The word orange itself was introduced to English through the Spanish word “ naranja ”, which came from the Sanskrit word naranja, which literally means “ orange tree ”. The English dropped the leading “ n ” and eventually we got the word “ orange ” .
In the early 16 th century, the word orange gradually started being used to not only refer to the fruit, but also what we now know of as the color orange .
Màu orange được gọi theo quả cam, chứ không phải ngược lại. Trước đó, trong tiếng Anh màu da cam được gọi là geoluhread, nghĩa là màu vàng đỏ. Nguồn gốc của từ ‘ orange ’ trong tiếng Anh là từ ‘ naranja ’ trong tiếng Tây Ban Nha, từ này lại bắt nguồn từ nāraṅga trong tiếng Phạn, có nghĩa là ‘ cây cam ’. Khi gia nhập vào Anh ngữ, chữ n đứng đầu của từ này bị bỏ rơi mất, và thế là tất cả chúng ta có từ ‘ orange ’. Vào đầu thế kỉ 16, từ ‘ orange ’ ngoài việc chỉ trái cam còn từ từ được sử dụng để chỉ sắc tố da cam như tất cả chúng ta biết thời nay .
In the early 16 th century, the word orange gradually started being used to not only refer to the fruit, but also what we now know of as the color orange .
Màu orange được gọi theo quả cam, chứ không phải ngược lại. Trước đó, trong tiếng Anh màu da cam được gọi là geoluhread, nghĩa là màu vàng đỏ. Nguồn gốc của từ ‘ orange ’ trong tiếng Anh là từ ‘ naranja ’ trong tiếng Tây Ban Nha, từ này lại bắt nguồn từ nāraṅga trong tiếng Phạn, có nghĩa là ‘ cây cam ’. Khi gia nhập vào Anh ngữ, chữ n đứng đầu của từ này bị bỏ rơi mất, và thế là tất cả chúng ta có từ ‘ orange ’. Vào đầu thế kỉ 16, từ ‘ orange ’ ngoài việc chỉ trái cam còn từ từ được sử dụng để chỉ sắc tố da cam như tất cả chúng ta biết thời nay .
Bạn đang đọc: Orange có nghĩa là quả cam hay là màu da cam trước?
Bonus Factoids :
Xem thêm: Ai sẽ là minh chủ võ lâm ngành cà phê?
- There is an orange tree in Europe called “Constable” that is estimated to be almost 500 years old.
- Lightning kills more orange trees annually than any disease.
- Temple Oranges and Murcott Honey Oranges are actually hybrid oranges, being crossed with tangerines.
- Over 25 billion oranges are grown in the United States every year. That’s enough oranges for every American to eat about 83 oranges a year.
- Christopher Columbus brought the first orange seeds to the New World on his second voyage in 1493. On this same voyage, he also brought seeds for lemons and citrons.
- Navel oranges are named for their belly-button-like formations on the opposite side from the stem. As a general rule, the bigger the navel in the orange, the sweeter it will be.
- There is no single English word that rhymes with orange. There are however half rhymes such as “hing”, “syringe”, “sporange”, etc. There are also proper nouns that come very close to being a perfect rhyme with it, such as “Blorenge”, which is a mountain in Wales, and “Gorringe”, which is the last name of the US Naval Commander who discovered and named Gorringe Ridge in 1875.
- Có một cây cam gần 500 tuổi ở Châu Âu được đặt tên là ‘Constable’
- Sét là nguyên nhân làm chết những cây cam hơn bất cứ loại sâu bệnh nào.
- Giống cam Temple và cam Murcott Honey là hai giống cam được lai với quýt.
- Hàng năm, hơn 25 tỉ trái cam được trồng ở nước Mỹ. Ngần đó đủ cho mỗi người Mỹ ăn 83 trái cam một năm.
- Trong lần thứ hai đến Tân thế giới vào năm 1943, Christopher Columbus đã mang theo hạt giống cam đầu tiên. Cũng lần đó ông còn mang theo cả hạt giống chanh và thanh yên nữa.
- Núm của trái cam được gọi là ‘navel’ (rốn) vì hình dạng của nó giống cái rốn. Thường thì quả cam nào có núm càng to thì nó càng ngọt.
Không có từ tiếng Anh nào vần với từ ‘orange’. Tuy nhiên có những từ vần một phần với từ orange như là từ ‘hing’, ‘syringe’, ‘sporange’… Có một số danh từ riêng gần như vần tuyệt đối với từ này, đó là Gorringe, tên người và Blorenge, tên một ngọn núi ở xứ Wales.
Học tiếng Anh hiệu quả với Lazy English
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận