irregular singular p. (giải tích) điểm kỳ dị bất thường- isolated p. điểm cô lập- isolated multiple p. điểm bội cô lập- isolated singular p. điểm dị cô lập- isotropic p. điểm đẳng hướng- labile p. (tô pô) điểm không ổn định- lattice p. điểm mạng tiếng Anh là gì?
điểm nút (lưới)- limit p. (tô pô) điểm không ổn định- lattice p. điểm mạng tiếng Anh là gì?
điểm nút (lưới)- limit p. (tô pô) điểm giới hạn tiếng Anh là gì?
điểm tụ- limiting p. (giải tích) điểm biên tiếng Anh là gì?
điểm giới hạn- lower extreme p. điểm mút dưới- mass p. (cơ học) chất điểm- measuring p. (máy tính) điểm đo- median p. of a triangle trọng tâm của một tam giác- melting p. điểm nóng chảy- mesh p. điểm lưới tiếng Anh là gì?
mút lưới- middle p. of a triangle trọng tâm của một tam giác- multiple p. điểm bội- nodal p. điểm nút- non-collinear p. điểm không thẳng hàng- north p. (thiên văn) điểm phía bắc- operating p. (điều khiển học) điểm làm việc- ordinary p. điểm thường- parabolic(al) p. điểm parabolic- parameter p. giá trị (cố định) của tham số – percentage p.s các điểm phần trăm- period p. điểm chu kỳ – proper spiral p. điểm xoắn ốc chân chính- radix p. dấy phẩy ở số thập phân- ramification p. (giải tích) điểm rẽ nhánh- real p. điểm thực- reducible p. điểm khả quy- reference p. (máy tính) điểm kiểm tra tiếng Anh là gì?
điểm [quy chiếu tiếng Anh là gì?
đối chiếu]- regular p. điểm thường tiếng Anh là gì?
điểm chính quy- regular singular p. điểm kỳ dị chính quy- representative p. (điều khiển học) điểm biểu diễn- saddle p. điểm yên ngựa- salient p. điểm lồi- sample p. (thống kê) điểm mẫu- satellite p. điểm vệ tinh- saturation p. điểm bão hoà- secondary focal p. tiêu điểm thứ cấp- separating p. điểm tách- simple p. điểm đơn- singular p. điểm kỳ dị- south p. (thiên văn) điểm phía nam- spiral p. điểm xoắn ốc- stable p. (tô pô) điểm ổn định- stagnation p. điểm đình trệ (của dòng)- starting p. điểm xuất phát- stationary p. điểm dừng tiếng Anh là gì?
điểm nghỉ- tracing p. điểm viết- triple p. (hình học) điểm bội ba- turning p. điểm chuyển hướng- umbilical p. điểm rốn- unit p. điểm đơn vị- vanishing p. điểm biến mất- west p. (thiên văn) điểm phía tây- yield p. điểm lưu tiếng Anh là gì?
điểm khởi lưu tiếng Anh là gì?
điểm khởi thuỷ dòng chảy (điểm tới hạn)- zero p. không điểm
Để lại một bình luận